procuracy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ procuracy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ procuracy trong Tiếng Anh.
Từ procuracy trong Tiếng Anh có các nghĩa là quyền hạn, toàn quyền, quyền hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ procuracy
quyền hạn
|
toàn quyền
|
quyền hành
|
Xem thêm ví dụ
The office of a procurator is called a procuracy or procuratorate. Người được giao thực hiện việc công tố gọi là công tố viên hoặc kiểm sát viên. |
Decree No. 2 appears to conflict with another Vietnamese law, the 1990 Press Law, which states in article 7 that "the press has the right and duty not to disclose the names of those who provide information if it is harmful to them, unless requested by the Head of the People's Procuracy or the Judge of the People's Court at the provincial and equivalent level or higher, for investigation and trial of serious criminal cases." Nghị định này dường như xung đột với nội dung của một văn bản pháp luật khác của Việt Nam - Luật Báo chí năm 1990, vì Luật này có ghi trong Điều 7 rằng "Báo chí có quyền và nghĩa vụ không tiết lộ tên người cung cấp thông tin nếu có hại cho người đó, trừ trường hợp có yêu cầu của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân hoặc Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh và tương đương trở lên cần thiết cho việc điều tra, xét xử tội phạm nghiêm trọng." |
Procuracy why arbitrary decisions like Viện kiểm sát sao lại ra quyết định tùy tiện như thế |
The next day, the families submitted a joint complaint to various authorities, including the Minister of Public Affairs and the People's Procuracy of Tra Vinh province, asking the court to respect the defendants' right to legal representation and to postpone the appeal hearing. Ngay hôm sau, ba gia đình đứng tên chung gửi một lá đơn khiếu nại lên các cấp chính quyền, trong đó có Bộ Công an và Viện kiểm sát Nhân dân tỉnh Trà Vinh, yêu cầu tòa án tôn trọng quyền được bào chữa của các bị cáo và hoãn phiên xử. |
But Vietnam’s Criminal Procedure Code stipulates that the Procurator of the People’s Supreme Procuracy can decide to hold a suspect for violation of national security in detention until investigation is concluded (article 173, clause 5), and can restrict the detainee’s access to legal counsel until after investigation is concluded (article 74). Nhưng Bộ luật Tố tụng Hình sự có quy định rằng Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao có thể quyết định tạm giam nghi can phạm tội về an ninh quốc gia cho đến khi kết thúc điều tra (điều 173, khoản 5), và có thể không cho can phạm tiếp xúc với người bào chữa cho đến khi kết thúc điều tra (điều 74). |
In December, the Procuracy office informed Ha Huy Son that the case has been sent back to the police investigation bureau for supplemental investigation. Vào tháng Mười Hai, văn phòng Viện Kiểm sát thông báo với Hà Huy Sơn rằng hồ sơ đã được trả lại cơ quan điều tra của công an để yêu cầu điều tra bổ sung. |
It was not until early July 2018 that the Nghe An procuracy granted permission for Le Dinh Luong to be represented by defense lawyers. Mãi tới đầu tháng Bảy năm 2018 thì Viện Kiểm sát Nhân dân tỉnh Nghệ An mới cấp giấy phép bào chữa cho luật sư của Lê Đình Lượng. |
Vietnam’s Criminal Procedure Code stipulates that the Procurator of the People’s Supreme Procuracy can decide to hold a suspect for violation of national security in detention until investigation is concluded (article 173, clause 5), and can restrict the detainee’s access to legal counsel until after investigation is concluded (article 74). Bộ luật Tố tụng Hình sự Việt Nam quy định rằng Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao có thể ra quyết định tạm giữ nghi can phạm tội về an ninh quốc gia cho đến khi hoàn tất điều tra (điều 173, khoản 5), và có thể cấm nghi can tiếp xúc với nguồn trợ giúp pháp lý cho đến khi kết thúc điều tra (điều 74). |
People's Procuracy of Đà Nẵng. Tòa án nhân dân thành phố Đà Nẵng. |
She made an urgent request to various government officials, including President Truong Tan Sang; the People’s Supreme Court Chief Judge, Truong Hoa Binh; and the People’s Supreme Procuracy Chief Prosecutor, Nguyen Hoa Binh, asking them to allow Nguyen Huu Vinh to have access to adequate medical treatment. Bà đã gửi đơn kêu cứu khẩn cấp tới nhiều quan chức chính quyền, kể cả Chủ tịch Nước Trương Tấn Sang; Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao Trương Hòa Bình và Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao Nguyễn Hòa Bình đề nghị cho phép ông Nguyễn Hữu Vinh được khám chữa bệnh đầy đủ. |
Amendments required the approval of a two-thirds majority of the deputies of the Congress of People's Deputies and could be initiated by the congress itself; the Supreme Soviet, acting through its commissions and committees; the Presidium or chairman of the Supreme Soviet; the Constitutional Oversight Committee; the Council of Ministers; republic soviets; the Committee of People's Control; the Supreme Court; the Procuracy; and the chief state arbiter. Các sửa đổi yêu cầu sự chấp thuận của một phần ba phần lớn các đại biểu của Đại hội đại biểu nhân dân và có thể được khởi xướng bởi chính đại hội; Liên Xô tối cao, hành động thông qua các ủy ban và ủy ban của mình; Chủ tịch hoặc Chủ tịch Liên Xô tối cao; Ủy ban Giám sát Hiến pháp; Hội đồng Bộ trưởng; các liên xô cộng hòa; Ban kiểm soát nhân dân; Tòa án tối cao; Viện kiểm sát; và trọng tài chính. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ procuracy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới procuracy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.