prevail trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prevail trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prevail trong Tiếng Anh.

Từ prevail trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiếm ưu thế, khiến, lan khắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prevail

chiếm ưu thế

verb

He's got to remain strong if he's to prevail.
Ngài ấy phải tiếp tục mạnh mẽ nếu muốn chiếm ưu thế.

khiến

verb

How I wish I could prevail upon you to stay.
Anh ước gì anh có thể khiến em ở lại.

lan khắp

verb

Xem thêm ví dụ

“And I say also unto thee, That thou art Peter, and upon this rock I will build my church; and the gates of hell shall not prevail against it.
“Còn ta, ta bảo ngươi rằng: Ngươi là Phi E Rơ, ta sẽ lập Hội thánh ta trên đá nầy, các cửa âm phủ chẳng thắng được hội đó.
With the rest of the world... we will prevail.
Với phần còn lại của thế giới chúng tôi sẽ giành thắng lợi.
As the rescued pioneers began to arrive in Salt Lake City, Lucy wrote, “I never took more ... pleasure in any labor I ever performed in my life, such a unanimity of feeling prevailed.
Khi những người tiền phong được giải cứu bắt đầu đến Salt Lake City thì Lucy viết: ′′Tôi chưa bao giờ ... vui sướng hơn bất cứ công việc nào mà tôi từng làm trong đời mình như khi có một cảm giác về tình đoàn kết giữa các tín hữu như vậy.
The inglorious end of Jeremiah’s opponents should strengthen our conviction that if we are faithful like Jeremiah, our enemies ‘will not prevail against us because Jehovah is with us.’
Kết cuộc nhục nhã của những kẻ chống lại Giê-rê-mi nên giúp chúng ta tin chắc rằng: Nếu chúng ta trung thành như Giê-rê-mi, kẻ thù sẽ ‘không thắng chúng ta vì Đức Giê-hô-va ở cùng chúng ta’.
Because of the Internet, the truth prevailed and everyone knew the truth.
Bởi vì nhờ có Internet, sự thật đã chiến thắng tất cả mọi người đều biết điều đó.
As the Lord’s Prayer reveals, God’s Kingdom will cause God’s will to be done on earth as surely as it now prevails in heaven.
Theo Kinh Lạy Cha, Nước Đức Chúa Trời chắc chắn sẽ làm cho ý định của Ngài được thực thi trên đất, như đã thực hiện ở trên trời.
A youth who wanted to regular pioneer was raised in a culture where the prevailing custom is for young men to become financially secure.
Một anh trẻ muốn làm tiên phong đều đều, lớn lên trong một nền văn hóa là thanh niên phải vững vàng về tài chánh.
As early as 500 BC, people were constructing artificial dwelling hills higher than the prevailing flood levels.
Kể từ 500 TCN, con người đã xây dựng các ngọn đồi cao hơn mực nước lụt hiện tại.
(Romans 2:13-16) Hammurabi, an ancient Babylonian lawgiver, prefaced his law code as follows: “At that time [they] named me to promote the welfare of the people, me, Hammurabi, the devout, god-fearing prince, to cause justice to prevail in the land, to destroy the wicked and the evil, that the strong might not oppress the weak.”
Một nhà lập luật Ba-by-lôn thời xưa là Hammarabi ghi lời tựa bộ luật của ông như sau: “Thời đó tôi được giao phó công việc tìm kiếm lợi ích cho dân, chính tôi là Hammurabi, một quan trưởng tận tụy, kính trời, làm cho công lý ngự trị trong xứ, diệt trừ gian ác, ngõ hầu kẻ mạnh không hiếp đáp kẻ yếu”.
When Hawking began his graduate studies, there was much debate in the physics community about the prevailing theories of the creation of the universe: the Big Bang and Steady State theories.
Khi Hawking bắt đầu làm nghiên cứu sinh, có nhiều tranh cãi trong cộng đồng vật lý về các lý thuyết đang thịnh hành liên quan tới sự khai sinh vũ trụ: thuyết Vụ Nổ Lớn và thuyết vũ trụ tĩnh tại (được Hoyle cổ vũ).
They cannot prevail.
Chúng không thể thắng.
With the taking away of farmers from their farms and gardens in order to draft them into the fighting forces of millions of men, would not hunger prevail over wide areas, with little or nothing to satisfy it?
Với lệnh động viên, các nông-dân phải bỏ đồng ruộng, vườn tược của họ để cùng chiến đấu với hàng triệu thanh-niên khác thì có phải đó là nguyên-do gây nạn đói trên nhiều vùng rộng lớn không?
