promptly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ promptly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ promptly trong Tiếng Anh.

Từ promptly trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhanh chóng, mau lẹ, ngay lập tức, đúng giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ promptly

nhanh chóng

adverb

Then, make sure to repay what you have borrowed, and do so promptly.
Vậy, hãy hoàn trả những gì đã vay cách nhanh chóng.

mau lẹ

adverb

ngay lập tức

adverb

We need to recognize it and address it promptly.
Chúng ta cần phải nhận ra và dẹp bỏ nó ngay lập tức.

đúng giờ

adverb

You were to deal with the snow promptly.
Nhiệm vụ của cháu là xử lý đống tuyết đúng giờ giao hẹn.

Xem thêm ví dụ

For example, when two Catholic missionaries landed on Tahiti, they were promptly deported at the behest of a prominent former Protestant missionary.
Chẳng hạn, sau khi đến Tahiti, hai giáo sĩ Công giáo liền bị trục xuất theo lệnh của một người có thế lực từng là giáo sĩ đạo Tin Lành.
Call promptly on whom?
Nhanh chóng viếng thăm ai?
But with the increased use of Purchase to Pay (P2P) technologies and methods there is now no reason why a buyer cannot pay promptly depending on how the collaborative arrangements with the supplier have been agreed.
Nhưng với việc sử dụng ngày càng nhiều các công nghệ và phương thức Mua để trả tiền (P2P), không có lý do gì khiến người mua không thể thanh toán kịp thời tùy thuộc vào cách các thỏa thuận hợp tác với nhà cung cấp đã được thỏa thuận.
“Therefore, the Ministry of Finance is promptly working on the development of a proposal on updating Vietnam Corporate Standards for submission to the Government’s approval for IFRS adoption.”
Vì vậy, Bộ Tài chính đang khẩn trương xây dựng để trình Chính phủ Đề án cập nhật Chuẩn mực doanh nghiệp Việt nam để đưa Chuẩn mực quốc tế vào áp dụng tại Việt Nam.”
Lewis Cass became governor in 1813 and promptly undid Hull's work and re-established a third incarnation of Wayne County that included all lands within Michigan Territory that had been ceded by Indians through the 1807 Treaty of Detroit.
Lewis Cass trở thành thống đốc năm 1813 và lập tức quay ngược các công việc của Hull và tái lập Quận Wayne lần thứ ba, bao gồm tất cả đất đai trong Lãnh thổ Michigan mà trước đó từng được người bản địa Mỹ nhượng lại theo Hiệp định Detroit.
From Where I Sit, Arbor House (1982) pp. 141 Gable's Oscar recently drew a top bid of $607,500 from Steven Spielberg, who promptly donated the statuette to the Academy of Motion Picture Arts and Sciences.
ISBN 1556111010. Chú thích sử dụng tham số |coauthors= bị phản đối (trợ giúp) ^ Gable's Oscar recently drew a top bid of $607.500 from Steven Spielberg, who promptly donated the statuette to the Academy of Motion Picture Arts and Sciences.
The legislative bodies, House of Representatives and Senate, should also initiate its own actions promptly and without delay.
Các cơ quan lập pháp, Hạ viện và Thượng viện, cũng phải bắt đầu các hành động của mình ngay tức thời, không được chậm trễ.
However, if you believe the display of this information violates your rights as a copyright holder, you can file a formal legal complaint and Google will review the notice promptly.
Tuy nhiên, nếu bạn cho rằng việc hiển thị thông tin này vi phạm quyền của bạn với tư cách là chủ bản quyền, bạn có thể gửi khiếu nại pháp lý chính thức và Google sẽ đánh giá thông báo ngay.
By all means, do not forget to turn in your field service report promptly at the end of the month so that you will be counted as a publisher in August.
Bằng mọi cách, chớ quên báo cáo ngay hoạt động rao giảng của bạn vào cuối tháng, như thế bạn cũng được kể là người công bố trong tháng Tám.
