sooner trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sooner trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sooner trong Tiếng Anh.

Từ sooner trong Tiếng Anh có nghĩa là sớm hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sooner

sớm hơn

adjective

In a way, I judge her for not breaking up with me sooner.
Vì những việc đó, tớ đánh giá cao vì cô ấy đã không chia tay tớ sớm hơn.

Xem thêm ví dụ

The sooner we get out of here, the sooner we can start living.
không hề là ảo tưởng. chúng ta có thể sớm bắt đầu cuộc sống
“He wouldn’t have died,” they convince themselves, “if only I had made him go to the doctor sooner” or “made him see another doctor” or “made him take better care of his health.”
Cũng có thể họ tự trách về cái chết của người thân yêu, và cho rằng: “Anh ấy sẽ không chết nếu mình đưa anh ấy đến bác sĩ sớm hơn”, “nếu mình đưa anh ấy đến một bác sĩ khác” hoặc “nếu mình giúp anh ấy chăm sóc sức khỏe tốt hơn”.
No sooner had they escaped from the environment of Egyptian idolatry than they were required to prepare a sanctuary, wherein Jehovah would manifest His presence and make known His will as their accepted Lord and King.
Ngay sau khi họ thoát khỏi môi trường thờ thần tượng của dân Ai Cập, họ đã được đòi hỏi phải chuẩn bị một chốn thánh, trong đó Đức Giê Hô Va sẽ biểu hiện và cho biết về ý muốn của Ngài với tư cách là Chúa và Vua mà họ đã chấp nhận.
You should have mentioned it sooner.
Đáng lẽ anh nên nói sớm hơn.
A. And you have an immediate appreciation that A is going to be more likely to get the thing that's spreading and to get it sooner by virtue of their structural location within the network.
Và bạn lập tức hiểu A dễ nhận được thứ đang lan truyền hơn và nhanh hơn nhờ vào vị trí cấu trúc trong mạng lưới.
“It no sooner appeared than I found myself delivered from the enemy which held me bound.
Liền đó, tôi cảm thấy được giải thoát ngay khỏi kẻ thù đã trói buộc tôi.
At one house, no sooner had I knocked on the door than a woman urgently pulled me inside and shut and locked the door behind me.
Tại một nhà, tôi vừa gõ cửa thì một người đàn bà kéo ngay tôi vào và đóng cửa rồi khóa lại.
the sooner he will find her.
Con bé càng biết nhiều, hắn càng sớm tìm thấy nó.
A legal pioneer shot and wounded William Couch, a Sooner.
Một người tiên phong hợp pháp (đến nhận cấp phát đất đúng giờ quy định) bắn và làm bị thương William Couch, một "người đến sớm".
In a way, I judge her for not breaking up with me sooner.
Vì những việc đó, tớ đánh giá cao vì cô ấy đã không chia tay tớ sớm hơn.
It will have to be defeated sooner or later.
Nó sẽ phải bị đạn bại sớm hay muộn.
BBM: Well, people of Iran, this is what many of you are going to evolve to want, and we could get there a lot sooner, and you would suffer a lot less trouble from economic sanctions, and we would suffer a lot less fear of the use of military force on our end, and the world would be a better place.
Đúng, người Iran, đây là những gì nhiều người trong số các bạn sẽ tiến hóa để có, và ta có thể đạt đến sớm hơn rất nhiều, và bạn sẽ phải chịu ít rắc rối hơn từ những chế tài xử phạt, và ta sẽ phải chịu đựng ít hơn những nỗi sợ hãi về lực lượng quân đội, và thế giới sẽ trở nên tốt đẹp hơn.
But if elders keep postponing necessary training, sooner or later the congregation will lack sufficient qualified brothers to care for all that needs to be done.
Nhưng nếu các trưởng lão tiếp tục trì hoãn việc huấn luyện, không sớm thì muộn hội thánh sẽ thiếu những anh hội đủ điều kiện để chăm lo các nhu cầu trong hội thánh.
The latest estimate I got was two to three hours, maybe sooner.
Theo như đánh giá thì sẽ mất hai đến ba tiếng nữa, có thể sớm hơn.
Sooner or later I’ll convince you.”
"""Sớm muộn gì anh cũng sẽ cưới em""."
The sooner you do so, the sooner you will be able to experience the peace and the quietness and the assurance spoken of by Isaiah.
Nếu làm như vậy càng sớm, thì các anh em sẽ sớm có được sự bình an và thanh thản cùng sự bảo đảm mà Ê Sai đã đề cập đến.
But I exhort you more especially to do this, that I may be restored to you the sooner.”
Tôi nài-xin anh em cầu-nguyện đi, để tôi đến cùng anh em sớm hơn” (Hê-bơ-rơ 13:18, 19).
Sooner or later she had to win an international medal
Sớm hay muộn cô ấy sẽ giành một huy chương quốc tế.
“I don’t know why I didn’t think of it sooner!”
Mẹ kêu lên: - Không biết tại sao em lại không nghĩ đến chuyện này sớm hơn.
Mr. Ibbetson was always saying that sooner or later they'd have to sell something.
Cô Ibbetson nói rằng sớm hay muộn cũng cần bán đi một số thứ.
Christian parents know that the more closely they adhere to a godly routine, the sooner their young one will fit into their schedule of Christian activities in daily life.
Cha mẹ theo đạo đấng Christ biết rằng họ càng giữ kỹ những sinh hoạt thờ phượng Đức Chúa Trời thường làm hằng ngày, thì đứa trẻ càng chóng thích hợp với lề thói sinh hoạt của họ.
He adds the warning that although such an event may not be likely in the near future, in his opinion “sooner or later Swift-Tuttle, or an object like it, will hit the Earth.”
Ông báo thêm rằng mặc dù một biến cố như thế rất có thể sẽ không xảy ra trong tương lai gần đây, theo ý ông thì “sớm muộn gì sao chổi Swift-Tuttle, hoặc một vật nào khác giống như vậy, sẽ đụng Trái Đất”.
I think you should decide sooner, rather than later.
Tôi nghĩ ngài nên sớm quyết định thì tốt hơn.
Next time I'll be back sooner, all right?
Lần sau tôi sẽ về sớm, việc đó cứ để tôi lo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sooner trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới sooner

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.