prestación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prestación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prestación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ prestación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hiệu năng, lợi ích, lợi, vở diễn, vở kịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prestación

hiệu năng

(performance)

lợi ích

(benefit)

lợi

(benefit)

vở diễn

(performance)

vở kịch

(performance)

Xem thêm ví dụ

La razón de que nos hayamos quedado atascados en este nivel de prestaciones es que ahora, bueno, ya saben, pueden ganar la guerra en 12 minutos, para qué necesitas algo mejor?
Thực tế là chúng ta đã mắc kẹt ở đây với cùng một khả năng từ đó tới giờ, và, bạn biết đấy, bạn chiến thắng một trận chiến chỉ trong 12 phút. tại sao bạn lại cần một thứ tốt hơn?
Sin embargo, el motor no era capaz de desarrollar la potencia para la que fue diseñado; entregaba la misma potencia que el Merlin (1490 hp o 1112 kW) con el resultado que sus prestaciones estaban limitadas a la configuración de este motor.
Tuy nhiên, động cơ tuabin cánh quạt không tạo ra được công suất như thiết kế, lực đẩy tạo ra chỉ tương tự như động cơ Merlin (1.490 hp hay 1112 kW) nên hiệu năng cũng chỉ giới hạn như khi XP-81 lắp động cơ Merlin.
Esta página le permite habilitar varios efectos de estilo para widgets. Para obtener las mejores prestaciones, es aconsejable desactivar todos los efectos
Trang này cho bạn khả năng hiệu lực những hiệu ứng kiểu dáng ô điều khiển khác nhau. Để đạt hiệu suất tốt nhất, khuyên bạn tắt mọi hiệu ứng
El Servicio Aéreo prefería el PW-9, que superaba al PW-8 en todas las prestaciones excepto en la velocidad, y estaba construido con un diseño más robusto y más fácil de mantener, ordenando 113 aviones (sólo fueron comprados 25 PW-8). También fue desarrollada una versión naval, designada FB, y fueron producidos 44 aviones.
Cục không quân ưu tiên PW-9, nó có hiệu suất tốt hơn PW-8 trên mọi mặt trừ vận tốc, và được chế tạo trên một thiết kế có cấu trúc khỏe và đơn giản, người ta đã đặt chế tạo 113 máy bay (chỉ có 25 chiếc PW-8 được chế tạo).
Las prestaciones son las cualidades de un objeto que nos permiten ejecutar una acción con él.
Vậy, dấu hiệu tương tác là đặc tính của một vật thể cho phép chúng ta làm một hoạt động trên nó.
Ambos partidos han reñido por las prestaciones durante meses.
Cả hai đảng đang tranh cãi về phúc lợi xã hội mấy tháng trời rồi.
Si nos fijamos en los valores individuales de la dimensión Paquete de prestaciones, entonces promocionaría la opción "comodidad".
Nếu bạn nhìn vào các giá trị riêng lẻ cho thứ nguyên Gói hiệu năng, thì bạn sẽ quảng bá tùy chọn thoải mái.
(2007-2009) En una entrevista realizada en The Guardian en mayo de 2008, Mark Shuttleworth dijo que el modelo de negocios de Canonical es la prestación de servicios, y explicó que Canonical todavía no estaba cerca de la rentabilidad.
Trong một cuộc phỏng vấn với Guardian trong tháng 5/ 2008, Mark Shuttleworth cho biết rằng mô hình kinh doanh và dịch vụ cung cấp được cung cấp bởi Canonical và giải thích rằng Canonical vẫn chưa có lợi nhuận.
La prestación de espacios arquitectónicos sin el uso de herramientas de papel y lápiz es ahora una práctica ampliamente aceptada con una serie de sistemas de diseño arquitectónico asistido por ordenador y con programas específicos para su creación.
Việc kiến tạo các không gian kiến trúc mà không dùng giấy và bút chì hiện đã được chấp nhận rộng rãi với nhiều hệ thống thiết kế kiến trúc có sự hỗ trợ của máy tính.
Cada parte garantiza que cumplirá todas las disposiciones legales y reglamentarias aplicables a la prestación o al uso del Servicio, según corresponda (incluidas las leyes de notificación de incumplimiento de la seguridad aplicables).
Mỗi bên đảm bảo rằng mình sẽ tuân thủ mọi luật và quy định áp dụng cho điều khoản hoặc việc sử dụng Dịch vụ của mình khi thích hợp (bao gồm luật thông báo vi phạm bảo mật hiện hành).
