programar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ programar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ programar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ programar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là lịch biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ programar

lịch biểu

verb

Xem thêm ví dụ

Podría programar un virus que los arruinara.
Tôi có thể tạo ra 1 con vi rút khiến chỗ đó hết thời vàng son.
Se podría programar tiempo durante la clase para brindar a los alumnos oportunidades de explicar, compartir y dar testimonio sobre lo que han aprendido de Jesucristo y Su evangelio.
Thời gian trong lớp học có thể được hoạch định để cho sinh viên có cơ hội để giải thích, chia sẻ, và làm chứng về điều họ học được về Chúa Giê Su Ky Tô và phúc âm của Ngài.
Esta pareja también ha visto útil programar noches sin televisión para que toda la familia lea tranquilamente.
Hai anh chị này cũng nhận thấy việc dành ra vài buổi tối mỗi tuần không xem ti-vi giúp cả gia đình có thời gian để đọc thêm.
Por eso los investigadores que estudian los sistemas autónomos están colaborando con los filósofos para resolver el problema complejo de programar la ética en las máquinas, algo que muestra que incluso los dilemas hipotéticos pueden terminar colisionando con el mundo real.
Vì thế các nhà nghiên cứu những hệ thống tự động đang hợp tác với các triết gia để xác định vấn đề phức tạp khi chạy chương trình đạo đức cho máy móc, điều đó cho thấy ngay cả những tình thế giả định cũng có thể xuất hiện trong thực tế.
Ahora es tiempo de comenzar a programar en Python.
Giờ là lúc bắt đầu lập trình bằng Python.
Recomendamos utilizar la herramienta gsutil o la biblioteca python gs para programar las subidas, pero también puede utilizar la mayoría de los clientes compatibles con S3.
Bạn nên sử dụng thư viện gsutil hoặc gs python để lập lịch tải lên, tuy nhiên bạn cũng có thể sử dụng hầu hết các ứng dụng tương thích với S3.
Necesitaremos a mucha gente para programar esa cosa.
Sẽ cần rất nhiều nhân lực để lập trình con quái thú đó.
Si quieres obtener más información sobre los informes de las cuentas de administrador, consulta la página Crear y programar informes de rendimiento desde una cuenta de administrador.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về các báo cáo cho các tài khoản người quản lý, hãy đọc Tạo và lên lịch báo cáo hiệu suất từ tài khoản người quản lý của bạn.
Por ejemplo, se podría programar un avión teledirigido para buscar supervivientes en un edificio destruido imitando al insecto.
Chẳng hạn, người ta có thể mô phỏng khả năng định hướng của bọ hung để tạo ra rô-bốt có khả năng xác định vị trí một tòa nhà bị sập.
En el editor de informes, puedes programar el envío de informes por correo electrónico con una periodicidad determinada a tu dirección o a las direcciones de los usuarios que tengan acceso a tu cuenta.
Trong Trình chỉnh sửa báo cáo, bạn có thể lập lịch để gửi báo cáo qua email cho mình hoặc cho những người khác có quyền truy cập vào tài khoản của bạn trong những khoảng thời gian cụ thể.
Debemos programar un tiempo fijo para regresar a estimular el interés.
Chúng ta nên để ra thì giờ nhất định để trở lại khơi dậy sự chú ý.
Programar no es sólo recorrer los tutoriales que hemos preparado.
Lập trình không chỉ có thực hiện các hướng dẫn mà chúng tôi đã viết.
" Todo el mundo en este país debería aprender a programar un ordenador... porque te enseña a pensar. " - Steve Jobs
" Mọi người nên học cách làm sao để lập trình bởi vì lập nó dạy ta cách suy nghĩ " - Steve Jobs ( CEO Apple ).
Para programar la subida de archivos, sigue estos pasos:
Để lên lịch tải tệp lên, hãy làm theo các bước sau:
Entonces, si es posible, se debe programar la comida a una hora que le permita a la familia comer, arreglarse y llegar a las reuniones antes de que empiecen.
Điều này có nghĩa là nếu có thể nên sắp đặt ăn tối sớm để gia đình có thì giờ ăn uống, chuẩn bị và đi đến chỗ họp trước khi buổi họp bắt đầu.
En función de sus circunstancias, algunas familias pueden programar un estudio a la semana, y otras pueden tener sesiones diarias más cortas.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 8:3) Tùy theo hoàn cảnh, một số gia đình có thể sắp xếp học mỗi tuần một lần; những gia đình khác mỗi ngày có thể học ngắn hơn.
El cuerpo de ancianos debe programar bien el trabajo y asegurarse de que no falten productos y artículos de limpieza. Así, nuestros salones siempre estarán relucientes.
Mỗi hội đồng trưởng lão cần đảm bảo có một lịch phân công làm sạch sẽ nơi thờ phượng của hội thánh và có đủ dụng cụ, hóa chất để giữ cho nơi này ở trong tình trạng tốt nhất.
También requiere un software que le permita al usuario programar la misión, para decirle al dron a dónde ir.
Chúng còn đòi hỏi mội phần mềm cho phép người dùng lập trình một nhiệm vụ, để nói cho máy bay biết những việc phải làm.
Podemos programar reglas para la formación de patrones, cómo las células en un tejido determinar qué papel van a asumir y fijar los patrones del cuerpo.
Ta có thể lập trình những quy tắc hình thành khuôn mẫu, cách các tế bào trong một mô xác định vai trò mà chúng sẽ đảm nhiệm và tạo nên các khuôn mẫu cho cơ thể chúng ta.
Dile a Bob que me encantará programar una reunión con el Presidente apenas el proyecto tenga fecha en el recinto.
Anh hãy nói với Bob là tôi rất sẵn lòng sắp xếp cho anh ta gặp ngài tổng thống khi anh ta sắp xếp để đưa dự luật ra để bỏ phiếu.
¿Puede programar un total de cincuenta horas para ser precursor auxiliar en marzo?
Bạn có thể thu xếp tổng cộng 50 giờ để tiên phong phụ trợ trong tháng Ba không?
¿Puedo programar un estreno para que comience de inmediato?
Tôi có thể lên lịch để bắt đầu ngay lập video công chiếu không?
Y una vez que tengamos este sistema, podemos empezar a programar diferentes tipos de reglas de juego. como se vería en la naturaleza.
Một khi có hệ thống này, chúng ta có thể bắt đầu lập trình nhiều dạng quy luật cam kết có thể thấy trong tự nhiên.
Aunque estos partos son mucho más fáciles de programar, los riesgos de practicar innecesariamente este tipo de intervenciones son “enormes” (THE NEW YORK TIMES, ESTADOS UNIDOS).
Một lý do là người ta có thể dễ dàng dự trù thời gian sinh, nhưng nguy cơ sản phụ gặp những rủi ro không cần thiết trong khi phẫu thuật là “rất lớn”.—THE NEW YORK TIMES, HOA KỲ.
Esto significa que una vez que aprendas a programar en Khan Academy serás capaz de aprender más fácilmente otros tipos de programación.
Điều đó có nghĩa là một lần bạn học cách lập trình trên Khan Academy, bạn sẽ có thể học những cách lập trình khác dễ dàng hơn rất nhiều.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ programar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.