If someone in your territory requests regular magazine delivery, please be sure to follow through promptly so that not even one issue is missed.
Nếu có người trong khu vực muốn nhận tạp chí đều đặn, xin nhanh chóng đáp ứng nhu cầu để họ không mất số nào.
The Kyrgyz captured the Uyghur Khagan, Kürebir (Hesa), and promptly beheaded him.
Quân Kyrgyz bắt khả hãn Kürebir (Hesa) và chặt đầu ông.
Promptly accept assignments, including humble tasks.
Đừng do dự nhận nhiệm vụ, ngay cả những việc tầm thường.
+ 17 Whenever the cloud lifted from the tent, the Israelites would promptly depart,+ and in the place where the cloud would remain, there is where the Israelites would encamp.
+ 17 Khi nào đám mây cất lên khỏi lều thánh thì dân Y-sơ-ra-ên nhanh chóng nhổ trại,+ và nơi nào đám mây dừng lại thì dân Y-sơ-ra-ên hạ trại tại đó.
On 5 March 2011, Park made his debut against Pohang Steelers in a 1-1 away draw, and promptly earned himself a yellow card.
Ngày 5 tháng 3 năm 2011, Park có màn ra mắt trước Pohang Steelers trong trận hòa 1-1 trên sân khách, và nhận 1 thẻ vàng.
Significantly, 500 were taken by Mudie's Library, ensuring that the book promptly reached a large number of subscribers to the library.
Đáng kể là, 500 bản đã được thư viện của Charles E. Mudie lấy, để đảm bảo rằng cuốn sách có thể nhanh chóng tiếp cận được một lượng lớn hội viên trong thư viện .
These were promptly eliminated; thus, Constantine began preparations for a new campaign against the Bulgarians – during which he died on September 14, 775.
Konstantinos hay tin đấy đã rất tức giận và bắt đầu chuẩn bị cho một chiến dịch mới chống lại Bulgaria, nhưng chưa kịp thi hành thì Hoàng đế đột ngột qua đời vào ngày 14 tháng 9 năm 775.
He promptly lost the battle against the Carthaginians and 93 Roman ships were sunk.
Ngay lập tức ông bại trận dưới tay người Carthago và 93 thuyền của La Mã bị đắm.
Flea and Kiedis auditioned him and agreed that he would be a suitable replacement for McKnight, who was promptly fired.
Flea và Kiedis chơi thử và cùng đồng ý rằng anh là sự lựa chọn hợp lí nhất thay thế cho McKnight.
Then, make sure to repay what you have borrowed, and do so promptly.
Vậy, hãy hoàn trả những gì đã vay cách nhanh chóng.
It takes faith to pay our tithing promptly and without procrastination.
Nó đòi hỏi đức tin để đóng tiền thập phân nhanh chóng và không chần chừ.
On 9 April, the German invasion was under way, and the execution of Plan R 4 was promptly started.
Ngày 9 tháng 4, cuộc xâm lăng của Đức bắt đầu tiến hành và kế hoạch R 4 cũng nhanh chóng được triển khai cùng lúc.
When get-rich-quick ventures prove to be fraudulent schemes, the only one to profit is the defrauder, who often promptly disappears.
Khi việc làm ăn mau giàu có bị phát hiện là một mánh lới bịp bợm, thì kẻ trục lợi duy nhất là kẻ lừa gạt thường nhanh chân đào tẩu.
Hence, when the spiritual food we receive alerts us to observances, practices, or customs that are tainted by false religion, we promptly and obediently respond.
Vì thế, khi các ấn phẩm cảnh báo về những ngày lễ, thực hành hoặc phong tục có dính líu đến tôn giáo sai lầm, chúng ta nhanh chóng hưởng ứng.
When Domitien opposed the plan, she was promptly fired and her cabinet was dismissed (7 April 1976).
Khi Domitien phản đối kế hoạch, bà và cả nội các đã bị đuổi việc ngay lập tức(7 tháng 4 năm 1976).
On his appointment as governor, 25-year-old Herod promptly won himself the admiration of Jews and Romans alike by vigorously eliminating bands of bandits from his territory.
Hê-rốt được 25 tuổi khi làm chư hầu, ông nhanh chóng chiếm được cảm tình của dân Do Thái và La Mã, vì đã quyết liệt loại trừ các băng cướp khỏi địa hạt của mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ promptly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.