prodigious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prodigious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prodigious trong Tiếng Anh.

Từ prodigious trong Tiếng Anh có các nghĩa là kỳ lạ, lớn lao, phi thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prodigious

kỳ lạ

adjective

lớn lao

adjective

phi thường

adjective

She was a Firebending prodigy.
Muội ấy là một Tiết Hỏa Sư phi thường.

Xem thêm ví dụ

A former child prodigy, Benson first came to prominence in the 1960s, playing soul jazz with Jack McDuff and others.
Nổi tiếng là thần đồng trong thập niên 1960, Benson sớm tham gia trình diễn soul jazz cùng nhiều nghệ sĩ như Jack McDuff.
In 1623 the French prodigy, mathematician, and inventor Blaise Pascal was born.
Thần đồng người Pháp, nhà toán học, và nhà phát minh Blaise Pascal sinh vào năm 1623.
OK.But it' s only fair to warn you that I' m a prodigy of fupsy and robbins
Ok. Nhưng tôi cảnh cáo anh trước là tôi là đồ đệ của Fupsy and Robbins
Prodigious birth of love it is to me,
Phi thường ra đời của tình yêu nó là tôi,
Seo In-guk as Jo Won-il Yoo Seung-yong as young Won-il A swimming prodigy who stopped participating in the sport, and now wants to make a comeback.
Seo In-guk vai Jo Won-il, một thần đồng bơi lội người ngừng tham gia thể thao, và bây giờ muốn một sự trở lại.
"Joanna Newsom: Don't Call Her A Prodigy.
Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2010. ^ Joanna Newsom: Don’t Call Her A Prodigy.
She quickly became a noted prodigy in South America, winning many competitions throughout and was able to continue her training at the Minsk Ballet School in the Belorussian Soviet Socialist Republic (now Belarus); returning to Buenos Aires, she was cast as Cupid in a performance of Don Quixote at the Teatro Colón.
Cô nhanh chóng trở thành một thần đồng được chú ý ở Nam Mỹ, chiến thắng nhiều cuộc thi và tiếp tục đào tạo tại Trường múa ba lê Minsk ở Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết Belorussian (nay là Belarus); trở về Buenos Aires, cô được chọn vào vai Cupid trong một buổi biểu diễn của Don Quixote tại Teatro Colón.
The creation of the earth as a home for living things was a ‘prodigious event’ that was not repeated
Sự sáng tạo trái đất để làm chỗ ở cho các sinh vật là một “biến cố kỳ diệu” đã không được lặp lại
They say the only thing differentiating a prodigy and idiot is a piece of paper.
Người ta nói thiên tài và kẻ đần độn chỉ khác biệt nhau ở một mẩu giấy mà thôi.
But he's Zeke's prodigy.
Nhưng nó là cánh tay phải của Zeke đó.
Canadian AI specialist Jonathan Schaeffer, commenting after the win against Fan, compared AlphaGo with a "child prodigy" that lacked experience, and considered, "the real achievement will be when the program plays a player in the true top echelon."
Chuyên gia về AI người Canada Jonathan Schaeffer, cho ý kiến sau chiến thắng trước Phiền, so sánh AlphaGo với một "thần đồng" vẫn còn thiếu kinh nghiệm, và cho rằng, "thành tích thực sự sẽ là khi chương trình chơi với một kì thủ trong loạt những người cao cấp thực sự."
Hamlisch was a child prodigy and, by age five, he began mimicking the piano music he heard on the radio.
Hamlisch là một thần đồng âm nhạc, lúc năm tuổi, cậu bé bắt đầu bắt chước âm nhạc piano mà cậu nghe trên radio.
Yaichi Kuzuryū is a prodigy shogi player who won the title of Ryūō at the age of 16.
Kuzuryū Yaichi là một kỳ thủ shogi rất giỏi, đã đoạt danh hiệu Ryūō (Long vương) từ năm 16 tuổi.
The only work associated with his name is the Liber de prodigiis (Book of Prodigies), completely extracted from an epitome, or abridgment, written by Livy; De prodigiis was constructed as an account of the wonders and portents that occurred in Rome between 249 BC-12 BC.
