prisma trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prisma trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prisma trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ prisma trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Hình lăng trụ, Lăng kính, lăng kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prisma

Hình lăng trụ

noun (poliedro que consta de dos caras iguales y paralelas)

Lăng kính

noun (elemento óptico utilizado para refractar la luz)

Es decir, nada de espejos, nada de lásers ni prismas, ni tonterías así,
Nói cách khác, nó không cần gương, tia laser, lăng kính và các phụ kiện khác

lăng kính

noun

Es decir, nada de espejos, nada de lásers ni prismas, ni tonterías así,
Nói cách khác, nó không cần gương, tia laser, lăng kính và các phụ kiện khác

Xem thêm ví dụ

Fíjate en el desastre de Prism y Aurora Boreal.
Các người nhìn xem, Prism và đống lộn xộn Northern Lights.
(Filipenses 2:4.) Para comunicarse con su esposa, el esposo debe verla por el prisma del pasado de ella, no del suyo propio.
Để có sự liên lạc, người chồng phải hiểu vợ theo những kinh nghiệm trong quá khứ của vợ chứ không phải là của riêng mình.
Los asirios, y posteriormente los babilonios, ponían por escrito los sucesos históricos de su imperio en tablillas de arcilla, cilindros, prismas y monumentos.
Người A-si-ri, và sau này người Ba-by-lôn, ghi lại lịch sử của họ trên những bảng đất sét cũng như trên ống hình trụ, lăng trụ và bia tưởng niệm.
Soy un prisma.
Tôi là một lăng kính.
¿No eran los espejos, los prismas y las lentes dispositivos para crear mentiras visuales?
Hơn nữa, chẳng phải những dụng cụ như gương, lăng kính và thấu kính thường làm sai lạc thị giác đó sao?
Los programas como PRISM ignoran completamente el propósito de órdenes judiciales al mismo tiempo que declaran trabajar dentro del marco de la ley.
Các chương trình như PRISM, hoàn toàn bỏ qua mục đích của bảo đảm trong khi tuyên bố để làm việc trong vòng pháp luật.
En PRISM se trata del contenido.
PRISM là nhắm vào nội dung.
Es decir, nada de espejos, nada de lásers ni prismas, ni tonterías así, solo un pequeño dispositivo que construyó.
Nói cách khác, nó không cần gương, tia laser, lăng kính và các phụ kiện khác chỉ là một thiết bị nhỏ xíu.
En las superficies del prisma, la ley de Snell predice que la luz incidente en un ángulo θ a la normal se refracta en un ángulo igual al .
Tại bề mặt lăng kính, định luật Snell tiên đoán rằng ánh sáng tới một góc bằng θ so với pháp tuyến sẽ bị khúc xạ một góc arcsin(sin (θ) / n).
Tal vez sea un prisma
Chắc cái lăng kính
ES: La mejor manera de entender PRISM, porque ha habido cierta controversia, es decir lo qué no es PRISM.
ES: Bởi vì có một vài tranh luận nhỏ ở đây nên cách tốt nhất để hiểu về PRISM là trước tiên phải nói về việc PRISM không phải là cái gì.
Y hay algo importante que recordar: a pesar de que las empresas presionaron, que demandaron, hagámoslo mediante un proceso legal, hagamos esto con algún tipo de visto bueno legal, alguna fundamentación para manejar los datos de los usuarios, vimos noticias en el Washington Post el año pasado que no fueron tan bien cubiertas como lo del PRISM que dicen que la NSA se metió en los centros de comunicación de datos entre Google y sí mismo y Yahoo y sí mismo.
Nhưng có một lưu ý quan trọng ở đây: dù là các công ty thúc đẩy hay yêu cầu theo kiểu này, hãy làm việc này theo một quy trình an toàn hãy làm như thế này ở nơi thật sự có sự kiểm định hợp pháp có cơ sở cho phép cung cấp những dữ liệu của người dùng, chúng tôi đã thấy nhiều vụ ở Washington Post năm ngoái đã không được báo cáo đầy đủ như ở PRISM cho rằng NSA đã tấn công vào các trung tâm dữ liệu của Google và của Yahoo.
Por un agujero dirigió una parte del espectro oblongo, un rayo de un solo color, hacia un segundo prisma.
Qua một lỗ nhỏ ông hướng dẫn một phần của phổ hình chữ nhật - một tia sáng chỉ có một màu - qua một lăng kính thứ hai.
Los experimentos de Newton con prismas mostraron que la luz blanca no solo podía ser descompuesta en los colores que la formaban gracias a un prisma, sino que una segunda lente podía recomponer estos colores creando de nuevo luz blanca, demostrando así que el color era una cuestión de refracción de la luz más que de intensidad luminosa.
