presión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ presión trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ presión trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ presión trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là áp lực, áp suất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ presión

áp lực

noun

El mejor lugar para la presión negativa y la ventilación.
Nơi tốt nhất để giảm áp lực và thông gió.

áp suất

noun (propiedad física)

No es más que un ejercicio de presión contra presión.
Chỉ là vấn đề của áp suất và chống áp suất mà thôi.

Xem thêm ví dụ

Debemos observarla, asegurarnos de que su presión no se desplome otra vez... pero, sí, ella estará bien.
để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi.
El techo se sostiene al crear una diferencia entre la presión de aire exterior e interior.
Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài.
Durante un período de varios millones de años un cúmulo de estrellas puede formar una región H II antes de que la presión de radiación de las estrellas jóvenes resulte en la dispersión de la nebulosa.
Theo chu kỳ vài triệu năm, một cụm sao sẽ được hình thành trong vùng H II, trước khi áp suất bức xạ từ các ngôi sao trẻ nóng khiến cho tinh vân dần biến mất.
Necesitamos aguante para seguir reuniéndonos con nuestros hermanos aunque nos sintamos abrumados por las presiones del mundo.
(Ma-thi-ơ 24:13, 14; 28:19, 20) Chúng ta cần kiên trì nhóm lại với các anh em, dù có thể chịu nhiều áp lực đến từ thế gian.
Para los jóvenes cristianos el “fuego” podría consistir en estar expuestos a la provocación sexual, ofertas de drogas o la presión de participar en el entretenimiento degradado del mundo.
Đối với các tín-đồ trẻ tuổi “lửa” có thể là sự chạm trán với sự mời mọc, khiêu-khích về tình dục, về ma-túy, hay áp-lực khiến họ phải tham-gia vào các sự giải trí tồi bại của thế-gian.
Por eso, el “fuego” representa cualesquiera presiones o tentaciones que pudieran destruir la espiritualidad de la persona.
Vậy “lửa” tượng-trưng cho mọi áp-lực, hay cám-dỗ, có thể hủy phá tình trạng thiêng-liêng của mỗi người.
La presión de grupo guarda una relación estrecha con las compañías.
Bạn bè và áp lực thường đi đôi với nhau.
“¿Está usted de acuerdo en que la gente de hoy soporta más presiones que nunca antes?
“Trong cộng đồng này, chúng ta gặp những người theo đạo rất khác với đạo của mình.
Algunos están bajo presión.
Nhiều người trong số chúng đang bị đe dọa.
En vez de desesperarnos, tomemos conciencia de que las presiones que sufrimos son prueba de la proximidad del fin del sistema perverso de Satanás.
(2 Ti-mô-thê 3:1, 13) Thay vì nản chí, hãy ý thức rằng những áp lực chúng ta gặp phải là bằng chứng cho thấy sự kết liễu hệ thống gian ác của Sa-tan đã gần kề.
No me presiones.
Đừng gây áp lực lên tôi nhé.
Leer la Palabra de Dios todos los días me permite recordar enseguida los mandamientos y principios bíblicos que me dan fuerzas para resistir estas presiones.
Việc đọc Kinh Thánh mỗi ngày giúp tôi mau chóng nhớ lại những mạng lệnh và nguyên tắc của Kinh Thánh khuyến khích tôi chống lại những áp lực đó.
Fácilmente capaz de detonar o descomponerse explosivamente en condiciones de temperatura y presión normales (e.g., nitroglicerina, RDX) 3.
Có khả năng nổ và phân hủy ở điều kiện nhiệt độ và áp suất bình thường. (ví dụ TNT) 3.
El primer lugar donde Ud. esperaría ver una enorme presión evolutiva hoy, tanto debido a la entrada de información, que se está volviendo masiva, como a la plasticidad del órgano, es el cerebro.
Cơ quan nào của cơ thể phải chịu áp lực tiến hóa lớn vì tín hiệu đầu vào đang ngày càng trở nên khổng lồ và vì áp lực phải làm việc, đó chính là bộ não.
(2 Timoteo 3:1-5.) Mientras este sistema de cosas avanza hacia su inexorable fin, no cabe duda de que las presiones sobre las familias de los países en vías de desarrollo serán mayores.
Khi hệ thống mọi sự này đang nhanh chóng lao đầu vào bước đường cùng, thì áp lực trên gia đình trong các nước trên đà phát triển chắc chắn sẽ gia tăng.
Sin embargo, por más desconcertante que todo esto pueda ser, estas aflicciones son algunas de las realidades de la vida mortal y el reconocerlas no debería avergonzarnos sino que tendría que ser como cuando reconocemos que tenemos que lidiar con presión arterial alta o con la repentina aparición de un tumor maligno.
Cho dù những căn bệnh này có thể rắc rối đến đâu đi nữa, thì những nỗi đau khổ này cũng là thực tế của cuộc sống trần thế, và không nên xấu hổ khi thừa nhận chúng chẳng khác gì thừa nhận một cuộc chiến đấu với bệnh huyết áp cao hoặc ung thư bướu bất ngờ.
Recuérdeles que la única manera de sentir verdadero alivio de las presiones es siendo un discípulo fiel de Jesús (léase Mateo 11:28-30).
Bạn có thể bảo đảm với họ rằng chỉ những môn đồ trung thành của Chúa Giê-su mới thật sự được sảng khoái, thanh thản.—Đọc Ma-thi-ơ 11:28-30.
Con suficiente presión, alguien hablará.
Nếu gây đủ sức ép, ai đó sẽ phải nói thôi.
«Medimos la presión, el flujo y la temperatura constantemente.
"""Chúng tôi đo áp suất, dòng chảy, và nhiệt độ liên tục."
Pese a la presión de los demás y las amenazas del rey, no dan su brazo a torcer.
Bất chấp áp lực từ những người ấy và sự đe dọa của vua, ba chàng trai trẻ vẫn giữ lòng quyết tâm.
Pablo recuerda aquellos momentos difíciles: “Sin la ayuda de Jehová, no hubiera podido soportar la presión a la que me sometieron para quebrantar mi lealtad”.
Nhớ lại thử thách ấy, anh Pablo nói: “Nếu không có sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va thì tôi đã không thể giữ vững lòng trung kiên trước áp lực đó”.
La presión te puede volver loco.
áp lực đôi khi có thể là thứ khốn kiếp
Pero también tenemos que ser muy precavidos en que hay consecuencias redistributivas, y es importante, la inmigración poco cualificada puede llevar a una reducción de salarios para los más pobres de nuestras sociedades y así ejercer presión en los precios de la vivienda.
Nhưng chúng ta cũng phải nhận thức được có những hậu quả mang đến rất quan trọng, khi những người nhập cư trình độ thấp có thể làm giảm lương của hầu hết những người nghèo khổ nhất trong xã hội và cũng có thể tạo áp lực lên giá nhà đất.
Mediante evitar circunstancias que nos sometan a tentación o a presión.
Bằng cách tránh những tình thế có thể cám dỗ hoặc gây áp lực trên chúng ta.
No me presiones.
Đừng nói đến chuyện đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ presión trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.