En parte se debe a recortes de impuestos que no fueron financiados, pero se debe principalmente al aumento de gastos en prestaciones, especialmente el sistema Medicare.
Một phần là do cắt giảm thuế mà không được cấp thêm vốn, nhưng chủ yếu là do sự gia tăng chi tiêu cho các quyền lợi con người, đặc biệt là về Y tế.
Al igual que el F-5, estaba diseñado como un avión de bajo coste, de altas prestaciones y de fácil mantenimiento.
Giống như F-5, F-20 là loại máy bay tiêm kích giá rẻ, tính năng cao, dễ bảo trì.
¿Aumentaste sus prestaciones?
Hay tăng lương?
Los republicanos han querido reformar las prestaciones desde Johnson.
Phe Cộng hòa đã muốn cải cách phúc lợi xã hội từ thời Johnson.
Con todas estas “prestaciones”, el sonar de los murciélagos es tan avanzado que puede producir una “imagen acústica” de objetos tan delgados como un cabello.
Tất cả những đặc tính đó góp phần tạo nên một tiếng vang sonar tinh vi đến độ có thể tạo ra “hình ảnh bằng âm thanh” của những vật thể mảnh như sợi tóc!
Aunque el turbo-sobrealimentador era extremadamente poco fiable y la visibilidad desde la cabina en el despegue y el aterrizaje era virtualmente inexistente, el USAAC estaba lo suficientemente interesado en las prometidas prestaciones como para ordenar 13 YP-37 de pruebas de servicio.
Mặc dù bộ siêu tăng áp rất kém tin cậy, và tầm nhìn từ buồng lái khi cất và hạ cánh hầu như không có, Không lực Mỹ bị hấp dẫn bởi khả năng tiềm tàng nên tiếp tục đặt hàng 13 chiếc nguyên mẫu thử nghiệm YP-37.
En computación gráfica y en diseño de interfaces para usuarios de computadoras, hay un término denominado prestaciones ( " affordances " ).
Vậy, trong đồ họa máy tính và thiết kế mặt phân cách máy tính có một thuật ngữ gọi là dấu hiệu tương tác.
Tenía buenas prestaciones, era fácil de pilotar y era una plataforma de disparo estable.
Tính năng bay tốt, dễ lái và làm một bệ súng vững vàng.
Sin embargo, en junio de 1944, los alemanes lanzaron sus primeras bombas volantes V-1 contra Londres y las excelentes prestaciones a baja altura del Tempest lo hicieron la herramienta preferida para lidiar con los pequeños y veloces misiles.
Tuy nhiên, vào tháng 6 năm 1944, những chiếc Bom bay V-1 Đức đầu tiên bắt đầu được phóng đến London và khả năng bay tầm thấp xuất sắc của chiếc Tempest làm cho nó trở thành công cụ được ưa chuộng để chống lại những trái tên lửa bay nhanh không người lái này.
Las prestaciones obsesionan a los republicanos.
Phúc lợi xã hội là nỗi ám ảnh của phe Cộng hòa.
Se anunció que Google dejaría de dar soporte al Nexus One, cuya unidad de procesamiento gráfico (GPU, Adreno 200) es deficiente en la prestación del nuevo motor de aceleración 2D de la interfaz de usuario de Android 4.0 Ice Cream Sandwich.
Google đã thông báo ngừng hỗ trợ Nexus One, do GPU (Adreno 200) của nó quá yếu để phân giải bộ tăng tốc 2D mới trong giao diện của Android 4.0 Ice Cream Sandwich.
Anualmente se gastan miles de millones de dólares en la prestación de servicios de salud.
Mỗi năm người ta chi tiêu hàng tỷ đô-la trong việc bảo vệ sức khỏe.
La prestación en el aire del Do 335 era muy superior a la de cualquier otro diseño similar de la época debido a la configuración tractor-impulsor de su propulsión.
Hiệu năng của Do 335 tốt hơn nhiều so với các thiết kế máy bay hai động cơ khác do nó có kiểu bố trí động cơ "đẩy-kéo".
Otras prestaciones de la Seguridad Social y de servicios públicos.
Các dịch vụ liên quan đến y tế và dịch vụ xã hội.
En ese tiempo, el F-4 Phantom comenzaba a ser explotado en todo su potencial como caza y no había tenido unas buenas prestaciones frente al sus oponentes norvietnamitas mucho más pequeños, el MiG-17 y MiG-21.
Lúc đó, F-4 Phantom chỉ mới bắt đầu khai thác đầy đủ tiềm năng một chiếc tiêm kích và chưa thể hiện hết như mong muốn chống lại những đối thủ MiG-17 và MiG-21 nhỏ hơn của Bắc Việt Nam.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prestación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.