presuntuoso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ presuntuoso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ presuntuoso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ presuntuoso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kiêu ngạo, kiêu căng, ngạo mạn, tự phụ, kiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ presuntuoso

kiêu ngạo

(assuming)

kiêu căng

(assuming)

ngạo mạn

(assuming)

tự phụ

(self-conceited)

kiêu

(arrogant)

Xem thêm ví dụ

El egoísmo, el deseo de glorificarnos a nosotros mismos, o el orgullo presuntuoso pueden hacer que perdamos el amor, de modo que ‘no derivemos absolutamente ningún provecho’. (Proverbios 11:2; 1 Corintios 13:3.)
Sự ích kỷ, lòng tự cao tự đại, hoặc tính kiêu căng tự đắc có thể lấn áp tình yêu thương đến đỗi làm chúng ta “chẳng ích chi” (Châm-ngôn 11:2; I Cô-rinh-tô 13:3).
¿Qué sucede cuando Jehová avergüenza a los presuntuosos?
Điều gì xảy ra khi Đức Chúa Trời làm cho kẻ kiêu ngạo bị hổ thẹn?
Los hombres que buscan poder para sí mismos se hacen presuntuosos.
(1 Phi-e-rơ 4:11) Những người mưu cầu quyền lực cho mình thì trở nên tự phụ.
Una persona modesta es sabia porque sigue un proceder que Dios aprueba, y evita la actitud presuntuosa que resulta en deshonra (Proverbios 8:13; 1 Pedro 5:5).
(Châm-ngôn 11:2) Người khiêm tốn là người khôn bởi vì đi theo đường lối Đức Chúa Trời chấp nhận, và tránh có tinh thần kiêu ngạo, một tinh thần khiến họ bị sỉ nhục.
De modo que David no estaba siendo presuntuoso cuando envió diez hombres a la ciudad de Carmelo, para pedir a Nabal algo de alimento en pago por los servicios que él y sus hombres le habían prestado a favor de sus rebaños. (1 Samuel 25:4-9.)
Do đó Đa-vít không tự phụ khi phái mười người đến thành Cạt-mên yêu cầu Na-banh cấp lương thực để trả công họ đã che chở bầy chiên của ông (I Sa-mu-ên 25:4-9).
¡Qué presuntuoso sería atribuirnos el derecho de devolver “mal por mal”!
“Lấy ác trả ác” là hành động vượt quá quyền hạn của mình!
El Ser Supremo del universo frustró la cobarde conspiración de los enemigos presuntuosos.
Đấng Tối-cao của vũ-trụ đã phá hỏng trọn mưu hèn-nhát của những kẻ thù kiêu-ngạo.
A causa de este acto presuntuoso y de la furia con que trató a los sacerdotes que lo censuraron, Uzías murió leproso (2 Crónicas 26:3-22).
Vì hành động tự phụ này và vì nổi giận với các thầy tế lễ khiển trách ông, Ô-xia bị bệnh phung đến chết.
Al ‘procurar alcanzar’ dicho puesto, no solo debe evitarse ser fanfarrón y presuntuoso, sino también rebajarse sin necesidad.
(1 Ti-mô-thê 3:1, NW) Khi “vươn tới”, ta không phô trương hay kiêu ngạo, nhưng cũng không nhất thiết phải tự hạ thấp.
Sería presuntuoso culpar a separatistas siberianos de esto sin saber el paradero de su propia gente.
Tướng quân ạ, dường như ta khá chủ quan... khi trách phe ly khai Sibetia... về những sự cố này mà chưa biết rõ về chính người của ta.
¿Por qué son tan graves los “actos presuntuosos”?
Tại sao hành vi tự phụ là điều nghiêm trọng?
Sus acciones presuntuosas y sumamente atrevidas le costaron la salud y la pérdida de la aprobación divina (2 Crónicas 26:3, 16-21).
Vì hành động thiếu khiêm tốn và hết sức kiêu ngạo đó, ông đã trả giá đắt là bị bệnh và mất ân huệ của Đức Chúa Trời.—2 Sử-ký 26:3, 16-21.
¿Por qué no son presuntuosos los testigos de Jehová cuando dicen que tienen la religión verdadera?
Tại sao Nhân Chứng Giê-hô-va không tự phụ khi cho rằng họ là tôn giáo thật?
Es algo presuntuoso, ¿no?
Đó khá tự phụ,. không phải bạn nghĩ không?
