dissolute trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dissolute trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dissolute trong Tiếng Anh.

Từ dissolute trong Tiếng Anh có các nghĩa là chơi bời phóng đãng, phóng đãng, buông thả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dissolute

chơi bời phóng đãng

adjective

But by then George Wickham's habits were as dissolute as his manners were engaging.
Nhưng sau đó những thói quen của George Wickham, như chơi bời phóng đãng như đúng bản chất của anh bắt đầu phơi bày.

phóng đãng

adjective

The worship of dissolute gods led to the degradation of the Canaanites
Sự thờ phượng các thần phóng đãng dẫn người Ca-na-an đến chỗ đồi trụy

buông thả

adjective

But history shows that such worship of sexual love only brought degradation, debauchery and dissolution.
Thế nhưng, lịch sử cho thấy sự thờ phượng tình dục ấy chỉ gây mất nhân phẩm, trụy lạc và buông thả.

Xem thêm ví dụ

Pre-production on Torchlight began in August 2008, shortly after the dissolution of Flagship Studios.
Việc sản xuất Torchlight bắt đầu vào tháng 8 năm 2008, ngay sau sự giải thể của Flagship Studios.
After the dissolution of the Confederation, the old Republic of Peru was restored to its 1836 composition, as were its national symbols.
Sau khi giải thể Liên minh, Cộng hòa Peru cũ đã được khôi phục lại thành phần năm 1836, cũng như các biểu tượng quốc gia.
From the start of December 1989, the GDR government of Prime Minister Hans Modrow was influenced from a Central Round Table, at which the dissolution of the suppressive state security service, the Stasi, was put into action and preparations were made for free elections.
Từ đầu tháng 12 năm 1989, chính phủ GDR của Thủ tướng Hans Modrow bị ảnh hưởng từ một Bàn Tròn Trung tâm, tại đó việc giải thể dịch vụ an ninh quốc gia, Stasi, đã được đưa vào hoạt động và chuẩn bị cho các cuộc bầu cử tự do.
The beginning of the East Urga group may be traced to mid-November 1919, when several of the more militant members of the lower house of the Mongolian Parliament, including Danzan and Dogson, met secretly on the first night following its dissolution by Xu Shuzheng, and resolved to resist the Chinese.
Sự khởi đầu của nhóm Đông Urga có thể truy nguyên từ giữa tháng 11 năm 1919, khi một số thành viên có tính chiến đầu hơn trong hạ viện của Quốc hội Mông Cổ, gồm Danzan và Dogson, tụ họp bí mật vào đêm đầu tiên sau khi Từ Thụ Tranh bãi bỏ quyền tự trị, và quyết tâm kháng cự người Trung Quốc.
The formation of these forces posed economic challenges after the dissolution of the Soviet Union, and required reforms to professionalize the Ground Forces during the transition.
Sự hình thành của các lực lượng đặt ra những thử thách kinh tế sau khi sự sụp đổ của Liên Xô, và yêu cầu cải cách chuyên nghiệp hóa lực trong quá trình chuyển.
In the Treaty of Berwick, Charles regained custody of his Scottish fortresses and secured the dissolution of the Covenanters' interim government, albeit at the decisive concession that both the Scottish Parliament and General Assembly of the Scottish Church were called.
Trong hiệp ước Berwick, Charles giành lại được quyền quản lý pháo đài Scotland và bảo đảm việc giải thể chính phủ lâm thời trưởng lão, dù vậy sự nhượng bộ dành cho cả Nghị viện Scotland và Nhà thờ cũng không ít.
The calculated half-life of dissolution of NiO in blood is more than 90 days.
Thời gian bán của NiO trong máu là 90 ngày.
After the dissolution of Czechoslovakia in 1993, the Czech Republic and Slovakia became independent members of the group, thus increasing the number of members from three to four.
Sau cuộc giải thể của Tiệp Khắc vào năm 1993, Cộng hòa Séc và Slovakia đã trở thành thành viên độc lập của nhóm, do đó làm tăng tổng số thành viên đến 4.
Goal management includes: assessment and dissolution of non-rational blocks to success time management frequent reconsideration (consistency checks) feasibility checks adjusting milestones and main-goal targets Jens Rasmussen (human factors expert) and Morten Lind distinguish three fundamental categories of goals related to technological system management: production goals safety goals economy goals Organizational goal-management aims for individual employee goals and objectives to align with the vision and strategic goals of the entire organization.
Quản lý mục tiêu bao gồm: đánh giá và giải quyết các trở ngại bất hợp lý để thành công quản lý thời gian thường xuyên xem xét lại (kiểm tra tính nhất quán) kiểm tra tính khả thi điều chỉnh các cột mốc và mục tiêu chính Jens Rasmussen (chuyên gia về yếu tố con người) và Morten Lind phân biệt ba loại mục tiêu cơ bản liên quan đến quản lý hệ thống công nghệ: mục tiêu sản xuất mục tiêu an toàn mục tiêu kinh tế Mục đích quản lý mục tiêu tổ chức cho các mục tiêu ngắn và dài hạn của nhân viên để phù hợp với tầm nhìn và mục tiêu chiến lược của toàn bộ tổ chức.
The dissolution of the Kingdom of Al-Hirah by Khosrau II in 602 contributed greatly to decisive Sassanid defeats suffered against Bedouin Arabs later in the century.
