pretty much trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pretty much trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pretty much trong Tiếng Anh.
Từ pretty much trong Tiếng Anh có các nghĩa là hầu như, gần, gần như, khá, khoảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pretty much
hầu như
|
gần
|
gần như
|
khá
|
khoảng
|
Xem thêm ví dụ
Mm, pretty much like you'd expect. Cũng khá giống cậu hình dung thôi. |
It pretty much works with any big fish in the ocean, so here we go. Cách này có thể áp dụng cho tất cả các con cá lớn trên đại dương, nó như thế này. |
And after what happened in South Beach, that's pretty much unforgivable. Sau những chuyện xảy ra ở South Beach, có rất nhiều thứ không thể tha thứ được |
I was pretty much free to decide what I did. Bây giờ tôi khá thoải mái trong việc quyết định mình sẽ làm gì. |
That's pretty much everything. Như thế là hơi nhiều đấy. |
The zombies pretty much win. Có thể coi là lũ thây ma thắng. |
No, pretty much just a towel. Không nhìn giống như cái khăn hơn. |
Pretty much everybody I like is five years old. Hầu hết mấy người tôi thích thì mới có 5 tuổi à. |
They all pretty much lost their homes. Tất cả bọn họ gần như bị mất nhà. |
And pretty much everywhere there is power, there is the Internet. Và hầu như nơi nào có điện, ở đó có Internet. |
Pretty much! Cũng còn tùy. |
And you've pretty much derived the quadratic equation. Và bạn đã khá nhiều phương trình bậc hai. |
Pretty much everything I do is to make sure Muirfield or the cops don't find him. Hầu như mọi thứ tôi làm là để chắc rằng Muirfield hay cảnh sát không tìm thấy anh ấy. |
When asked exactly how much, Hemsworth said, "My body weight in protein pretty much!" Khi được hỏi chính xác là bao nhiêu, anh nói: "Cơ thể tôi đã tăng lượng protein lên rất nhiều". |
And yet, the reality is we've done pretty much nothing to change course. Tuy nhiên, thực tế lại là chúng ta hầu như chẳng làm gì để thay đổi. |
Pretty much the only thing here that's not shiny happy geeky is Anna. Và cũng khá nhiều điều ở đây khiến Anna không cảm thấy vui vẻ. |
All the easy oil and gas in the world has pretty much been found. Tất cả dầu và khí đốt trên thế giới đã dễ dàng tìm thấy khá nhiều. |
So you probably heard that we're pretty much all the same in terms of our human DNA. Có thể bạn đã nghe nói phần lớn ADN của con người chúng ta giống nhau. |
I arrived there in September 2008, and pretty much started to work right away. Tôi đến đó vào tháng 9, 2008 và hầu như là bắt tay vào việc ngay. |
I'm pretty much sure it's pronounced " DNA. " Ờ, tớ nghe nói là DNA đấy. |
Pretty much. Gần đúng. |
Foreplay pretty much starts at the end of the previous orgasm. Màn dạo đầu thật sự chỉ bắt đầu khi cực khoái kết thúc. |
that's pretty much a hero in my book. Đó là một anh hùng trong sách của tôi. |
Now you know I've documented pretty much everything you've been up to here. Giờ thì, anh biết mình đã bị quay lại rất nhiều lần anh ở đây. |
Pretty much anything without scales. Nói chung là bất cứ thứ gì có lông lá. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pretty much trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pretty much
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.