prom trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prom trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prom trong Tiếng Ba Lan.
Từ prom trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là phà, Phà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prom
phànoun Miał wóz dość duży, by wwieźć bombę na prom. Hắn đã có một cái xe tải đủ to để đặt bom lên phà. |
Phà
Miał wóz dość duży, by wwieźć bombę na prom. Hắn đã có một cái xe tải đủ to để đặt bom lên phà. |
Xem thêm ví dụ
/ Proszę przejść do promu. Mời lên tàu ngay lập tức. |
Pierwszym, który wystartował z Ziemi 12 kwietnia 1981 r., był prom Columbia. Lần phóng đầu tiên là tàu con thoi Columbia vào ngày 12 tháng 4 năm 1981. |
Wypłynął promem dziś rano. Anh ấy lên phà sáng nay |
Załoga promu kosmicznego pracuje przy satelicie INTELSAT VI Vệ tinh INTELSAT VI đang được đội tàu Con Thoi lắp đặt |
Prom przybędzie za 2 godziny. Hai giờ nữa tàu sẽ xuất phát. |
Upadek roztrzaskał jego prawe ramię, złamał każde żebro, przebił płuco, dryfował on na granicy świadomości wzdłuż East River, pod mostem Bruklińskim, aż do szlaku promowego do Staten Island Ferry, gdzie pasażerowie promu usłyszeli jego szlochanie z bólu, powiadomili kapitana promu, który to zawiadomił Straż Przybrzeżną, która wyłowiła go z East River i przetransportowała do Szpitala Bellevue. Cú nhảy đã nghiền nát cánh tay phải của anh, làm vỡ toàn bộ các xương sườn, đâm thủng phổi, và anh ấy trôi lúc tỉnh lúc mê khi cơ thể xuôi dọc theo sông Đông, dưới cây cầu Brooklyn và dạt vào đường chạy của chuyến phà ra đảo Staten, hành khách đi phà đã nghe thấy tiếng rên rỉ đau đớn của John và báo cho thuyền trưởng, người đã liên lạc với cứu hộ để vớt anh ta lên từ sông Đông và đưa đến bệnh viện Bellevue. |
Polecono nam uciekać na południe w kierunku parku Battery, do przystani promów odpływających na Staten Island. Nhà chức trách bảo chúng tôi đi nhanh về hướng nam để đến công viên Battery, là nơi phà Staten Island Ferry đậu. |
Pomysłową metaforą tej tragedii jest termin "przeznaczenie produkcyjne O-ring" autorstwa Michaela Kremera, ekonomisty z Harvardu, stworzony w następstwie katastrofy promu. Một ẩn dụ khéo léo cho việc thiết lập thảm hại này là sự sản xuất vận hành vòng O, đặt tên bới nhà kinh tế ở Harvard Michael Kremer sau thảm họa Challenger. |
A więc... doktor Sheehan przypłynął dziś porannym promem. Vậy, Bác sĩ Sheehan vừa về sáng nay à? |
Jednak kiedy prom kosmiczny powraca na Ziemię, i gdy astronauci wchodzą w ziemskie pole grawitacyjne, to zaczynają odczuwać jego działanie. Nhưng một khi chiếc phi thuyền trở về trái đất, và khi các phi hành gia bay vào trọng lực của trái đất thì họ bắt đầu cảm thấy tác dụng của trọng lực. |
Jutro wypływamy z wyspy pierwszym promem. Ta sẽ đi chuyến phà đầu tiên rời đảo vào sáng mai. |
Przypłyniemy promem East River. Chúng tôi sẽ ở trên phà Đông Hà. |
Co on robił na promie? anh ta làm gì trên phà? |
Prom wytrzyma obciążenie? Lên đó có cần phải ốm không? |
Pamiętaj, prom wyleci w powietrze o 10:50 w Ostatki. Được rồi, nhớ nè, cái phà nổ lúc 10:50 ngày thứ ba, nhé. |
Musisz złapać prom. Nhất định phải ngồi thuyền. |
Prom gotowy, kapitanie. Tàu con thoi đang chờ, thưa cơ trưởng. |
Następnego dnia razem z rodzicami, moim młodszym bratem, kuzynką i jej mężem oraz jeszcze jedną rodziną popłynęliśmy promem na maleńką wyspę Heir, zasiedloną najwyżej przez 30 osób. Ngày kế tiếp, cha mẹ, em trai, anh chị họ của tôi cùng với một gia đình khác lên phà đi đến đảo nhỏ Heir, nơi có chưa tới 30 người sinh sống. |
Prom schował się w chmurze pyłu, ale Enterprise jest za duży! Tàu con thoi nhỏ có thể ẩn giữa đám mây tro, nhưng phi thuyền Enterprise thì quá lớn. |
A najbliższa przeprawa promem z Fife jest w Burntisland. Và chuyến phà gần nhất đến từ vùng Fife xuất phát từ Burntisland. |
Więc musiała wziąć prom. Thế nên nhất định chị này phải đi phà sang. |
Powiedziałem im, że jesteście na promie. Tôi đã khai là anh ở bến phà. |
Miał wóz dość duży, by wwieźć bombę na prom. Hắn đã có một cái xe tải đủ to để đặt bom lên phà. |
Podobnie jak prom kosmiczny, ludzkie ciało zostało starannie zaprojektowane Con tàu vũ trụ được thiết kế tỉ mỉ, cơ thể con người cũng vậy |
Kiedy odpływa ostatni prom? Chuyến phà cuối khi nào tới nhỉ? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prom trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.