promotor trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ promotor trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ promotor trong Tiếng Ba Lan.
Từ promotor trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là vùng gien khởi động, Vùng gien khởi động, người khởi xướng, người đề xướng, người tổ chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ promotor
vùng gien khởi động(promoter) |
Vùng gien khởi động(promoter) |
người khởi xướng(promoter) |
người đề xướng(promoter) |
người tổ chức(promoter) |
Xem thêm ví dụ
Jest jednym z promotorów projektu Ceibal. Bà cũng là một trong những người thúc đẩy dự án Ceibal. |
Był promotorem Ruth na Harvardzie, gdy miała stypendium Fulbrighta. Vâng, ông ta là ga sư của Ruth tại Harvard khi cô là một học giả Fulbright. |
Przed wyjazdem z Australii do rodzinnej Anglii Hugh Gibb wysłał taśmy demo do Briana Epsteina, który w tamtym czasie był menedżerem The Beatles, a także dyrektorem firmy NEMS, sklepu muzycznego oraz promotorem. Trước khi lên tàu trở về Anh, Hugh Gibb đã gửi các bản thu âm thử đến Brian Epstein, một chuyên gia quảng bá và cũng là người quản lý ban nhạc The Beatles và giám đốc điều hành NEMS - một cửa hàng âm nhạc Anh. |
W 2006 badania marketingowe firmy ACNielsen, przeprowadzone w 42 państwach, wykazały, że Angelina Jolie i Brad Pitt są w opinii przedsiębiorstw z całego świata najbardziej pożądanymi promotorami ich marek i produktów. Trong một cuộc khảo sát ngành công nghiệp điện ảnh do ACNielsen tổ chức tại 42 thị trường quốc tế vào năm 2006, Jolie cùng với Brad Pitt được đánh giá là những người nổi tiếng yêu thích trong vai trò người đảm bảo thương hiệu và sản phẩm trên toàn thế giới. |
Ludzie są już zmęczeni udawaną przemocą i walkami ustawionymi przez promotorów z Vegas. Mọi người đã chán ngán với mấy cảnh bạo lực và những màn đánh đấm được dàn dựng ở Vegas rồi. |
Lata temu, kiedy studiowałam, jeden z moich promotorów, wiedząc, że interesuję się feminizmem - uważałam się za feministkę i nadal tak jest - zadał mi naprawdę dziwne pytanie. Lâu lắm rồi, khi tôi còn đang học tiến sĩ, một trong những giáo sư của tôi, người biết tôi quan tâm đến nữ giới Thì từ trước đến giờ tôi vẫn tự coi mình là một phụ nữ mà -- Ông ta đặt ra một câu hỏi rất kì lạ. |
Nagrody mogą być przyznawane pisarzom, ilustratorom, narratorom lub promotorom czytania, których praca jest zgodna z duchem Astrid Lindgren. Giải này được trao cho các nhà văn, họa sĩ vẽ minh họa, người kể chuyện và / hoặc người quảng bá việc đọc sách thiếu nhi, phản ánh được tinh thần của Astrid Lindgren. |
Przyjmuje wielu najlepszych. Ale rzadko pracuje z konkurencyjnymi promotorami i ich zawodnikami. Ông ta ký với nhiều võ sĩ giỏi nhất, nhưng hiếm khi làm ăn với đối thủ và các võ sĩ của họ. |
La médaille Pierre de Coubertin) – nagroda przyznawana przez Międzynarodowy Komitet Olimpijski byłym i obecnym sportowcom, promotorom sportu, sędziom i innym osobom zaangażowanym w igrzyska, które w szczególny sposób oddają ducha olimpijskiej rywalizacji, prezentując przy tym niezwykłe zaangażowanie na rzecz całego ruchu. Huy chương Pierre de Coubertin (còn được gọi là Huy chương De Coubertin hay Huy chương Tinh thần thể thao Chân chính) là một giải thưởng đặc biệt của Ủy ban Olympic quốc tế dành cho các vận động viên và cựu vận động viên những người tiêu biểu của tinh thần thể thao tại Thế vận hội hoặc trong công tác xuất sắc của phong trào Olympic. |
Jestem promotorem zawodników. Gia đình tôi chuyên quảng bá cho võ sĩ. |
To mój najlepszy promotor. Vì anh ta là người tổ chức giỏi nhất. |
Ona i jej promotor mają patent na wykorzystanie Viagry w leczeniu cukrzycy. Cô ấy và cố vấn của cô đã làm việc rất kiên nhẫn để tìm ra công dụng thứ 2 của Viagra cho bệnh nhân tiểu đường |
Jestem promotorem dwóch doktorantów i zawodowym ratownikiem na basenie. Tôi nhận hướng dẫn hai sinh viên trình luận án thạc sĩ... và tôi kiêm nhiệm cả cứu hô ở hồ bơi nữa. |
Jestem promotorem boxerskim. Tôi là cò đấm bốc thôi |
Lata temu, kiedy studiowałam, jeden z moich promotorów, wiedząc, że interesuję się feminizmem - uważałam się za feministkę i nadal tak jest - zadał mi naprawdę dziwne pytanie. Lâu lắm rồi, khi tôi còn đang học tiến sĩ, một trong những giáo sư của tôi, người biết tôi quan tâm đến nữ giới |
Ludwik XIV był promotorem uruchomienia budowy, która zaczęła się w 1667 a zakończyła się w 1671. Louis XIV khởi động việc xây dựng từ năm 1667, và công trình hoàn thành năm 1671. |
Jego promotorem był Karol Borsuk. Cố vấn luận án của ông là Karol Borsuk. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ promotor trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.