promotional trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ promotional trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ promotional trong Tiếng Anh.

Từ promotional trong Tiếng Anh có các nghĩa là khuyến mãi, quảng cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ promotional

khuyến mãi

adjective

The Intimex supermarket has also launched many promotional programmes .
Siêu thị Intimex cũng tưng bừng nhiều chương trình khuyến mãi giảm giá .

quảng cáo

verb noun

But yet our tourism industry is busy promoting all the wrong things.
Nhưng ngành du lịch đang bận rộn quảng cáo những gì không đáng để nói.

Xem thêm ví dụ

I just want to say that we are applying this to many world problems: changing the drop-out rates of school kids, combating addictions, enhancing teen health, curing vets' PTSD with time metaphors -- getting miracle cures -- promoting sustainability and conservation, reducing physical rehabilitation where there is a 50-percent drop out rate, altering appeals to suicidal terrorists, and modifying family conflicts as time-zone clashes.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
And although their work of tentmaking was humble and fatiguing, they were happy to do it, working even “night and day” in order to promote God’s interests—just as many modern-day Christians maintain themselves with part-time or seasonal work in order to dedicate most of the remaining time to helping people to hear the good news.—1 Thessalonians 2:9; Matthew 24:14; 1 Timothy 6:6.
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
17 Elders are also alert to promote unity in the congregation.
17 Trưởng lão cũng phải cảnh giác để khuyến khích sự hợp nhất trong hội thánh.
During the spring of 2009, Bareilles was on her second headlining tour, the Gravity Tour, to promote "Gravity", the third and final single from her album Little Voice.
Vào mùa xuân năm 2009, Bareilles đã mở đầu chuyến lưu diễn thứ hai của mình mang tên "Gravity Tour," nhằm quảng bá cho đĩa đơn thứ ba và cũng là đĩa đơn cuối cùng được trích từ album 'Little Voice'.
The other five Parties undertook to promote economic cooperation through strengthening bilateral/multilateral economic cooperation in energy, trade and investment.
Năm bên khác cam kết thúc đẩy kinh tế thông qua tăng cường hợp tác song phương, đa phương, hợp tác kinh tế năng lượng, thương mại và đầu tư.
3 Paul realized that if Christians are to continue cooperating in harmony, each of them must make an earnest effort to promote unity.
3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất.
You know whoever catches this guy is gonna get a big promotion, my man.
Dù ai bắt cậu ta đó sẽ là khuyến mãi lớn, chàng trai của tôi
The revised charter set out to promote human rights, fundamental freedoms, and good governance in all member states.
Hiến chương được tái xét này có mục đích xúc tiến nhân quyền, các quyền tự do cơ bản, và thiện chính trong toàn bộ các quốc gia thành viên.
Professional wrestling portal Official website for this event WWE's official YouTube videos regarding the event WWE's official video package promoting the main event WWE's official video package of the main event and its aftermath
Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2011. Chủ đề Đấu vật chuyên nghiệp Official website for this event WWE's official YouTube videos regarding the event WWE's official video package promoting Sự kiện chính WWE's official video package of Sự kiện chính và its aftermath Bản mẫu:Sự kiện pay-per-view của WWE năm 2011
They are eager to promote the idea that what the Bible says is untrue.
Chúng muốn cổ vũ quan niệm rằng những gì Kinh Thánh nói là sai.
On January 18, 2004, Saigontourist won the Guinness World Records of the Largest Tet cake (1,700 kg) to promote the most significant Vietnamese cuisine (Bánh tét) in annual Lunar New Year to the world.
Ngày 18/01/2004, Saigontourist lập kỷ lục Guinness với chiếc bánh tét lớn nhất thế giới (1700 kg).
Nagumo was promoted to captain in November 1929 and assumed command of the light cruiser Naka and from 1930 to 1931 was commander of the 11th Destroyer Division.
Nagumo cũng được thăng hàm Đại tá vào tháng 11 năm 1929 và chỉ huy tuần dương hạm hạng nhẹ Naka và từ năm 1930 đến năm 1931, ông chỉ huy Hải đội khu trục hạm số 11.
Caffeine increases heart rate and blood pressure, it promotes alertness and reduces fatigue.
Caffeine làm tăng nhịp tim và huyết áp, nó thúc đẩy sự tỉnh táo và làm giảm mệt mỏi.
So it is wise to be cautious when it comes to treatments that feature stunning claims but that are promoted merely with hearsay testimonials.
Thế nên điều khôn ngoan là hãy cảnh giác với các phương pháp điều trị được cho rằng sẽ chữa khỏi bệnh một cách kỳ diệu nhưng chẳng qua chỉ dựa trên những tin đồn và nhận xét căn cứ.
Company promotional material bragged that the B-25H could "bring to bear 10 machine guns coming and four going, in addition to the 75 mm cannon, eight rockets and 3,000 lb (1,360 kg) of bombs."
Tài liệu quảng bá của công ty khoe khoang rằng chiếc B-25H có thể "khai hỏa mười súng máy khi đến và bốn khi đi, thêm vào khẩu pháo 75mm, một chùm tám rocket và 3.000 cân bom."
18, 19. (a) Why must we be on guard against worldly viewpoints promoted in subtle ways?
18, 19. (a) Tại sao chúng ta phải cảnh giác trước những quan điểm của thế gian được truyền tải cách tinh vi?
Well, as we have seen, even the apostles argued and tried to promote their own interests.
Như chúng ta đã thấy, ngay cả các sứ đồ cãi nhau và cố tìm tư lợi.
(b) How did Paul promote unity within the Christian congregation?
b) Làm thế nào Phao-lô khuyến khích sự đoàn-kết trong hội-thánh tín-đồ đấng Christ?
When I entered high school, I was promoted to work on the factory floor.
Khi tôi học cấp ba, tôi được thăng cấp làm việc trên sàn nhà máy.
In August 2015, Simpson was a host on the HSN channel while promoting her products.
Vào tháng 8 năm 2015, cô đảm nhận vai trò dẫn chương trình trên kênh HSN đồng thời cũng quảng bá sản phẩm của riêng mình.
He went through the ranks at the club and at the beginning of the 2012–13 season, Chambers was revealed as one of four youth players to be promoted to the first-team.
Anh đã trải qua các cấp bậc tại câu lạc bộ và vào đầu mùa giải 2012-13, Chambers là một trong bốn cầu thủ trẻ được chuyển lên đội thứ nhất.
(1 John 5:19; Revelation 12:9) Satan actively promotes corruption.
(1 Giăng 5:19; Khải-huyền 12:9) Sa-tan tích cực cổ xúy nạn tham nhũng.
Google allows the promotion of online pharmacies if they're registered with the Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport and appear on the dedicated online repository.
Google cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến nếu những hiệu thuốc này được đăng ký với Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport và xuất hiện trên vị trí lưu trữ trực tuyến dành riêng.
A strong work ethic is promoted through these activities, in which the most menial work is seen as the most valuable and fruitful.
Một đạo đức công việc mạnh mẽ được quảng bá thông qua các hoạt động này, trong đó tác phẩm được nhiều người coi là có giá trị và hiệu quả nhất.
And he's been promoted.
Và sẽ được thăng cấp!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ promotional trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.