pretzel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pretzel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pretzel trong Tiếng Anh.

Từ pretzel trong Tiếng Anh có các nghĩa là nút, nút dây, bánh vắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pretzel

nút

nút dây

bánh vắt

Xem thêm ví dụ

What's the point of sitting on the floor with your legs twisted into a pretzel talking to yourself for an hour and 45 minutes?
ý nghĩa của việc ngồi trên sàn... Với hai chân vắt chéo Và tự nói chuyện với bản thân trong 1 tiếng 45 phút?
You said you wanted pretzel!
Mày bảo mày muốn bánh vòng à?
Listen, go back to your goddamned pretzel stand.
phắn về cái quầy bán bánh kẹo của mày.
I almost feel bad for whipping that kid's pretzel at them.
Tớ gần như thấy tệ khi ném bánh quy vào họ.
To get the crunchy , salty sensation of chips without the unfortunate side effects , look for baked versions of potato chips or switch to low - or no-fat snacks like pretzels , or air-popped popcorn .
Để có được miếng khoai tây cứng dòn và có vị mặn mà không gây bất kỳ tác dụng phụ không mong muốn nào thì hãy tìm món khoai tây nướng hoặc chuyển sang các loại bánh giòn có hàm lượng chất béo thấp hoặc không chứa chất béo như bánh quy cây hay bắp nổ .
So we're just tracking how many pretzels participants eat.
Chúng tôi xem xét mỗi người chơi ăn hết bao nhiêu chiếc bánh
We're going to strip-search every pretzel-Haus, Waffel-hut, Biergarten and especially every grand hotel from Augenzburg to Zilchbrock.
Chúng ta sẽ kiểm tra ở từng ngõ ngách ở Haus, Waffel-hut, Biergarten đặc biệt là các khách sạn lớn từ Augenzburg đến Zilchbrock.
You'd show up with beer and pretzels.
Anh sẽ mang bia và bánh quy tới.
Yeah, I don't think he's luring them with pretzels.
Ừ, chị không nghĩ hắn dụ họ bằng bánh quy.
" Our conversation started with me saying,'I'm bored,'and her replying,'When I'm bored I eat pretzels.'
" Câu chuyện của chúng tôi bắt đầu khi tôi nói rằng ́Tôi buồn,'và cô nói lại, ́Khi tôi buồn tôi ăn bánh còng ́
Maybe you can pretzel some people.
Anh có thể xử mấy thằng.
Where are the ones that pretzel vendor took of us?
Mấy bức ảnh gã pretzel vendor ghê tởm đó chụp cho chúng ta đâu hết rồi?
Pretzel.
Bánh nướng.
I'm gonna wear my white dress, say my vows, and start my new life with the Pretzel King.
Tôi sẽ mặc áo đầm trắng, nói lời tuyên thệ, và bắt đầu cuộc sống mới với Vua bánh quy tròn.
I love-a da pretzels.
Tôi thích bánh quy.
Uniforms just got a hit on the canvass from a pretzel vendor who saw Hannah walk into a nearby building right in our abduction time frame.
Đội tuần tra vừa có manh mối từ một người bán bánh đã thấy Hannah bước vào một tòa nhà gần đó ngay thời điểm của vụ bắt cóc.
And that means, when you multiply it up, the estimated cost of not just freedom but sustainable freedom for the entire 27 million people on the planet in slavery is something like 10. 8 billion dollars -- what Americans spend on potato chips and pretzels, what Seattle is going to spend on its light rail system: usually the annual expenditure in this country on blue jeans, or in the last holiday period when we bought GameBoys and iPods and other tech gifts for people, we spent 10. 8 billion dollars.
Và điều đó có nghĩa, khi bạn nhân số tiền đó lên, giá trị tương đối để mua không chỉ tự do mà còn là tự do lâu dài cho toàn thể 27 triệu nô lệ trên hành tinh này chỉ có giá khoảng 10. 8 tỉ USD - chỉ là số tiền người Mỹ dùng để mua khoai tây chiên và bánh quy cây, hoặc là số tiền để Seattle dùng để thắp sáng hệ thống đường ray: thường là bằng chi phí của đất nước này vào quần jeans hoặc trong kì nghỉ gần nhất khi chúng ta mua GameBoys và Ipods và những món quà công nghệ khác cho mọi người chúng ta tiêu khoảng 10. 8 tỉ USD.
Nana, did you make these pretzels?
Bà ơi, bà mang bánh theo à?
Pretzels.
Bánh quy vòng.
Your mother shows up, buys you pretzels.
Mẹ bà xuất hiện, mua cho bà bánh quy.
Dromedary pretzels, only half a dinar.
Bánh cây lạc đà đây, chỉ có nửa denar.
We had a bowl of pretzels positioned off to the side.
Chúng tôi có đặt một bát bánh quy xoắn bên ngoài bàn cờ
One even asks, like you just saw, "Is that bowl of pretzels there as a trick?"
Một người thậm chí còn hỏi rằng, như các bạn đã thấy liệu bát bánh quy này có phải là bịp không?
Pretzel, no mustard.
Bánh pretzel, không mù tạt.
Dude really wants a pretzel
Anh ta muốn ăn bánh qui ư?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pretzel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.