profound trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ profound trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ profound trong Tiếng Anh.

Từ profound trong Tiếng Anh có các nghĩa là sâu, sâu sắc, uyên thâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ profound

sâu

adjective

It can have a profound effect on your dealings with others.
Nó có thể tác động sâu sắc đến cách bạn đối xử với người khác.

sâu sắc

adjective

Grimal's transaction had a profound effect on all three parties.
Việc mua bán của Grimal có tác động sâu sắc tới ba bên.

uyên thâm

adjective

Do you feel that you must say something profound to impress your listeners?
Bạn có nghĩ phải nói điều gì đó uyên thâm để làm cảm kích người nghe không?

Xem thêm ví dụ

You will be able to declare in simple, straightforward, and profound ways the core beliefs you hold dear as a member of The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints.
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Both of Rizal's novels had a profound effect on Philippine society in terms of views about national identity, the Catholic faith and its influence on Filipino's choice, and the government's issues of corruption, abuse, and discrimination, and on a larger scale, the issues related to the effect of colonization on people's lives and the cause for independence.
Cả hai cuốn tiểu thuyết của Rizal đều có tác động sâu sắc đến xã hội Philippines về bản sắc dân tộc, đức tin Công giáo và ảnh hưởng của nó đối với sự lựa chọn của người Philippines, và các vấn đề về tham nhũng, lạm dụng và phân biệt đối xử của Chính quyền Thực dân Tây Ban Nha, và rộng hơn, ảnh hưởng của việc xâm chiếm thuộc địa của các nước đế quốc và là nguyên nhân bùng nổ cách mạng.
" Inducing emotions generates profound changes in the autonomous nervous system , which controls the cardiovascular response , and also in the endocrine system .
" Cảm xúc tạo ra những thay đổi sâu sắc trong hệ thần kinh tự chủ , kiểm soát phản ứng tim mạch , cũng như trong hệ nội tiết .
It can have a profound effect on your dealings with others.
Nó có thể tác động sâu sắc đến cách bạn đối xử với người khác.
But in five to ten years we're going to start see some very profound changes.
Nhưng trong 5 đến 10 năm tới chúng ta sẽ bắt đầu thấy một số thay đổi sâu sắc.
GOD’S way of handling the rebellion that started in Eden shows his profound love for each one of us and his concern for our future.
CÁCH Đức Chúa Trời giải quyết sự phản loạn nảy sinh trong vườn Ê-đen chứng tỏ Ngài có lòng yêu thương sâu sắc đối với mỗi người, và quan tâm đến tương lai của chúng ta.
It's a profound question, and what's even more amazing is how simple the answer is.
Câu hỏi này bao quát nhiều phạm trù, và thậm chí choáng ngợp hơn khi bạn thấy câu trả lời đơn giản như thế nào.
Right now, Profounder's right at the very beginning, and it's very palpable; it's very clear to me, that it's just a vessel, it's just a tool.
Hiện nay, Profounder đã đi đúng hướng ngay từ đầu, và điều đó là chắc chắn, rõ ràng với tôi đó là một công cụ.
This has a much more profound effect on Ron than it seems to have on Hermione or Harry.
Ron bị tác động nhiều bởi tà thuật của chiếc vòng cổ hơn Harry và Hermione.
Hinckley, expressed profound gratitude for the generosity of members and those not of our faith who have made this outreach possible.
Hinckley đã bày tỏ lòng biết ơn sâu xa về sự rộng lượng của các tín hữu và nhiều người khác không cùng tín ngưỡng với chúng ta, những người đã làm cho sự phát triển này thành hiện thực.
Like many of our early leaders, he had little formal schooling but a profound love for our Savior and the plan of salvation.2
Giống như nhiều vị lãnh đạo đầu tiên của chúng ta, ông học rất ít nhưng có một tình yêu mến sâu đậm đối với Đấng Cứu Rỗi và kế hoạch cứu rỗi.2
The standards also based on the concentration of nitrogen dioxide that show a significant and profound effects on the function of the pulmonary of asthmatic patients.
Các tiêu chuẩn cũng dựa trên nồng độ nitơ dioxide cho thấy tác động đáng kể và sâu sắc đến chức năng của phổi của bệnh nhân hen.
Those who presided over him received his profound respect and his extra-special care.
Những người lãnh đạo của ông đã nhận được sự kính trọng sâu xa và sự chăm sóc rất đặc biệt của ông.
Colonial rule had a profound effect on Southeast Asia.
Sự quản lý thuộc địa có một ảnh hưởng sâu sắc với Đông Nam Á.
As I listened to the familiar account of the rich young man coming to the Savior to ask what he might do to have eternal life, I received an unexpected but profound personal revelation that is now a sacred memory.
Trong khi lắng nghe câu chuyện quen thuộc về chàng trai trẻ giàu có đến với Đấng Cứu Rỗi để hỏi xem anh ta có thể làm gì để có được cuộc sống vĩnh cửu, tôi đã nhận được một sự mặc khải cá nhân bất ngờ nhưng sâu sắc mà bây giờ đã trở thành một ký ức thiêng liêng.
And the profound... thing it is to be their mother.
Và cả sư sâu sắc... khi được làm Mẹ của chúng.
Peace in Western Europe in some senses, in a profound sense, translated into war abroad.
Hòa bình ở Tây Âu ở một số cảm giác, trong một cảm giác sâu sắc, dịch vào cuộc chiến tranh ở nước ngoài.
If the Holy Father was murdered, the implications are profound.
Nếu Đức Giáo hoàng bị ám sát là một sự thật khủng khiếp
The first republican attempt in the history of Spain was a short experience, characterized by profound political and social instability and violence.
Thể chế Cộng hòa đầu tiên ở Tây Ban Nha này tồn tại trong một khoảng thời gian ngắn ngủi với các đặc trưng bởi sự mất ổn định chính trị và xã hội và bạo lực sâu sắc.
But they influence each other in profound and measurable ways.
Nhưng họ ảnh hưởng lẫn nhau thao nhiều cách thâm thúy và đo được.
6 Jesus’ resurrection had a profound impact on his disciples.
6 Sự sống lại của Chúa Giê-su tác động sâu xa đến các môn đồ.
During my nearly 40 years of close association, I have been a personal witness as both quiet inspiration and profound revelation have moved to action the prophets and apostles, the other General Authorities, and the auxiliary leaders.
Trong gần 40 năm cộng sự chặt chẽ với Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương, tôi đã là một nhân chứng trực tiếp khi sự soi dẫn thầm lặng lẫn sự mặc khải sâu xa dẫn đến hành động của các vị tiên tri và sứ đồ, Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương, và các vị lãnh đạo tổ chức bổ trợ khác.
Jesus used that sad event to teach a profound lesson.
Giê-su dùng tai nạn đáng thương tâm đó để dạy một bài học thâm thúy.
So to harness the power of these supportive communities in a new way and to allow entrepreneurs to decide for themselves exactly what that financial exchange should look like, exactly what fits them and the people around them, this week actually, we're quietly doing a launch of Profounder, which is a crowd funding platform for small businesses to raise what they need through investments from their friends and family.
Vậy để khai thác sức mạnh của những cộng đồng tài trợ theo 1 cách mới mẻ và để cho phép những doanh nghiệp nhỏ tự quyết định lấy những giao dịch tài chính gì sẽ ra sao, và cái gì phù hợp với họ và những người xung quanh họ, tuần này, chúng tôi cho tiến hành Profounder,
I felt a profound sense of a shame.
Tôi cảm thấy xấu hổ một cách sâu sắc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ profound trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.