puntual trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ puntual trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puntual trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ puntual trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đúng, thích hợp, chính xác, phải, đúng đắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ puntual

đúng

(correct)

thích hợp

(suitable)

chính xác

(right)

phải

(right)

đúng đắn

(right)

Xem thêm ví dụ

Si cada miembro de la familia es puntual al asistir al estudio, nadie pierde tiempo.
Nếu mỗi người có mặt đúng giờ cho buổi học hỏi gia đình thì cả nhà tiết kiệm được thời giờ.
Durante el "sorry business" los miembros de la familia asumen roles y responsabilidades puntuales. Protocolos tales como restringir el uso de fotografías, decir el nombre del difunto y celebrar la ceremonia del humo son todas señales de respeto que permiten una transición serena del espíritu.
Trong suốt lễ tưởng niệm, thành viên gia đình sẽ đảm nhiệm những vai trò và trách nhiệm riêng, các nghi thức như hạn chế sử dụng máy ảnh, nói tên người đã khuất, và tổ chức lễ tạo khói là biểu tượng tôn kính và cho phép tinh thần biến chuyển bình an.
Hasta los soldados son puntuales.
ngay cả binh sĩ cũng cần đi làm đúng giờ.
Entrega de mercancías puntual.
Báo là hàng tới rồi.
Sea puntual.
Đến đúng giờ.
Puntual para morir.
Đã đến lúc để chết.
¡ Cheng, llegas puntual esta vez!
Chủ tịch Trịnh, hôm nay ông đúng giờ thế.
Al igual que esos efectivos carteles en las puertas, hacemos que la gente se compare con sus vecinos. Y luego les damos recomendaciones puntuales para ayudarlos a ahorrar.
Cũng giống như các sinh viên tham gia trong thí nghiệm trên, chúng tôi giúp mọi người so sánh bản thân họ với hàng xóm, và sau đó chúng tôi đưa ra những khuyến nghị mục tiêu cho tất cả mọi người để giúp họ tiết kiệm điện.
Son alemanes, serán puntuales.
Họ là người Đức, họ sẽ rất đúng giờ.
Además, la persona puntual se gana una buena reputación.
Đúng giờ cũng giúp một người có danh tiếng tốt hơn.
Cuando alguien es puntual, da a entender que se esfuerza por controlar su vida y por cumplir con lo que ha planeado aunque le surjan contratiempos.
Khi đúng giờ, bạn cho thấy mình cố gắng làm chủ cuộc sống thay vì để hoàn cảnh ngăn cản bạn làm điều mình muốn.
Mi hombre siempre es puntual.
Người của tao luôn tới đúng giờ.
¿Usted es una persona puntual y confiable?
Ông phải là người đáng tin cậy không?
Por lo tanto, las ondas superficiales decaen más lentamente con la distancia que las ondas masivas, que se extienden en tres dimensiones desde una fuente puntual.
Sóng bề mặt do đó phân rã theo khoảng cách chậm hơn so với sóng khối, sóng mà truyền đi 3 chiều từ nguồn.
1 Jehová siempre es puntual.
1 Đức Giê-hô-va không bao giờ chậm trễ.
Si has activado Google Now, puede que recibas una notificación de "Hora de irse" para avisarte cuando tengas que salir para llegar puntual al aeropuerto.
Nếu đã bật Google Hiện hành, bạn có thể nhận được thông báo "Thời gian phải đi". Thông báo này sẽ cho bạn biết thời điểm bạn cần phải đi để đến sân bay đúng giờ.
Su amigo fue puntual y trajo flores.
Anh bạn anh tới đúng giờ và có mang hoa cho tôi.
Este cambio en el procesamiento habitual de los reembolsos ocurre de forma puntual y es un proceso normal.
Hiếm khi thay đổi này xảy ra trong quá trình hoàn tiền thông thường của bạn và quy trình này là bình thường.
Sólo había que ser puntual para la cena.
Một nơi mà bạn được ăn tối đúng giờ ở nhà,
Por eso, esforcémonos por adquirir el hábito de ser puntuales en todo campo de la vida y, especialmente, en nuestra adoración a Dios.
Vậy, hãy cố gắng tập thói quen giữ đúng giờ trong mọi việc, nhất là các việc liên quan đến sự thờ phượng.
Aún no tenemos una idea clara de cómo hacerlo pero existen ejemplos puntuales de evolución surgiendo a nuestro alrededor. Quizás no sea evolución, lo llamaré revolución en la manera de gobernar.
Bây giờ, chúng tôi không có cái nhìn tổng thể cho mô hình này tuy nhiên, chúng tôi thấy nhiều quy trình tiến hóa xuất hiện xung quanh chúng ta - có lẽ thậm chí cũng không phải sự tiến hóa Tôi còn gọi nó là cuộc cách mạng - theo cách chúng tôi quản lý.
Las empresas valoran a los trabajadores que son puntuales y cumplen con las fechas de entrega.
Người chủ quý những ai đi làm đúng giờ và hoàn thành công việc đúng thời hạn.
Pero esforzarnos por ser puntuales es una manera de mostrar respeto por el orden divino, por el hermano que dirige el grupo y por nuestros compañeros.
Nhưng nếu có thói quen đến đúng giờ, chúng ta cho thấy mình tôn trọng sự sắp đặt của Đức Giê-hô-va và quan tâm đến anh dẫn đầu nhóm cũng như những anh chị khác.
¿Por qué debemos ser puntuales?
Tại sao cần đúng giờ?
Y en un modelo tradicional, si aplicaste una evaluación puntual dirías: "Esos son los niños superdotados, esos son los niños lentos."
Và theo mô hình truyền thống, nếu bạn thực hiện một cuộc đánh giá nhanh, bạn sẽ nói, "Đây là những học sinh có năng khiếu, và đây là những em tiếp thu chậm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puntual trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.