Tác phẩm duy nhất gắn liền với tên tuổi của ông là Liber de prodigiis (Những chuyện kỳ quái), được trích dẫn toàn bộ từ tác phẩm toát yếu của sử gia Livy; De prodigiis được soạn thành sách kể về những chuyện dị thường và lạ lùng xảy ra ở Roma từ năm 249 TCN–12 TCN.
Sidis is also discussed in Ex-Prodigy, an autobiography by mathematician Norbert Wiener (1894–1964), who was a prodigy himself and a contemporary of Sidis at Harvard.
Sidis cũng được nhắc đến trong cuốn tự truyện có tên Ex-Prodig của nhà toán học Norbert Wiener (1894-1964), cũng là một thần đồng và một người đồng niên của Sidis tại Harvard.
Aside from his Raffles stories, Hornung was a prodigious writer of fiction, publishing numerous books from 1890, with A Bride from the Bush to his 1914 novel The Crime Doctor.
Bên cạnh câu chuyện Raffles của ông, Hornung là một nhà văn tiểu thuyết đồ sộ, xuất bản nhiều tác phẩm từ năm 1890, với A Bride from Bush tới cuốn tiểu thuyết năm 1911 The Crime Doctor.
It features new "Cultist" infantry units, as well as an upgraded Mastermind unit called the "Prodigy".
Đơn vị bộ binh mới của họ là "Cultist", cũng như một đơn vị đơn vị của Mastermind được gọi là "Prodigy".
Prevailing westerly winds blow moist air from the Tasman Sea onto the mountains; the cooling of this air as it rises produces a prodigious amount of rainfall, exceeding seven metres in many parts of the park.
Gió tây thổi không khí ẩm từ biển Tasman vào các dãy núi, làm mát không khí vì nó tăng lượng mưa của vùng, trên 700 cm ở nhiều nơi trong vườn quốc gia.
However, most of the major events happening in the Vietnamese Prodigy are based on real stories, real history of Vietnam.
Tuy vậy, hầu hết những sự kiện chính xảy ra trong Thần Đồng Đất Việt đều dựa trên những câu truyện, điển tích lịch sử có thật của Việt Nam.
Average one volume per month of Vietnamese Prodigy (printed in black and white) and three new color comics related Vietnamese Prodigy (including Science, Mathematics and Fine Arts) was released.
Trung bình một tháng một tập truyện Thần Đồng Đất Việt (tranh đen trắng) mới và ba tập truyện tranh màu Thần Đồng Đất Việt liên quan (gồm Khoa học, Toán học và Mỹ thuật) được phát hành.
Born to a wealthy Quaker family, Cope distinguished himself as a child prodigy interested in science; he published his first scientific paper at the age of 19.
Sinh ra trong một gia đình giàu có Quaker, Cope đã nhận ra là một thần đồng đam mê khoa học; Ông xuất bản bài báo khoa học đầu tiên lúc 19 tuổi.
Merlin, you' re a prodigy
Merlin, con rất khá
As there is no mention of this "shroud" in any other source, the historian Andrea Nicolotti suggests that Robert’s account is quite a confused description of the famous miracle that occurred every Friday in the church of Blachernae: the so-called “habitual miracle”, that consisted in the prodigious elevation of a cloth before an icon of the Virgin.
Vì chẳng có lời nào nhắc đến "khăn liệm" này trong bất kỳ nguồn sử liệu nào, nhà sử học Andrea Nicolotti gợi ý rằng tài liệu của Robert đã lẫn lộn về phép lạ nổi tiếng xảy ra vào thứ Sáu hàng tuần trong nhà thờ Blachernae: cái gọi là “phép lạ thông thường”, bao gồm sự nâng lên kỳ lạ của tấm vải trước tượng Đức Mẹ.
Yet, sugarcane differs in that it does so in prodigious amounts and then stores the sugar as sweet juice in its fibrous stalks.
Song, cây mía khác ở chỗ là nó sản xuất rất nhiều đường và rồi chứa đường dưới dạng nước ngọt trong thân cây có nhiều xơ.
"Ultra Miami Announces 2017 Phase 1 Lineup: Justice, Ice Cube, The Prodigy & More".
Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2017. ^ “Ultra Miami Announces 2017 Phase 1 Lineup: Justice, Ice Cube, The Prodigy & More”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prodigious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.