prodigal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prodigal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prodigal trong Tiếng Anh.

Từ prodigal trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoang phí, hoang toàng, hào phóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prodigal

hoang phí

adjective

The story of the prodigal son gives us all hope.
Câu chuyện về đứa con hoang phí mang đến cho chúng ta tất cả hy vọng.

hoang toàng

adjective

Well... the " Prodigal Brother "!
À, người em hoang toàng.

hào phóng

adjective

Xem thêm ví dụ

For example, it took a taste of the bitter life for the prodigal son to realize what a sweet life he had abandoned back home and had taken for granted in his youth.
Ví dụ, đứa con trai hoang phí đã phải trải qua những thử thách gay go thì mới nhận biết rằng anh ta đã bỏ lại ở nhà và xem thường một cuộc sống tuyệt vời biết bao trong thời niên thiếu của mình.
The Savior’s words in the parable as He describes the father greeting his prodigal son are powerful, and I believe they may be the description of the experience you and I will have with the Father when we return to our heavenly home.
Những lời của Đấng Cứu Rỗi trong chuyện ngụ ngôn khi Ngài mô tả cảnh người cha ra đón người con trai hoang phí của mình thật là hùng hồn, và tôi tin rằng những lời này có thể là phần mô tả kinh nghiệm mà các anh chị em và tôi sẽ có với Đức Chúa Cha khi chúng ta trở về ngôi nhà thiên thượng của mình.
Like the prodigal, this young woman sought independence.
Giống như người con hoang đàng, chị này đã muốn sống độc lập.
The Prodigal Returns
Người con hoang đàng trở về
In your own words, relate Jesus’ illustration regarding the prodigal son.
Hãy dùng lời lẽ riêng kể lại minh họa của Chúa Giê-su về người con hoang đàng.
Remembering the parable of the prodigal son, for what can parents of a rebellious child always hope?
Nhớ lại ví dụ về đứa con hoang đàng, cha mẹ có đứa con ngỗ nghịch có thể luôn luôn hy vọng điều gì?
When a spouse or a child rejects what we know to be true and strays from the path of righteousness, we experience particularly stressful pain, just like the father of the prodigal son in Jesus’s memorable parable (see Luke 15:11–32).
Khi một người phối ngẫu hoặc một đứa con từ chối điều chúng ta biết là chân chính và rời xa khỏi con đường ngay chính thì chúng ta đặc biệt cảm nhận được nỗi đau đớn đầy căng thẳng, giống như người cha của đứa con trai hoang phí trong câu chuyện ngụ ngôn đáng nhớ của Chúa Giê Su Ky Tô (xin xem Lu Ca 15:11–32).
The prodigal remembered home, as will your children.
Đứa con hoang phí đã nhớ đến mái ấm gia đình cũng như con cái của các anh chị em cũng sẽ nhớ như vậy.
For example, to explain the merciful God who welcomes back repentant sinners, Jesus likened Jehovah to a forgiving father who is so deeply moved at the sight of his returning prodigal son that he runs and falls upon his son’s neck and tenderly kisses him.
Thí dụ, để giải thích Đức Chúa Trời thương xót, tiếp nhận lại những người phạm tội biết ăn năn, Chúa Giê-su ví Đức Giê-hô-va như một người cha hay tha thứ, động lòng thương xót sâu xa khi thấy đứa con hoang đàng trở về liền chạy ra ôm lấy cổ mà âu yếm hôn hắn.
the prodigal son?
người con hoang đàng?
The prodigal sons return!
Những đứa con hoang đàng trở lại!
A mother prays that her prodigal daughter will return to the Lord.
Một người mẹ cầu nguyện rằng đứa con gái đi sai đường của mình sẽ trở về với Chúa.
As we sought heavenly guidance as to how we might properly respond to her, it became evident that we had to follow the example of the father in the parable of the prodigal son.
Trong khi tìm kiếm sự hướng dẫn của thiên thượng về việc làm thế nào chúng tôi có thể đáp ứng thích hợp với chị, thì rõ ràng là chúng tôi phải noi theo gương của người cha trong chuyện ngụ ngôn về người con trai hoang phí.
The prodigal returns.
Đứa con hoang đàng trở về.
(John 2:1-10) And in Jesus’ illustration of the prodigal son, the father celebrated his son’s return with a family banquet, which included music and dancing. —Luke 15:21-25.
(Giăng 2:1-10) Trong dụ ngôn đứa con hoang đàng của Chúa Giê-su, người cha cũng đã tổ chức tiệc mừng trong gia đình khi đứa con trở về, có cả âm nhạc và nhảy múa.—Lu-ca 15:21-25.
Reflecting on Jesus’ illustration of the prodigal son may move some to return to the flock
Suy ngẫm minh họa của Chúa Giê-su về người con hoang đàng có thể thúc đẩy một số người trở về với bầy
This paternal love is also expressed in the parable of the prodigal son.
Tình phụ tữ này cũng được biểu lộ trong câu chuyện ngụ ngôn về đứa con trai phá của.
18, 19. (a) What does the parable of the prodigal son teach you about Jehovah?
18, 19. a) Ví dụ về người con hoang đàng đã dạy bạn điều gì về Đức Giê-hô-va?
Why should we maintain a positive attitude regarding a prodigal child?
Tại sao chúng ta nên giữ thái độ tích cực về đứa con “hoang-đàng”?
They will have to pay their debt to justice; they will suffer for their sins; and may tread a thorny path; but if it leads them at last, like the penitent Prodigal, to a loving and forgiving father’s heart and home, the painful experience will not have been in vain.
Chúng sẽ phải trả nợ của mình cho công lý ; chúng sẽ đau khổ vì tội lỗi của chúng; và có thể bước đi trên con đường chông gai; nhưng cuối cùng nếu con đường này dẫn chúng, giống như Đứa Con Phá Của mà đã biết hối cải, trở về với tấm lòng và nhà cửa của một người cha luôn nhân từ và tha thứ, thì kinh nghiệm đau thương ấy sẽ không vô ích.
Sadly, like the prodigal, some children will ‘despise obedience to a parent.’ —Proverbs 30:17.
Đáng buồn thay, giống như người con phá của, sẽ có một số con cái ‘khinh sự vâng lời đối với cha mẹ mình’ (Châm-ngôn 30:17).
Where would the prodigal son have been if his father had not been in a condition to receive him back?”
Đứa con hoang đàng sẽ ra sao nếu người cha không ở trong tâm trạng sẵn sàng để đón con khi nó trở về?”
9, 10. (a) What change of circumstance did the prodigal experience, and how did he react to it?
9, 10. a) Hoàn cảnh của người con hoang đàng đã thay đổi như thế nào, và nó đã phản ứng ra sao?
HISTORY: PRODIGAL SON
QUÁ KHỨ: ĐỨA CON HOANG ĐÀNG

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prodigal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.