Việc xóa sổ vương quốc Al-Hirah bởi Pervaiz (vua) Khosrau II vào năm 602, đã góp phần nhiều vào những thất bại quyết định của nhà Sassanid khi chống lại người Ả Rập Bedouin trong thế kỷ sau này.
In February 1936, shortly before the purge started in earnest, Bukharin was sent to Paris by Stalin to negotiate the purchase of the Marx and Engels archives, held by the German Social Democratic Party (SPD) before its dissolution by Hitler.
Vào tháng 2 năm 1936, ngay trước khi cuộc Đại thanh trừng bắt đầu, Bukharin đã được Stalin gửi đến Paris để thương lượng việc mua lại kho lưu trữ tài liệu của Marx - Engels, do Đảng Dân chủ Xã hội Đức (SPD) tổ chức trước khi bị giải thể bởi Hitler.
Russia lost its status in many of the new republics that arose following the 1991 dissolution of the Soviet Union.
Nga đã mất vị thế trong nhiều nước cộng hòa mới phát sinh sau khi Liên Xô tan rã năm 1991.
The "Second International", founded in 1889 after the expulsion of Anarchists from the First International, worked until its subsequent dissolution in 1916.
"Đệ Nhị Quốc tế", được thành lập vào năm 1889 sau việc trục xuất những Người vô chính phủ từ Đệ Nhất Quốc tế, hoạt động cho đến khi giải thể sau đó vào năm 1916.
But history shows that such worship of sexual love only brought degradation, debauchery and dissolution.
Thế nhưng, lịch sử cho thấy sự thờ phượng tình dục ấy chỉ gây mất nhân phẩm, trụy lạc và buông thả.
Perchlorate is the anion resulting from the dissociation of perchloric acid and its salts upon their dissolution in water.
Peclorat là anion được tạo thành từ sự phân ly của axit pecloric và muối của nó khi chúng hòa tan trong nước.
However, on December 21, 1991, representatives of 11 of the 12 remaining republics – all except Georgia – signed the Alma-Ata Protocol, which confirmed the dissolution of the Union and formally established the CIS.
Tuy nhiên, ngày 21 tháng 12 năm 1991, đại diện của 11 trong số 12 nước cộng hòa còn lại - tất cả ngoại trừ Gruzia - đã ký Nghị định thư Alma-Ata, xác nhận việc giải thể Liên minh và chính thức thành lập CIS.
He reaffirmed his stance that Yingluck's resignation or the dissolution of the House of Representatives was not acceptable, and repeated his calls to replace elected officials with an unelected "People's Council" that would choose leaders.
Ông tái xác nhận lập trường không chấp thuận Yingluck từ chức hoặc giải thể Hạ nghị viện, mà kêu gọi thay thế các quan chức đắc cử bằng một "Hội đồng Nhân dân" phi tuyên cử và thể chế này lựa chọn lãnh đạo.
He temporarily abandoned politics after Aureliano Coutinho's fall from grace and the subsequent dissolution of the Liberal Party.
Ông tạm thời bỏ rơi chính trị sau khi Aureliano Coutinho sụp đổ khỏi ân sủng và giải thể của Đảng Tự do.
He served as vice president of the Congress and president of the Chamber of Deputies until their dissolution by the Constitutional Assembly in August 1999.
Ông đã giữ chức phó chủ tịch Hạ viện nó cho đến khi tổ chức này bị giải thể do Đại hội hiến pháp vào tháng 8 năm 1999.
Before the JAC could take shape, a unanimous resolution was passed at the first Arab League summit (January 1964) establishing the United Arab Command (UAC), although the UAC's inactivity following the Samu Incident (1966) and during the Six-Day War (1967) signalled its de facto dissolution.
Trước khi đề xuất có thể thành hình, một nghị quyết đồng thuận được thông qua tại hội nghị thượng đỉnh đầu tiên vào năm 1964 về việc thành lập Bộ tư lệnh Ả Rập Thống nhất (UAC), song do không hoạt động sau Sự kiện Samu năm 1966 và trong Chiến tranh Sáu ngày năm 1967 cho thấy nó đã giải thể trên thực tế.
The bilateral relationship between Russia and Ukraine formally started in the 1990s immediately upon the dissolution of the Soviet Union, of which both Russia and Ukraine had been founding constituent republics.
Mối quan hệ song phương giữa Liên bang Nga và Ukraina chính thức bắt đầu vào những năm 1990 ngay sau khi Liên Xô tan rã, trong đó cả Nga và Ukraine đã thành lập các nước cộng hòa cấu thành.
From his youth, he is said to have been arrogant and dissolute, full of mistrust and envy.
Từ khi còn trẻ, ông được kể là ngạo mạn và phóng đãng, đầy ngờ vực và ghen tị.
Many new noble families had risen after the dissolution of the Parthian dynasty, while several of the once-dominant Seven Parthian clans remained of high importance.
Nhiều gia đình quý tộc mới đã trỗi dậy sau sự sụp đổ của triều đại Parthia, trong khi một số trong số Bảy gia tộc Parthia thống trị vẫn có tầm quan trọng cao.
The plan gained wide support because it demanded independence without attacking the landed classes and did not threaten social dissolution.
Kế hoạch này đã nhận được sự ủng hộ rộng rãi bởi vì nó đòi hỏi sự độc lập mà không tấn công các tầng lớp hạ cánh và không đe dọa đến sự giải thể xã hội.
After the dissolution of the Soviet Union, the Baltic states competed as independent nations for the first time since 1936 at the 1992 Games, in Barcelona.
Sau khi Liên Xô tan rã, các quốc gia Baltic tranh tài với tư cách quốc gia độc lập lần đầu kể từ năm 1936 tại Thế vận hội Mùa hè 1992, ở Barcelona.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dissolute trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.