Fue muy presuntuoso por mi parte aparecer de pronto aquí y pedirte que lo dejaras todo.
Chú thật là mạo muội mới tới đây, yêu cầu cháu từ bỏ mọi thứ.
No solo sería presuntuoso, sino también antibíblico, actuar de forma precipitada, sin ‘calcular los gastos’, y luego culpar a Satanás del fracaso, o, peor aún, esperar que Jehová intervenga en favor nuestro. (Lucas 14:28, 29.)
Làm việc hấp tấp mà trước tiên không ‘tính phí tổn’ và rồi đổ lỗi cho Sa-tan về sự thất bại, hoặc tệ hại hơn, mong mỏi Đức Giê-hô-va can thiệp, như vậy không những quá tự phụ mà còn trái ngược với Kinh-thánh (Lu-ca 14:28, 29).
Estos presuntuosos mensajeros de paz estaban diciendo: ‘Jerusalén no está en peligro.
Những sứ giả tự phụ nói rằng: ‘Thành Giê-ru-sa-lem không còn bị nguy hiểm nữa.
No empleo el término en su connotación presuntuosa sino como la emplearía un científico.
Tôi sử dụng từ này không mang nghĩa đua đòi mà theo nghĩa của một nhà khoa học sử dụng nó.
Tampoco es testarudo o presuntuoso.
Một người Cơ Đốc không duy ý chí và quá tự tin.
13 Al ver que los testigos de Jehová proceden de acuerdo con la ley que Jehová ha dado para este tiempo, los perseguidores presuntuosos tratan de hacer caer a los Testigos observantes de la ley, tal como se ilustra en el caso del salmista, que dijo: “Los presuntuosos han excavado hoyos para atraparme, aquellos que no están en armonía con tu ley” (Salmo 119:85).
13 Nhận thấy các Nhân-chứng Giê-hô-va quyết tâm đi theo luật-pháp của Đức Giê-hô-va cho thời nay, những kẻ bắt-bớ kiêu-ngạo cố công gây cho họ phải bị hại, y như nhà viết Thi-thiên đã phải trải qua khi ông nói: “Kẻ kiêu-ngạo đã đào hầm hại tôi, là việc chẳng làm theo luật-pháp của Chúa” (Thi-thiên 119:85).
Analicemos, pues, cómo la envidia, la ambición y la impaciencia provocaron la actuación presuntuosa de los tres hombres mencionados al principio, lo que los condujo a la deshonra.
Vì vậy, chúng ta hãy xem xét làm thế nào sự đố kỵ, tham vọng và thiếu kiên nhẫn khiến cho ba người nói trên có hành động kiêu ngạo để rồi phải chịu sỉ nhục.
Por fin acalló las bocas de sus profetas falsos y presuntuosos.
Những tiên tri đầy tự phụ của họ cuối cùng đã phải câm miệng lại.
Abigail se ve obligada inicialmente a hacer un trabajo de baja categoría como sirvienta en el palacio, pero después de ver la condición de la reina, ella se ve obligada a congraciarse con Sarah y, eventualmente, con la reina Anne misma: busca hierbas para curar la inflamada pierna de la reina, y aunque inicialmente es castigada por Sarah por sus presuntuosas acciones, Sarah cede cuando se da cuenta de que el remedio alivia el sufrimiento de la reina.
Abigail ban đầu bị buộc phải làm công việc đầy tớ với tư cách một hầu gái trong cung điện, nhưng, sau khi thấy tình trạng của Nữ hoàng, nàng tìm ra một dịp tốt để lấy lòng Sarah và cuối cùng, với chính Nữ hoàng: nàng tìm các loại thảo dược để chữa lành đôi chân cho bà, và mặc dù ban đầu bị Sarah trừng phạt vì hành động quá khích, cuối cùng Sarah đã mủi lòng khi nhận ra phương thuốc quả thực đã giúp giảm bớt sự khốn khổ của Anne.
No hagas más comentarios presuntuosos.
Đừng có đưa ra đòi hỏi khoác lác nữa.
¿Hallaba verdadero gozo al servir a su padre, o se había hecho presuntuoso y autocomplaciente, creyendo que era un buen hijo solo porque realizaba sus tareas “en el campo”?
Hắn có cảm thấy niềm vui thật sự trong khi hầu việc cha hay là sinh lòng tự mãn, tin rằng mình là đứa con tốt chỉ vì ở nhà làm việc “ngoài đồng”?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ presuntuoso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.