profligate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ profligate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ profligate trong Tiếng Anh.

Từ profligate trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoang toàng, hoang phí, kẻ trác táng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ profligate

hoang toàng

adjective

hoang phí

adjective

Those profligate, idle, ouzo-swilling, Zorba-dancing Greeks,
Những người Hy Lạp hoang phí, nhàn rỗi, rượu chè, đàn hát suốt ngày

kẻ trác táng

adjective

Xem thêm ví dụ

All of the Western religions begin with the notion of Eden, and descend through a kind of profligate present to a very ugly future.
Tất cả đức tin Phương Tây bắt đầu với truyền thuyết Eden, và suy tàn qua hiện tại hoang đàng dẫn tới tương lai tồi tệ.
EMD tends to have a lower credit rating than other sovereign debt because of the increased economic and political risks - where most developed countries are either AAA or AA-rated, most EMD issuance is rated below investment grade, though a few countries that have seen significant improvements have been upgraded to BBB or A ratings, and a handful of lower income countries have reached ratings levels equivalent to more profligate developed countries.
EMD có xu hướng có một xếp hạng tín dụng thấp hơn so với các nợ công khác vì những rủi ro kinh tế và chính trị gia tăng - nơi mà hầu hết các nước phát triển có xếp hạng tín dụng là AAA hoặc AA, thì hầu hết các phát hành EMD được đánh giá là dưới cấp độ đầu tư, mặc dù một vài nước được nhìn nhận có các cải thiện đáng kể đã được nâng cấp lên các xếp hạng BBB hoặc A, và một số ít các nước có thu nhập thấp đã đạt mức xếp hạng tương đương với các nước phát triển tiêu xài hoang phí hơn.
The younger son returned home after he quit his profligate life.
Người em trở về nhà sau khi từ bỏ lối sống phóng đãng.
Just as Jerusalem paid a terrible price for its unfaithfulness to Jehovah, so Christendom must answer to God for its profligate ways.
Như Giê-ru-sa-lem đã phải trả một giá đắt khủng khiếp cho sự bất trung của mình đối với Đức Giê-hô-va, các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ cũng phải chịu trách nhiệm với Đức Chúa Trời về các đường lối trác táng của mình.
The suicidal and the profligate.
Quyên sinh nhưng có lợi nhuận.
He then established his residence in Carlton House, where he lived a profligate life.
Sau đó ông lại cho xây một dinh thự nữa ở Carlton House, và tha hồ tận hưởng cuộc sống quý tộc.
However, Ptolemy XII's profligate behavior bankrupted him and he was forced to acquire loans from the Roman banker Gaius Rabirius Postumus.
Tuy nhiên, sự hoang phí một cách bừa bãi của Ptolemaios XII đã khiến cho ông bị khánh kiệt và ông buộc phải vay nợ từ vị chủ ngân hàng La Mã Gaius Rabirius Postumus.
A man gets tired of living a profligate life.
Một người quá chán ngán cuộc đời phóng túng.
Raised to be a selfish, vain, profligate spender, handsome and self-obsessed, George squanders the last of the money he receives from his father and sets nothing aside to help support Amelia.
Ích kỉ và dựa dẫm, George hoang phí nốt những đồng bảng cuối cùng moi được từ người cha và không hề giúp gì cho Amelia.
Father used to say it would undermine society and turn us into profligates.
Cha em vẫn thường nói nó sẽ xói mòn xã hội và biến chúng ta thành những người trụy lạc.
(2 Corinthians 5:14, 15) In the past, we may have lived a very immoderate, profligate life, squandering precious time.
Trong quá khứ, chúng ta có thể sống một cuộc sống hết sức buông tuồng, phóng đãng, lãng phí thời giờ quý báu.
However, some civilizations do seem to have been more profligate in their waste output than others.
Tuy nhiên, một vài nền văn minh có vẻ đã hoang phí hơn về rác thải đầu ra của họ so với các nền văn minh khác.
" They are trying to turn back the clock to 2006 and 2007 , when the name of the game was exporting as much as possible to profligate Americans .
" Họ đang cố quay ngược thời gian về 2006 và 2007 , khi tên của trò chơi này đang xuất khẩu càng nhiều càng tốt để người Mỹ tiêu xài hoang phí .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ profligate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.