procurement trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ procurement trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ procurement trong Tiếng Anh.

Từ procurement trong Tiếng Anh có các nghĩa là chợ, mua, sự mua, Đặt hàng, sự cung cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ procurement

chợ

mua

sự mua

Đặt hàng

sự cung cấp

Xem thêm ví dụ

Festus succeeded Felix as procurator of Judea in about 58 C.E. and evidently died in office after governing just two or three years.
Phê-tô thay thế Phê-lích làm quan tổng đốc tỉnh Giu-đa vào khoảng năm 58 CN và dường như qua đời trong lúc đang giữ chức, sau khi trị vì chỉ hai hoặc ba năm.
To procure the freedom of one you could love... even more than your mother's honour?
đem lại sự tự do cho người mà nó yêu... mà nó còn coi trọng hơn danh dự của mẹ nó?
The office of a procurator is called a procuracy or procuratorate.
Người được giao thực hiện việc công tố gọi là công tố viên hoặc kiểm sát viên.
In principle, an RFP: Informs suppliers that an organization is looking to procure and encourages them to make their best effort.
Về nguyên tắc, một RFP: Thông báo cho các nhà cung cấp rằng một tổ chức đang tìm kiếm để mua và khuyến khích họ nỗ lực hết mình.
It was only with the appointment of Albert Alexander Cochrane Le Souef in 1870 that more exotic animals were procured for public display, and the gardens and picnic areas were developed.
Chỉ đến khi Albert Alexander Cochrane Le Souef được bổ nhiệm làm giám đốc vào năm 1870 thì nhiều động vật lạ hơn đã được mua về vườn thú, và những khu vườn và khu vực dã ngoại được phát triển.
My failure to procure myself a cup of sweet, green tea was not due to a simple misunderstanding.
Thất bại của tôi khi cố mua cho mình một tách trà xanh ngọt không nằm ở một sự hiểu lầm giản đơn.
Improved incentives for farmers in 1978 and 1979 included efforts to boost availability of consumer goods in the countryside and to raise state procurement prices.
Những kế hoạch khuyến khích nông nhân trong những năm 1978 và 1979 bao gồm cố gắng tăng số lượng người tiêu dùng vật phẩm trong các vùng nông thôn và cố gắng năng giá thành.
The Aircraft Investment Plan sees naval aviation growing from 30 percent of current aviation forces to half of all procurement funding over the next three decades.
Kế hoạch đầu tư phi cơ cho thấy không lực hải quân đang ngày càng lớn mạnh, từ 30% trên tổng lực lượng phi cơ hiện tại lên đến một nửa của tất cả các nguồn tài trợ mua sắm vũ khí trong ba thập kỷ tới.
I procured the journal prior to your writing of one curiosity.
Ta kiếm được cuốn nhật kí Trước khi ngươi viết về nó với sự hiếu kì.
He also cut military procurement and industrial subsidies, and reduced the budget deficit.
Ông cũng cắt giảm chi tiêu quân sự và trợ cấp cho các ngành công nghiệp, giảm thâm hụt ngân sách.
The Brigade was also the beneficiary of Al Qaeda's worldwide network of procurement officers who obtained sophisticated equipment including satellite phones, night vision goggles, and even airplanes.
Lữ đoàn còn là người thụ hưởng mạng lưới các viên chức thu mua toàn cầu của Al Qaeda để nhận các thiết bị tinh vi bao gồm cả điện thoại vệ tinh, kính nhìn đêm và thậm chí cả máy bay.
AT&T continued to administer the numbering plan until the breakup of the Bell System, when administration was delegated to the North American Numbering Plan Administration (NANPA), a service that has been procured from the private sector by the Federal Communications Commission (FCC) in the United States.
AT & T tiếp tục điều hành kế hoạch đánh số cho đến khi hệ thống Bell bị phá vỡ, khi chính quyền được giao cho Cơ quan quản lý kế hoạch đánh số Bắc Mỹ (NANPA), một dịch vụ đã được Ủy ban truyền thông liên bang (FCC) mua từ khu vực tư nhân Hoa Kỳ.
Just making armament procurement more efficient saved $3.6 billion in 1943.
Chỉ mỗi việc mua sắm vũ khí hiệu quả hơn đã cắt giảm được $3,6 tỷ trong năm 1943.
