priemgetal trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ priemgetal trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ priemgetal trong Tiếng Hà Lan.

Từ priemgetal trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là số nguyên tố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ priemgetal

số nguyên tố

noun (Een natuurlijk getal met exact twee natuurlijke delers, namelijk 1 en het priemgetal zelf.)

De hoeveelheid sloten in elke rij is een priemgetal.
Số lượng khóa mỗi hàng cộng vào một số nguyên tố.

Xem thêm ví dụ

Josiah of Hosiah, ik weet niet hoe je het uitspreekt, concludeerde dat voor alle positieve waarden van x x kwadraat + x + 5 een priemgetal bekomt.
Josiah hoặc Hosiah, tôi không biết làm thế nào để phát âm đó, kết luận rằng cho tích cực giá trị của x, x bình phương cộng với x cộng với 5 sản xuất một số nguyên tố.
Stelling van Herbrand-Ribet (en) Chris Caldwell, The Prime Glossary: regular prime (Ned: Het Priemglossarium: regulier priemgetal) op de Priemgetal pagina's.
Định lý Chen ^ Chris Caldwell, The Prime Glossary: semiprime tại The Prime Pages.
Hij zei haar: mijn essentie als priemgetal
Anh kể cho cô ý nghĩa của việc trở thành số nguyên tố
Ik neem aan dat het is omdat zeven een priemgetal is, en omdat priemgetallen intimiderend kunnen zijn.
Tôi cho rằng vì con số 7 là số khởi nguyên, và con số khởi nguyên có thể đáng sợ.
Je beseft dat de kluizen die tweemaal aangeraakt zijn priemgetallen moeten zijn, omdat elk priemgetal slechts twee factoren heeft: 1 en zichzelf.
Bạn nhận ra rằng những tủ được chạm 2 lần phải là những số nguyên tố vì mỗi số chỉ có 2 thừa số: 1 và chính nó.
Priemgetal
Số nguyên tố
Dus een tegenvoorbeeld zegt -- hij zegt dat wanneer ik hier eender welk positief getal plaats, ik een priemgetal bekom.
Vì vậy, một counterexamples nói - ông nói rằng bất cứ khi nào tôi đặt bất kỳ số lượng tích cực ở đây, tôi nhận được một số nguyên tố ở đây.
Dit is geen priemgetal
Điều này không phải là số nguyên tố.
De hoeveelheid sloten in elke rij is een priemgetal.
Số lượng khóa mỗi hàng cộng vào một số nguyên tố.
In de getaltheorie, een deelgebied van de wiskunde, zegt de stelling van Green-Tao, in 2004 bewezen door Ben Green en Terence Tao dat in de opeenvolging van priemgetalen willekeurig lange rekenkundige rijen voorkomen.
Trong lý thuyết số, định lý Green–Tao, chứng minh bởi Ben Green và Terence Tao năm 2004, phát biểu rằng dãy các số nguyên tố có chứa cấp số cộng độ dài bất kì.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ priemgetal trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.