22 And again I say unto you, if ye observe to ado whatsoever I command you, I, the Lord, will turn away all bwrath and indignation from you, and the cgates of hell shall not prevail against you.
22 Và lại nữa, ta nói cho các ngươi hay, nếu các ngươi tuân hành alàm theo bất cứ điều gì ta truyền lệnh cho các ngươi, thì ta, là Chúa, sẽ cất bỏ tất cả cơn phẫn nộ và cơn phẫn nộ ra khỏi các ngươi, và bcác cổng ngục giới sẽ không thắng được các ngươi.
We convert advertisers’ payments from their currencies to your payment currency using the prevailing market rate from the day before the ads were shown.
Chúng tôi chuyển đổi thanh toán của nhà quảng cáo từ đơn vị tiền tệ của họ sang đơn vị tiền tệ thanh toán của bạn bằng cách sử dụng tỷ giá thị trường áp dụng phổ biến từ ngày trước ngày quảng cáo được hiển thị.
Isaiah 65:14 describes the spiritual condition prevailing among God’s people: “Look! My servants will shout joyfully because of the good condition of the heart.”
Ê-sai 65:14 miêu tả tình trạng thiêng liêng mà dân của Đức Chúa Trời có được: “Nầy, tôi-tớ ta sẽ hát mừng vì lòng đầy vui-vẻ”.
Yet, how are we to view the great variety of legal requirements, procedures, and even prevailing local practices?
Thế nhưng, chúng ta nên có quan điểm nào về nhiều thủ tục pháp lý khác nhau, kể cả những phong tục ở địa phương?
The Catholic Encyclopedia notes: “According to the prevailing interpretation of Catholic theologians and commentators, paradise in this instance is used as a synonym for the heaven of the blessed to which the thief would accompany the Saviour.”
“Bách-khoa Tự-điển Công-giáo” (The Catholic Encyclopedia) chú thích: “Theo sự luận giải thông thường của các giáo-sư thần học và bình-luận-gia công-giáo, Ba-ra-đi trong trường hợp này là tương-đương với thiên-đàng cho những người được phước và là nơi mà kẻ trộm được đi theo đấng Cứu-thế”.
“As regards the people who are knowing their God, they will prevail.” —DANIEL 11:32.
“Dân-sự biết Đức Chúa Trời mình sẽ mạnh-mẽ mà làm” (ĐA-NI-ÊN 11:32).
(2 Peter 3:13) Should that not move us to begin preparing to live at that time when righteousness will prevail?
(2 Phi-e-rơ 3:13) Chẳng lẽ điều đó không thúc đẩy chúng ta bắt đầu chuẩn bị để sống vào thời kỳ ấy, khi mà sự công bình sẽ thắng thế hay sao?
On occasion our generosity in support of good causes wanes as our appetite to acquire more than we need prevails.
Thỉnh thoảng lòng rộng lượng của chúng ta trong việc ủng hộ các chính nghĩa tốt bị suy giảm vì chúng ta ham muốn có được nhiều hơn nhu cầu của mình.
The 18th century was a time of significance with the founding of the Royal Academy, a classicism based on the High Renaissance prevailed, with Thomas Gainsborough and Joshua Reynolds becoming two of England's most treasured artists.
Thế kỷ XVIII là giai đoạn quan trọng khi Viện hàn lâm Hoàng gia Anh được thành lập, một chủ nghĩa kinh điển dựa trên Phục Hưng toàn thịnh thịnh hành—Thomas Gainsborough và Joshua Reynolds trở thành hai nghệ sĩ quý báu nhất của Anh.
Habakkuk wondered why God allowed wickedness to prevail.
Ha-ba-cúc tự hỏi tại sao Đức Chúa Trời cho phép sự gian ác thắng thế.
3:12-14) How thankful we are that love —“a perfect bond of union”— prevails among us regardless of our background or national origin!
Chúng ta thật biết ơn vì tình yêu thương, “mối liên kết giúp hợp nhất trọn vẹn”, phát triển trong vòng chúng ta bất kể sự khác biệt về gốc gác hay quốc gia!
As a result of Paul’s ministry in Ephesus, “the word of Jehovah kept growing and prevailing.” —Acts 19:8, 9, 20.
Nhờ thánh chức rao giảng của Phao-lô ở Ê-phê-sô, “đạo bèn đồn ra, càng ngày càng được thắng”.—Công-vụ 19:8, 9, 20.
I look forward to the promised Paradise —to the time when justice will prevail and “death will be no more.” —Revelation 21:3, 4.
Tôi mong đợi địa đàng mà Đức Chúa Trời đã hứa, là lúc sự công chính ngự trị và “sẽ không còn sự chết”.—Khải huyền 21:3, 4.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prevail trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.