prisa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prisa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prisa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ prisa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hấp tấp, lập cập, lật đật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prisa

hấp tấp

noun

Tendrá prisa y no acertará.
Thì hắn sẽ hấp tấp và bắn hụt.

lập cập

noun

lật đật

noun

Xem thêm ví dụ

”El lunes 17 de septiembre sacamos los cuerpos de algunos bomberos que habían entrado en el edificio a toda prisa el martes anterior.
“Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước.
¡ Barry, de prisa!
Barry, nhanh lên!
¡ Si no nos damos prisa, te volverás como Mor'du!
Nếu ta không nhanh chân, Mẹ sẽ giống như Mor'du!
Tenemos que darnos prisa.
Chúng ta phải hành động ngay.
Tristemente, se dieron demasiada prisa.
Buồn thay, họ đã bỏ đi quá nhanh.
Date prisa.
Ra tay đi!
No tengo prisa de dejarte hacer eso otra vez.
Tôi sẽ không để cô làm thế nữa.
6 Puesto que por lo general los buenos modales están entre los detalles más delicados o refinados de la vida, la gente los olvida fácilmente cuando está de prisa... y hoy día parece que la mayoría de la gente siempre está de prisa.
6 Vì sự lịch sự thường được xem là trong số những thứ để tô điểm cho cuộc sống tốt đẹp hơn nên người ta thường dễ quên lãng khi hối hả—và đa số người ngày nay dường như lúc nào cũng hối hả.
Klaus tiene un poco de... prisa.
Klaus đã hơi... vội vã.
Pero la Biblia dice: “No te des prisa en tu espíritu a sentirte ofendido”.
Nhưng, “chớ vội giận” (Truyền-đạo 7:9).
Yo acababa de naufragar, mi cabeza en esto cuando las campanas sonar el fuego, y a toda prisa de la motores de laminado de esa manera, liderado por un grupo desordenado de hombres y niños, y yo entre las primeras, porque yo había saltado el arroyo.
Tôi vừa đánh chìm đầu của tôi trên này khi các chuông rung lửa, và đang gấp rút nóng động cơ cuộn theo cách đó, được dẫn dắt bởi một quân đội không có thứ tự nam giới và trẻ em trai, và I một trong những quan trọng nhất, tôi đã nhảy suối.
Sí, bueno, el señor Cohen tenía prisa.
Ờ, phải, Ô. Cohen đang có chuyện gấp.
¿A què tanta prisa?
Sao vội thế?
No tengo prisa.
Tôi... tôi không gấp đâu.
Por eso, cuando les demos clases bíblicas, no es conveniente que expliquemos todos los detalles. Tampoco debemos ir a toda prisa, como si lo más importante fuera abarcar cierto número de páginas en cada sesión de estudio.
Khi điều khiển một cuộc học hỏi, chúng ta không cần giải thích mọi chi tiết, cũng không cần học vội vàng như thể điều quan trọng nhất là dạy cho xong một số đoạn nhất định.
¡ De prisa!
Nhanh lên!
¡ Debes darte prisa, Mathayus!
Anh phải nhanh lên, Mathayus!
Las prisas por esta reunión.
Một cuộc gặp bất ngờ.
Esto hacía que la humedad descendiese más de prisa.
Việc này làm nước dãi chảy nhanh hơn.
Tiene prisa.
Cô ấy hơi vội đấy
Date prisa.
Nhanh lên.
¡ Daos prisa!
Tt c mi ngưi chy đi!
Apenas empecé el recorrido, vi de lejos en la acera a un hombre yendo con prisa en una silla de ruedas, la cual me di cuenta de que estaba decorada con nuestra bandera brasileña.
Ngay sau khi bắt đầu lái đi thì tôi thấy từ xa bên lề đường một người đàn ông đang nhanh chóng đẩy chiếc xe lăn của mình mà tôi nhận thấy được trang trí với lá cờ nước Brazil của chúng tôi.
Date prisa.
Về sớm nha anh.
Por favor, dénse prisa.
Xin hãy nhanh lên.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prisa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.