Thí nghiệm của Newton chỉ rõ ánh sáng trắng không chỉ bị tán sắc khi qua lăng kính, mà với một thấu kính thứ hai, có thể ghép các màu lại thành ánh sáng trắng Điều này cho thấy màu sắc là do khúc xạ ánh sáng chứ không phải do độ sáng tối.
A finales de la década de 1660 y principios de la de 1670, Isaac Newton expandió las ideas de Descartes en una teoría corpuscular de la luz, y determinó que la luz blanca era una mezcla de colores que se puede separar en sus partes componentes con un prisma.
Cuối thập kỷ 1660 và 1670, Newton đã mở rộng ý tưởng của Descartes thành lý thuyết hạt ánh sáng, và ông nổi tiếng với công trình xác định được ánh sáng trắng là tập hợp của các tia sáng đơn sắc mà có thể tách được nhờ một lăng kính.
Layard descubrió lo que se llama el Prisma del rey Senaquerib.
Layard đã khám phá ra được cái gọi là khối lăng trụ của vua San-chê-ríp.
Y uno se vuelve un poco loco y se hacen varios componentes ópticos o se hacen matrices de micro prismas, como la cinta reflectiva que tienen en sus zapatillas para correr.
Nếu bạn táo bạo 1 chút, và tạo nên rất nhiều hợp phần quang học khác nhau hay bạn dùng những mạng vi ăng- ten hình lăng trụ, như là 1 cuộn băng phản chiếu ở giày chạy.
Edward Snowden empezó a filtrar información, información secreta clasificada de las agencias de inteligencia de EE. UU., y comenzamos a aprender sobre cosas como PRISM y XKeyscore y otros.
Edward Sowden bắt đầu tiết lộ thông tin, thông tin tối mật, từ các cục tình báo Hoa Kỳ, và chúng ta bắt đầu được biết về PRISM và XKeyscore và các hệ thống khác.
Aunque otros ven historias de carencia y fracaso económico, ellos perciben sus vidas por el prisma de la liberación y la libertad.
Trong khi người khác thấy đây là sự thiếu thốn và thất bại về kinh tế, những lữ khách này nhìn sự tồn tại của mình qua lăng kính của giải phóng và tự do.
Esto limita la interfaz del navegador a «no interrumpir cualquier cosa que el usuario está tratando de hacer», lo que permite a las aplicaciones web ejecutarse junto a software local (similar a Mozilla Prism, Adobe AIR y Fluid).
Điều này giới hạn trình duyệt Chrome không "đụng chạm gì đến việc người dùng đang làm", và cho phép các ứng dụng web chạy như một phần mềm chạy trên máy thông thường (giống với Mozilla Prism và Fluid).
En la versión particular del experimento mostrado aquí, Hoek utilizó un prisma P para dispersar la luz en un espectro hacia un divisor de haz, pasando a través de un colimador C antes de entrar en el aparato.
Trong bố trí thí nghiệm được thể hiện ở trên hình, Hoek dùng lăng kính P để làm tán sắc ánh sáng phát ra từ một khe thành một dải phổ.
Una es la Sección 215 del programa de metadatos de telefonía de EE.UU., y el otro es el programa llamado popularmente PRISM, la Sección 702 de la enmienda a la Ley FISA.
Một chương trình sử dụng đạo luật 215, về việc thu thập siêu dữ liệu từ mạng di động Mỹ và chương trình còn lại được biết tới rộng rãi với tên PRISM, thuộc khoản 702 của đạo luật FISA.
Y algo que vimos, algo sobre el programa PRISM que me parece muy preocupante, hubo una instancia de discusión en el gobierno de EE.UU. y dicen que 15 jueces federales revisaron el programa y dijeron que era legal, pero lo que no dicen es que son jueces secretos en una corte secreta que se basaron en una interpretación secreta de la ley que consideraron 34 000 pedidos de órdenes judiciales a lo largo de 33 años, y en 33 años solamente rechazaron 11 pedidos del gobierno.
Và một vài điều chúng ta đã thấy ở PRISM mà có liên quan nhiều đến tôi, có một điểm đang được bàn luận trong chính phủ Mỹ họ nói rằng có tới 15 thẩm phán liên bang đã xem xét và công nhận những chương trình này hợp pháp Nhưng họ không nói với các bạn đó là những thẩm phán bí mật tại một phiên tòa bí mật dựa trên những lý giải bí mật của luật pháp Có đến 34,000 yêu cầu đảm bảo trong suốt 33 năm và trong 33 năm ấy chỉ từ chối yêu cầu của chính phủ 11 lần.
Y descubrió que la luz refractada por el segundo prisma ya no se dispersaba sino que seguía siendo de un solo color.
Ông thấy rằng ánh sáng khúc xạ từ lăng kính thứ hai không bị khuếch tán thêm nữa, nhưng vẫn còn là một màu duy nhất.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prisma trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.