promissory note trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ promissory note trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ promissory note trong Tiếng Anh.

Từ promissory note trong Tiếng Anh có các nghĩa là giaáy heïn traû tieàn, giấy hẹn trả tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ promissory note

giaáy heïn traû tieàn

noun

giấy hẹn trả tiền

noun (negotiable instrument, wherein one party makes an unconditional promise in writing to pay a determinate sum of money to the other)

Xem thêm ví dụ

The second one refers to the market of longterm promissory notes with instruments age surpasses 12 months .
Loại thứ hai đề cập đến thị trường của những hứa phiếu dài hạn với những công cụ có thời hạn vượt quá 12 tháng .
They employed new forms of economic exchange, including bills of exchange (i.e. promissory notes) and letters of credit.
Họ sử dụng các hình thức trao đổi kinh tế mới, bao gồm hối phiếu (ví dụ như giấy nợ) và thư tín dụng.
23:20 Not to intermediate in an interest loan, guarantee, witness, or write the promissory note — Ex.
Không làm trung gian cho một lãi vay, bảo lãnh, nhân chứng, hoặc viết giấy hẹn — Ex.
King describes the promises made by America as a "promissory note" on which America has defaulted.
King miêu tả những gì nước Mỹ đã hứa hẹn là một "tín phiếu" mà nước Mỹ không chịu thanh khoản.
The first one refers to the market of shortterm promissory notes with assets age up to 12 months .
Loại thứ nhất nói đến thị trường của những hứa phiếu ngắn hạn với các tài sản có thời hạn đến 12 tháng .
It is obvious today that America has defaulted on this promissory note , insofar as her citizens of color are concerned .
Rõ ràng là đến hôm nay Mỹ vẫn chưa trả món nợ này cho người Mỹ da màu .
A typical commercial mortgage transaction can include several documents including: promissory note environmental indemnity trust deed mortgage guaranty Some of these documents can contain as many as 80 to 100 pages, with hundreds of optional paragraphs and data elements.
Một giao dịch thế chấp thương mại điển hình có thể bao gồm một số tài liệu bao gồm: giấy cam kết bồi thường môi trường chứng thư thế chấp bảo lãnh Một số tài liệu này có thể chứa tới 80 đến 100 trang, với hàng trăm đoạn văn bản và các yếu tố dữ liệu tùy chọn.
Banks essentially underwrite financial transactions by lending their reputation and credibility to the transaction ; a check is basically just a promissory note between two people , but without a bank 's name and information on that note , no merchant would accept it .
Về cơ bản ngân hàng bảo lãnh các giao dịch tài chính bằng cách làm cho giao dịch thêm uy tín và có danh tiếng ; thực chất một chi phiếu chỉ là một giấy nợ giữa hai người , nhưng nếu không có tên và thông tin của ngân hàng trên cái phiếu đó thì không thương buôn nào chấp nhận nó cả .
Back in 1694 , when the Bank of England was founded - to help fund the wars of the time - it would accept gold deposits and give out promissory notes in exchange , in effect promising the depositors that their gold would be safe and that they could come back and reclaim it sometime in the future .
Trở về thời kỳ năm 1694 , thời điểm Ngân hàng Anh Quốc được thành lập - nhằm giúp cung cấp tiền cho các cuộc chiến lúc bấy giờ - ngân hàng sẽ nhận ký thác vàng và đổi lại họ phát hành hứa phiếu , cam kết trên thực tế với những người ký thác rằng vàng của họ sẽ an toàn và có thể quay lại mà lấy vào một thời điểm nào đó trong tương lai .
The first one contains promissory instruments with the right for its owners to get some fixed amount of money in future and is called the market of promissory notes , while the latter binds the issuer to pay a certain amount of money according to the return received after paying-off all the promissory notes and is called stock market .
Loại thứ nhất có các công cụ cam kết thanh toán với quyền của chủ sở hữu công cụ này nhận được một số lượng tiền cố định trong tương lai và được gọi là thị trường hứa phiếu , trong khi loại thị trường còn lại cho phép nhà phát hành thanh toán một số tiền nhất định căn cứ vào lợi nhuận thu được sau khi thanh toán hết các hứa phiếu và được gọi là thị trường cổ phiếu .
The eight traits are these: a hat to be ready to protect against trouble or bad weather; big eyes to perceive the environment and help make good decisions; a sake bottle that represents virtue; a big tail that provides steadiness and strength until success is achieved; an oversized scrotum that symbolizes financial luck; a promissory note that represents trust or confidence; a big belly that symbolizes bold and calm decisiveness; and a friendly smile.
Tám nét đó là: một cái mũ sẵn sàng bảo vệ người dân khỏi rắc rối hay thời tiết xấu; con mắt to để nhận thức được tình hình môi trường và giúp người ta lựa chọn đúng đắn; một bình rượu sake tượng trưng cho đức hạnh; cái đuôi lớn là để chuẩn bị sự chín chắn và sức mạnh đến khi đạt được thành công; hòn dái quá cỡ là biểu tượng may mắn về tiền bạc; một mảnh giấy hẹn ước tượng trưng cho sự tin tưởng hay sự tự tin; cái bụng bự là biểu tượng của sự quyết định dũng cảm và điềm tĩnh; và một nụ cười thân thiện.
" Promissory Note ".
Cậu nghĩ tôi đang lừa gạt à?
Capital projects were paid for with the issuance of promissory notes called Mefo bills.
Các dự án vốn được thanh toán với việc phát hành lệnh phiếu gọi là Mefo bill.
It is obvious today that America has defaulted on this promissory note , insofar as her citizens of color are concerned .
Rõ ràng là đến hôm nay nước Mỹ vẫn chưa trả món nợ này cho người Mỹ da màu .
From the point of different types of instruments held the market can be divided into the one of promissory notes and the one of securities ( stock market ) .
Từ điểm những hình thức khác nhau của các công cụ được nắm giữ , thị trường có thể được chia thành thị trường các hứa phiếu và thị trường các chứng khoán ( thị trường cổ phiếu ) .
When the architects of our republic wrote the magnificent words of the Constitution and the Declaration of Independence , they were signing a promissory note to which every American was to fall heir .
Những người dựng nền cộng hoà cho chúng ta đã viết những lời hoa mỹ trong Hiến pháp và Tuyên ngôn độc lập cũng tức là họ đã ký một giấy nợ và mọi công dân Mỹ đều có quyền đòi nợ .
When Tokubei produces the promissory note Kuheiji had stamped with his seal, Kuheiji dismisses it as an extortion attempt, revealing that before he had stamped the promissory note, he had reported the seal as lost.
Khi Tokubei đưa ra tờ hối phiếu Kuheiji đã đóng dấu của mình, Kuheiji đã bác bỏ nó, coi nó là một nỗ lực tống tiền, và nói rằng trước khi anh ta đóng dấu giá giao dịch, anh ta đã báo cáo con dấu đã mất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ promissory note trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.