prioritario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prioritario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prioritario trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ prioritario trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là được ưu tiên, chính, ưu tiên, chủ yếu, quan trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prioritario

được ưu tiên

(priority)

chính

(capital)

ưu tiên

(priority)

chủ yếu

(capital)

quan trọng

(capital)

Xem thêm ví dụ

¿Qué era lo prioritario?
Điều gì được ưu tiên trước nhất?
La meta humana era identificar los campamentos a trasladar en función de las necesidades prioritarias.
Mục tiêu của con người ở đây là để xác định những trại cho việc tái định cư dựa trên nhu cầu ưu tiên.
Por ello, el director de una escuela de enseñanza media de Seúl (Corea) recalcó que ayudar a los hijos a mejorar su personalidad debe ser prioritario.
Do đó, hiệu trưởng một trường trung học ở Seoul, Hàn Quốc nhấn mạnh rằng việc uốn nắn nhân cách trẻ em phải đứng hàng ưu tiên.
17 Dondequiera que estuviese, la adoración de Jehová siempre era prioritaria para Abrán.
17 Dù đi đến đâu, Áp-ram cũng đặt sự thờ phượng Đức Giê-hô-va lên hàng đầu.
Dentro de los Estados Unidos continentales, las Autopistas Interestatales Primarias (también llamadas itinerarios prioritarios o Autopistas Interestatales de dos dígitos) son definidas por números de uno o dos dígitos.
Bên trong Hoa Kỳ Lục địa, các xa lộ liên tiểu bang ban đầu – cũng còn được gọi là các xa lộ chính yếu hay các xa lộ liên tiểu bang 2 chữ số – được đặt số nhỏ hơn 100.
La honradez es una de tales cualidades, la cual muchos patronos consideran prioritaria.
Một trong các đức tính ấy là lương thiện—một đức tính được nhiều chủ nhân coi trọng hàng đầu.
Es de interés que cada jinete llevaba una Biblia en las alforjas junto al correo prioritario.
Điều thật đáng chú ý là mỗi người kỵ mã đem theo một cuốn Kinh-thánh trong túi yên ngựa cùng với thư cần giao ưu tiên.
Si solo quieres que suenen las notificaciones que consideres importantes, selecciona "Solo prioritarias".
Nếu bạn chỉ cho phép các thông báo quan trọng với bạn khi ở chế độ Không làm phiền, hãy chọn tùy chọn "Chỉ ưu tiên".
Hasta la esclavitud, que ha sido un tema prioritario para muchos reformadores a lo largo de los siglos, existe en nuestros días.
Ngay cả nạn nô lệ vẫn tồn tại dù đó là mục tiêu của những nhà cải cách trong các thế kỷ qua.
7.5 Prioritarios
7.5 Hộp thư ưu tiên
(1 Timoteo 6:19.) De modo que hay más de una razón para que lo prioritario en nuestra vida sea hacer la voluntad de Dios.
Do đó, có nhiều lý do để đặt việc làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời lên hàng đầu trong đời sống của chúng ta.
El cristiano con criterio puede determinar, sobre la base del conocimiento exacto, lo que debe ser prioritario —primordial— en la vida.
Dựa trên sự hiểu biết chính xác, một tín đồ đấng Christ biết suy xét có thể quyết định mình nên chú trọng đến điều gì trước hết—điều quan trọng nhất—trong đời sống.
Sin manera de canalizar y dar sentido a su ira, se convertía en un objetivo prioritario a explotar por extremistas que le prometían una solución.
Và do không có nơi nào để bày tỏ và hiểu thấu nỗi căm giận ấy: cô ta bị trở thành mục tiêu bị khai thác bởi bọn cực đoan khi chúng hứa sẽ giúp cô thoả giận.
Es prioritario, ¿no?
Đấy không phải là ưu tiên của ta sao?
Señal prioritaria de Epsilon lX.
Có tín hiệu ưu tiên từ Epsilon IX.
Por muchos años, el Comité de Redacción del Cuerpo Gobernante ha hecho de la traducción bíblica su objetivo prioritario.
Trong nhiều năm qua, Ủy ban Biên tập của Hội đồng Lãnh đạo luôn ưu tiên cho việc dịch Kinh Thánh.
Por ejemplo, para los gobiernos democráticos de los países desarrollados, acabar con la pobreza mundial no es un objetivo prioritario, pues lo que más les importa es tener contentos a sus votantes.
Chẳng hạn, các nhà lãnh đạo tại nước giàu không xem việc chấm dứt sự nghèo khổ trên thế giới là ưu tiên vì họ được bầu cử một cách dân chủ nên trước hết phải làm hài lòng các cử tri.
Estos tipos de enfoques no son difíciles, pero comprender el sistema y luego buscar alternativas viables, que respondan a las demandas de los consumidores en el mercado es el modo que tenemos de cambiar profundamente los temas prioritarios de la sustentabilidad, porque odio darles la noticia: el problema más grave es el consumo.
Cách tiếp cận vấn đề này thật sự không khó nhưng để hiểu được hệ thống, và xem xét tính khả thi, định hướng thị trường, sự thay thế nhu cầu khách hàng chính là việc bằng cách nào ta có thể bắt đầu thay thế lộ trình phát triển bền vững bởi vì tôi rất không thoải mái khi nhắc nhớ bạn về điều này: Tiêu dùng chính là vấn đề lớn nhất.
Cuando se marca esta opción se utilizará el lector configurado que se aproxima más a los atributos que ha elegido. Los atributos marcados más próximos a ellos se preferirán a los atributos sin marcar. El idioma es siempre un atributo prioritario
Nếu đánh dấu, dùng Máy phát âm đã được cấu hình phù hợp nhất với các tính năng bạn đã chọn. Các tính năng đã được đánh dấu sẽ được ưu tiên hơn các tính năng chưa đánh dấu. Ngôn ngữ đã chọn luôn được ưu tiên
4. a) ¿Por qué es prioritaria la limpieza física entre el pueblo de Jehová?
4. a) Tại sao trong vòng dân Đức Giê-hô-va sự tinh sạch thể chất là một điều ưu tiên?
¿Qué ocupa el lugar prioritario en su vida?
Những gì là quan trọng nhất trong đời sống bạn?
6, 7. a) Según los Evangelios, ¿qué fue prioritario para Jesús cuando satisfizo las necesidades de la gente?
6, 7. (a) Phúc Âm cho thấy điều gì là ưu tiên trong cách Chúa Giê-su đáp ứng nhu cầu của dân chúng?
Hoy tengo cinco casos prioritarios en mi escritorio.
Tôi nhận được 5 bộ hồ sơ khẩn đặt trên bàn tôi sáng nay.
El apóstol Pedro mostró qué es prioritario para los cristianos.
Sứ đồ Phi-e-rơ cho thấy sự ưu tiên nằm ở đâu đối với tín đồ đấng Christ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prioritario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.