bullet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bullet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bullet trong Tiếng Anh.

Từ bullet trong Tiếng Anh có các nghĩa là đạn, viên đạn, hòn đạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bullet

đạn

noun (projectile)

The police will get you to find the bullets.
Cảnh sát sẽ bắt bạn tìm ra mấy viên đạn.

viên đạn

noun

The police will get you to find the bullets.
Cảnh sát sẽ bắt bạn tìm ra mấy viên đạn.

hòn đạn

verb

Xem thêm ví dụ

But Vuorinen was told to stay cool and "bite the bullet", and the problem was never addressed again.
Nhưng Vuorinen, được mô tả là đã tỏ ra bình tĩnh và "chấp nhận sự khác biệt" ("bite the bullet"), và vấn đề không bao giờ còn lặp lại nữa.
The piece ends with the sounds of firing bullets and a young man's crazed glee at qualifying as marksman to return to the front with a gun in his hands.
Mảnh ghép kết thúc với âm thanh bắn đạn và niềm vui sướng điên cuồng của một chàng trai trẻ ở vòng loại như người đánh dấu để trở về phía trước với một khẩu súng trong tay.
The Fliegender Hamburger design was very similar to the Bullet's.
Các Fliegender Hamburger thiết kế rất giống với viên đạn.
On the morning of Monday, 7 November 1938, he purchased a revolver and a box of bullets, then went to the German embassy and asked to see an embassy official.
Vào sáng ngày thứ hai, 7 tháng 11 năm 1938, Grynszpan mua một súng lục ổ xoay và một hộp đạn, rồi đi đến đại sứ quán Đức và đòi gặp một công chức của tòa đại sứ.
Won't be able to make any more bullets.
Sẽ không đủ để làm thêm đạn mới.
Many a man's been left to die for want of an extra bullet.
Nhiều người đã chết chỉ vì thiếu một viên đạn.
My bullet.
Đạn của tôi.
Did you think there were real bullets in that gun, huh?
Em tưởng là có đạn thiệt trong khẩu súng đó sao?
Look.. bullet holes
Nhìn này... những lỗ đạn xuyên
The device was quickly put together in an attempt to find the bullet in the body of U.S. President James Garfield.
Thiết bị đã ngay lập tức được sử dụng cùng với các thiết bị khác vào việc cố gắng tìm viên đạn trên người của Tổng thống Hoa Kỳ James Garfield.
That day, the last bullet I shot hit the small orange light that sat on top of the target and to everyone's surprise, especially mine, the entire target burst into flames.
Hôm đó, viên đạn cuối cùng mà tôi bắn đã trúng chiếc đèn màu cam nằm trên đỉnh mục tiêu và trong sự kinh ngạc của mọi người, đặc biệt là của tôi mục tiêu nổ tung.
I sold communist-made bullets to fascists.
Tôi bán đạn của cộng sản cho những tên phát xít.
I found it interesting that the police didn't find any bullets in the gun...
Tôi thấy thú vị là cảnh sát chẳng thấy viên đạn nào trong súng hết...
1997's Air Max 97 was inspired by high-speed Japanese bullet trains.
Bài chi tiết: Nike Air Max 97 Năm 1997, Air Max 97 ra đời với thiết kế lấy cảm hứng từ những chiếc tàu cao tốc có hình như viên đạn của Nhật Bản.
Better take his bullets away, Stan.
Anh nên thu hết đạn của ổng đi, Stan.
New medicines were also being discovered, and it seemed that science could find a “magic bullet” to deal with any illness.
Bên cạnh đó, nhiều loại thuốc mới được phát hiện, và dường như khoa học có thể tìm được “thuốc tiên” để chữa trị mọi thứ bệnh tật.
“I think one of those bullets may have killed someone.
“Tôi nghĩ một trong hai viên đạn này đã giết một người.”
Bullets are sick.
Đạn dược thật tàn ác.
With two bullets in the body, he is sure to be elected.
Với hai viên đạn trong người, ổng chắc chắn sẽ được bầu.
Because he dodges bullets, Avi.
Thì là vì nó tránh được đạn, Avi
There is a common misconception that 7.62 Tokarev surplus ammunition in the United States uses copper-coated mild steel bullets, and that this increases the chance of dangerous ricochets when fired at hard targets and can damage bullet traps often used on shooting ranges.
Có một quan niệm sai lầm phổ biến rằng số đạn 7.62 Tokarev thừa ở Hoa Kỳ sử dụng đầu đạn thép mạ đồng, và điều nguy hiểm là đạn sẽ bị bật lại khi bắn vào mục tiêu cứng và làm hư hại các bia bắn.
Got no more bullets.
Hắn hết đạn rồi?
I'm not gonna get caught and get a bullet in my brain.
Tôi sẽ không bị bắt và bị bắn nổ não.
Out of bullets?
Hết đạn?
100 Bullets: Book One.
Hộp đạn: 1 viên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bullet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới bullet

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.