prod trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prod trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prod trong Tiếng Anh.

Từ prod trong Tiếng Anh có các nghĩa là đâm, chọc, thúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prod

đâm

verb

Not only are we kidnappers, but I'm about to have a close encounter with a cattle prod.
Không phải chỉ những kẻ bắt cóc chúng ta, mà chúng ta còn phải đối đầu một thằng đâm thọt ngang hông.

chọc

verb

I mean, not the poking and prodding, of course, but the baby.
Ý tôi là, không phải mấy cái vụ chọc thúc này nọ, nhưng là đứa bé.

thúc

verb

He gently prodded her, “Is something wrong?”
Ông nhẹ nhàng thúc bà: “Có điều gì không ổn chăng?”

Xem thêm ví dụ

We would not need to be prodded to do the many things involved with enduring to the end, like doing our home teaching or visiting teaching, attending our meetings, going to the temple, living moral lives, saying our prayers, or reading the scriptures.
Chúng ta sẽ không cần phải được thúc đẩy để làm nhiều điều liên quan đến việc kiên trì đến cùng, giống như việc giảng dạy tại gia hoặc thăm viếng giảng dạy, tham dự các buổi họp của chúng ta, đi đền thờ, sống cuộc sống đạo đức, dâng lời cầu nguyện của mình, hoặc đọc thánh thư.
Do the King’s followers need to be prodded to give?
Môn đồ của Vua Giê-su có bị ép phải đóng góp không?
Prodded by President Abraham Lincoln, Maj. Gen. Joseph Hooker moved his army in pursuit, but was relieved of command just three days before the battle and replaced by Meade.
Tổng thống Hoa Kỳ Abraham Lincoln khi đầu cử tướng Joseph Hooker ra đánh, nhưng chỉ ba ngày trước trận đánh ông đã cho tướng Meade lên thay thế.
I knew if I kept Prodding you That you would rise To my challenge. Garcia:
Tôi đã biết, nếu tôi cứ ép ông, ông sẽ mắc vào thử thách của tôi.
“It is not enough to receive the priesthood and then sit back passively and wait until someone prods us into activity.
“Việc nhận được chức tư tế và rồi ngồi thụ động và chờ cho một người nào đó thúc đẩy chúng ta hành động là không đủ.
They will be self-starters, not always needing to be prodded by others.
Họ sẽ là những người chủ động, chứ không luôn luôn cần người khác thúc đẩy.
Just as fear can debilitate you, the act of overcoming fear can prod you to great achievement.
Trong khi nỗi sợ có thể làm ta suy hoại, sự khắc chế nỗi sợ có thể giúp ta đạt được thành tích lớn lao.
In response to prodding from Lincoln and general-in-chief Maj. Gen. Henry W. Halleck, Burnside planned a late fall offensive; he communicated his plan to Halleck on November 9.
Trước sự thúc giục của Lincoln và Tướng tư lệnh Henry W. Halleck, Burnside đã lên kế hoạch mở một cuộc tấn công cuối thu và trình bày kế hoạch cho Halleck vào ngày 9 tháng 11.
Despite prodding from Mussolini, the Italians dug in around Sidi Barrani and Sofafi, about 80 mi (130 km) west of the British defences at Mersa Matruh.
Mặc dù Mussolini hối thúc Graziani tiếp tục tấn công, quân Ý vẫn đào hào lập trại quanh Sidi Barrani và Sofafi, cách các vị trí phòng thủ của Anh tại Mersa Matruh 130 km về phía tây.
Meanwhile, Göring had sent a telegram, a few hours earlier, asking Hitler for permission to assume leadership of the Reich in his capacity as Hitler's designated deputy—an act that Hitler, under the prodding of Martin Bormann, interpreted as a demand to step down or face a coup.
Tuy nhiên, vài giờ trước đó, Göring đã gửi một bức điện trong đó yêu cầu được phép tiếp quản vị trí lãnh đạo đất nước—một hành động mà Hitler, dưới sự kích động của Martin Bormann, hiểu đó như là một yêu sách đòi hạ bệ hay một cuộc đảo chính.
