pretender trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pretender trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pretender trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pretender trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cố gắng, muốn, thử, cần, yêu cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pretender

cố gắng

(seek)

muốn

(mean)

thử

(attempt)

cần

(demand)

yêu cầu

(wish)

Xem thêm ví dụ

Podemos pretender ser novio y novia.
Chúng ta có thể giả vờ là bạn trai và bạn gái.
Pretenderé estar atrapado en un desfiladero...
Tôi giả vờ bị vây ở khe núi không còn đường ra.
La seguridad real es contemplar la muerte, no pretender que no existe.
An toàn thực sự là cái chết đáng cân nhắc, không giả vờ như nó không tồn tại.
Ni siquiera va a pretender entender nada de esto,
Thậm chí giả vờ hiểu những điều này.
Esa fue una de las lecciones más grandes del año, que al pretender ser una persona mejor me convertí un poco en una persona mejor.
Đó là một trong những bài học lớn của năm, rằng hầu như tôi giả vờ để thành một người tốt, và đã trở thành một người tốt hơn một chút.
Yo pretenderé ser un macho mientras un tipo pone un metro de plástico en mi nariz
Anh sẽ giả vờ là anh hùng khi có gã nhồi cái que 3 feet vào mũi anh.
Pretender que no hay pecado no disminuye la carga y sufrimiento que produce.
Việc giả vờ nghĩ rằng không có tội lỗi không làm giảm gánh nặng và nỗi đau đớn vì tội lỗi.
Sin aguantar el ruido, sin ignorarlo; no queremos un reflejo de tipo involuntario de sólo suprimir el sonido y pretender que no existe.
Không chịu đựng tiếng ồn, không phải làm lơ nó Không phải với phản xạ chúng ta đang có chỉ gạt âm thanh đi và giả vờ như nó không tồn tại
Ella por lo general se dio muy buenos consejos, ( aunque muy rara vez seguida él ), ya veces ella se reprendió tan severamente como a traer lágrimas a los ojos; y una vez que se acordó tratar de su caja oídos por haberse hecho trampas en un juego de croquet que jugaba contra ella misma, para este niño curioso era muy aficionado a pretender ser dos personas.
Cô nói chung đã cho mình lời khuyên rất tốt, ( mặc dù cô rất hiếm khi theo sau nó ), và đôi khi bà mắng mình nghiêm trọng như vậy để mang lại những giọt nước mắt vào đôi mắt của mình; và một khi cô nhớ đến hộp của mình tai vì đã lừa dối bản thân mình trong một trò chơi của một lối chơi quần cô đang chơi với mình, cho trẻ em tò mò này rất thích giả vờ là hai người.
¿Pretender que eres un puercoespín?
Giả làm một quả nhím hả?
Y creo que hemos enseñado a los hombres a ser seguros cuando son inseguros, a pretender que saben cuando no saben, o ¿por qué estaríamos aquí entonces?
Chúng ta đã chỉ bảo đàn ông phải tỏ ra vững chãi trong khi họ thực sự không vững chãi, phải tỏ ra họ biết mọi thứ trong khi họ không biết mọi thứ, hay không biết trại sao chúng ta phải ở đây?
El pretender ser neutrales en cuanto al Evangelio es, en realidad, rechazar la existencia de Dios y Su autoridad.
Thái độ trung lập đối với phúc âm thật sự là chối bỏ sự hiện hữu của Thượng Đế và thẩm quyền của Ngài.
No puedes pretender que los Caballeros del Valle se pongan del lado de los invasores salvajes.
Hiệp sĩ xứ Vale không đời nào chiến đấu cùng lũ Man Tộc xâm lược.
Del mismo modo sería injusto a todas luces pretender apreciar el valor del Talmud por sus resultados individuales.
Như vậy, sẽ thật tréo ngoe nếu người ta có ý định đánh giá bộ kinh Talmud dựa trên các thành quả tri thức của nó.
Ciertamente, no puede pretender que mi cliente deje de vender... estas imágenes de películas de Hollywood, inspector.
À, chắc chắn ông không thể bắt buộc thanh chủ tôi ngưng bán... những hình ảnh từ những phim Hollywood đó, ông thanh tra.
¿Pretender ser quién?
Giả vờ làm ai ạ?
En lugar de sólo burlarse por la herejía de pretender que me publicaran siendo una niña, o decirme que esperara a ser mayor, mis padres me apoyaron.
Thay vì đùa cợt về thứ " dị giáo " này rằng một đứa trẻ muốn in sách, hay nói rằng " hãy chờ tới khi nhóc đủ lớn, " ba mẹ thực sự giúp tôi rất nhiều.
No puedo pretender ser algo que no soy.
Tôi không thể giả vờ là một người mà tôi không phải.
Y le puedes contar a todo el mundo si quieres, porque estoy cansada de pretender ser alguien que no soy.
Nếu muốn, anh có thể nói với cả thế giới. Bởi vì tôi đã quá mệt mỏi khi giả vờ tôi không phải như vậy.
¿Sabes? , quizás no seas una amenaza pero será mejor que dejes de pretender ser un héroe.
Anh có thể không là mối đe doạ, nhưng tốt hơn anh nên dừng việc ra vẻ là một người anh hùng đi.
«The Pretender», una canción de la agrupación Foo Fighters.
"The Pretender" là một bài hát của ban nhạc Rock của Mỹ Foo Fighters.
Por ejemplo, ¿es razonable pretender que Jehová nos bendiga si nuestro modo de vivir relega los asuntos espirituales a un segundo plano?
Thí dụ, nếu đặt những việc thiêng liêng vào hàng thứ yếu trong đời sống, thì trông chờ sự ban phước của Đức Giê-hô-va có hợp lý không?
(Job 25:4). Según esa manera de razonar, ¿cómo podía Job, un simple mortal, pretender siquiera que Dios lo considerara justo?
(Gióp 25:4) Theo lối lập luận này, Gióp chỉ là một người phàm thì làm sao dám xem mình đã được vị thế công bình trước mặt Đức Chúa Trời?
¿Vamos a pretender que nada de esto ha pasado?
Chúng ta chỉ giả vờ như chưa có chuyện gì xảy ra?
Oye, vamos a pretender que acabo de decir esto:
Này, hãy giả vờ như tôi đã nói điều này:

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pretender trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.