The individual livestock holdings of workers, employees, and citizens were increased to eight head per household in major towns, sixteen head in smaller towns, and twenty-five head in rural areas; households were allowed to dispose of surplus produce through the cooperative trade network and through the state procurement system.
Số lượng vật nuôi cá nhân của công nhân, người lao động và công dân tăng lên tám con / hộ ở các thị trấn lớn, 16 con ở các thị trấn nhỏ hơn và 25 con ở khu vực nông thôn; các hộ gia đình được phép vứt bỏ sản phẩm dư thừa thông qua mạng lưới thương mại hợp tác và thông qua hệ thống mua sắm của nhà nước.
As an Engineering, Procurement and Construction (EPC) Company, it provides a full range of engineering services including feasibility studies, design, procurement, construction, and commissioning.
Là một công ty kỹ thuật, đấu thầu và xây dựng (EPC), nó cung cấp đầy đủ các dịch vụ kỹ thuật bao gồm các nghiên cứu khả thi, thiết kế, đấu thầu, xây dựng, và vận hành.
I have only the finest healing tonics and elixirs procured from the farthest corners of the globe.
Tôi chỉ có thuốc bổ chữa bệnh và thuốc trường sinh hảo hạng nhất được nhập từ phương xa trên thế giới.
The report identifies procurement, licensing and project approval, and recruitment as the areas with most prevalent forms of conflict of interest.
Báo cáo cũng cho thấy quảnđấu thầu, cấp phép và phê duyệt dự án, bổ nhiệm và tuyển dụng là ba lĩnh vực với các tình huống xung đột lợi ích phổ biến nhất.
To avoid being trapped by “the birdcatcher,” therefore, we must remain in the figurative place of protection, “dwelling in the secret place of the Most High,” procuring “lodging under the very shadow of the Almighty One.” —Psalm 91:1.
Vì thế, để tránh mắc bẫy của kẻ bẫy chim, chúng ta phải luôn ở nơi ẩn náu theo nghĩa bóng, tức “ở nơi kín-đáo của Đấng Chí-Cao” và “hằng ở dưới bóng của Đấng Toàn-năng”.—Thi-thiên 91:1.
5 The International Standard Bible Encyclopedia (1982) tells us: “The Jews were increasingly restive under Roman control and the procurators were increasingly violent, cruel, and dishonest.
5 Cuốn The International Standard Bible Encyclopedia (1982) nói: “Dân Do Thái càng ngày càng bồn chồn dưới sự kiểm soát của La Mã và các quan tổng trấn càng ngày càng trở nên hung hăng, độc ác và bất lương.
Historically, Procurement has been considered Finance’s underling.
Trong lịch sử, Thu mua đã được coi là thuộc hạ của Tài chính.
Procurement is a component of the broader concept of sourcing and acquisition.
Thu mua là một thành phần của khái niệm rộng hơn về tìm nguồn cung ứng và mua lại.
I mean, from this entry, it would seem that I was born into a world that perceived someone like me to have nothing positive whatsoever going for them, when in fact, today I'm celebrated for the opportunities and adventures my life has procured.
Ý tôi là, theo những gì được viết, dường như tôi được sinh ra trong thế giới ở đó người ta nhìn nhận một người như tôi chẳng có thứ gì tích cực cho họ cả. trong khi trên thực tế ngày hôm nay đây, tôi thành công với những cơ hội và thách thức mà cuộc sống đã mang đến.
FAR - Subpart 13.3—Simplified Acquisition Methods, accessed 15 November 2016 "Procurement Vs Purchasing - Why you need Purchase Order Software".
Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2016. ^ FAR - Subpart 13.3 Phương thức mua lại đơn giản hóa, truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2016 ^ “Procurement Vs Purchasing - Why you need Purchase Order Software”.
She later became the director of procurement and the director of operations.
Sau đó, bà trở thành giám đốc thu mua và giám đốc điều phối.
He was furthermore employed on various diplomatic services after his mission to Rome in 1524, on behalf of Gustav I of Sweden (Vasa), to procure the appointment of Olaus Magnus' brother Johannes Magnus as archbishop of Uppsala.
Ông được tuyển thêm vào các cơ quan ngoại giao khác nhau sau chuyến công cán đến Roma năm 1524, nhân danh vua Gustav I của Thụy Điển (Vasa), để tìm kiếm việc bổ nhiệm anh trai của Olaus Magnus, Johannes Magnus làm Tổng giám mục Uppsala.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ procurement trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.