People you don't know come in and look at you and poke you and prod you, and when I tell cancer survivors that this tool we created to protect them is actually preventing their data from being used, especially when only three to four percent of people who have cancer ever even sign up for a clinical study, their reaction is not, "Thank you, God, for protecting my privacy."
Những người bạn không biết đi vào, nhìn bạn, cười nhạo và châm chọc bạn, và khi tôi nói với những người sống sót khỏi bệnh ung thư rằng công cụ này chúng tôi tạo ra để bảo vệ họ thực ra đang cản trở việc sử dụng dữ liệu của họ, đặc biệt là khi chỉ có 3 đến 4% người bị ung thư đăng ký tham gia nghiên cứu lâm sàng, phản ứng của họ không phải là "Cảm ơn Trời đất vì đã bảo vệ sự riêng tư của con".
They should not feel coerced, as though this were some form of drudgery or as if others were prodding them to shepherd the flock.
Họ không nên cảm thấy bị ép buộc, tựa hồ như đó là một công việc nhàm chán hoặc như bị người khác thúc đẩy họ chăm sóc bầy chiên vậy.
They were used to prod the animals to keep moving in the right direction.
Vào thời cổ, cây đót là những cây gậy dài có đầu nhọn, dùng để bắt thú vật đi theo đúng hướng.
The doors open, the kids descend on this table of legs, and they are poking and prodding, and they're wiggling toes, and they're trying to put their full weight on the sprinting leg to see what happens with that.
Cánh cửa mở ra, bọn trẻ bước tới cái bàn và chúng chọc, đẩy, rồi lắc lắc các ngón chân, rồi cố dồn hết sức nặng cơ thể lên một cái chân chạy nước rút để xem điều gì xảy ra.
If you quit prodding me...
Nếu ông đừng có thọc cái đó vào tôi...
It was released on 7 June 2004 by Virgin Records and Gum Prod.
Album được phát hành vào ngày 7 tháng 6 năm 2004 bởi Perfecto Records và Gum Prod.
Even rhetorical questions (where the speaker does not expect his listeners to answer) prod the thinking of the listener.
Ngay những câu hỏi có tích cách tu-từ-học (thuyết trình viên không chờ đợi cử tọa trả lời) cũng kích thích óc suy nghĩ của người nghe.
I spent hours, days, weeks in secret meetings, arguing with my colleagues over this little bump, poking and prodding it with our most ruthless experimental sticks to see if it would withstand scrutiny.
Tôi đã dành hàng giờ, hàng ngày, hàng tuần trong các cuộc họp nội bộ tranh luận với đồng nghiệp về dị điểm này, chọc và đâm nó với những thí nghiệm tàn nhẫn nhất để xem xét kĩ lưỡng.
And how refreshing when children volunteer to do chores rather than having to be prodded to get them done!
Và thật phấn khởi biết bao khi thấy các con trẻ tình nguyện làm công việc nhà thay vì chờ bị thúc đẩy mới làm!
He recalls that after some prodding, “an older gentleman stood up and said, ‘Elder Renlund, how can we have challenges?
Ông nhớ lại rằng sau một số thúc đẩy, “một người đàn ông lớn tuổi đứng lên nói: ‘Thưa Anh Cả Renlund, làm thế nào chúng tôi có thể có những thử thách được?
(Philippians 2:12) Doing so will help you maintain a positive outlook, and it might even prod your parent to seek help for his addiction.
Khi làm thế, bạn giữ được tinh thần lạc quan và biết đâu điều đó sẽ thôi thúc cha cai nghiện.
□ Getting out of bed without prodding
□ Tự giác thức dậy
If he has no means, why should we prod him for it?”
Nếu họ không có tiền thì sao lại ép họ làm thế?”
The Bible likens “the words of the wise ones” to oxgoads that prod us to move forward in the right direction.
Kinh Thánh ví “lời của người khôn-ngoan” như đót, tức gậy nhọn, thúc đẩy chúng ta đi đúng hướng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prod trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.