propietario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ propietario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ propietario trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ propietario trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Người chủ, chủ, chủ nhân, người sở hữu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ propietario

Người chủ

adjective

Este propietario tenía una manía con las malas entradas de autos.
Người chủ này không thích những lối vào cho xe tồi.

chủ

noun (persona que posee algo)

Lo habríamos devuelto, pero el propietario nunca escribió su nombre.
Chúng thần nên trả lại, nhưng chủ nhân không ghi tên.

chủ nhân

noun

Lo habríamos devuelto, pero el propietario nunca escribió su nombre.
Chúng thần nên trả lại, nhưng chủ nhân không ghi tên.

người sở hữu

adjective

Esta es la información conocida acerca del propietario del certificado
Đây là thông tin được biết về người sở hữu chứng nhận này

Xem thêm ví dụ

Grace Shipping era subsidiaria de W. R. Grace and Company, que era propietaria del 50% de las acciones de Pan-American Grace Airways, que a su vez era conocida como Panagra por Grace Shipping.
W. R. Grace đã từng một lần có 50% vốn trong Pan American-Grace Airways, công ty mà cũng được biết đến với tên Panagra thông qua Grace Shipping.
Si tu cuenta es propietaria de una acción en bloque, solo desde tu cuenta o desde una de administrador de un nivel superior se podrá ver el historial de acciones en bloque en la página "Todas las acciones en bloque".
Nếu tài khoản của bạn sở hữu một hành động hàng loạt, thì tức là chỉ tài khoản của bạn hoặc tài khoản người quản lý có cấp bậc cao hơn bạn mới có thể thấy danh sách lịch sử hành động hàng loạt trên trang "Tất cả hành động hàng loạt" của bạn.
El propietario del terreno les dijo: “Dejen que ambos crezcan juntos hasta la siega”. (Mateo 13:25, 29, 30.)
Người chủ ruộng nói: “Hãy để cho cả hai thứ cùng lớn lên cho đến mùa gặt” (Ma-thi-ơ 13:25, 29, 30).
Los diferentes propietarios de bloques de direcciones IP tienen distintos procedimientos para la solicitud de estos registros.
Các chủ sở hữu khối IP khác nhau có các quy trình khác nhau để yêu cầu những bản ghi này.
Por ejemplo, si habilitas los Anuncios saltables en la página de configuración del propietario de contenido y el gestor de un canal decide monetizar un vídeo, este tendrá los anuncios saltables habilitados automáticamente.
Chẳng hạn, nếu bạn bật Quảng cáo có thể bỏ qua trong cài đặt chủ sở hữu nội dung và một trong các kênh của bạn chọn kiếm tiền từ video thì video sẽ tự động bật quảng cáo có thể bỏ qua.
Cuando un administrador del local inicia sesión en Google My Business, puede solicitar ser el administrador o el propietario de una ficha verificada.
Khi đăng nhập vào Google Doanh nghiệp của tôi, người quản lý trang web có thể yêu cầu nâng cấp lên người quản lý danh sách hoặc chủ sở hữu của danh sách đã xác minh.
Una política es un conjunto de reglas que especifican cómo quiere un propietario de contenido que YouTube administre un vídeo reclamado.
Chính sách là bộ quy tắc nêu rõ cách chủ sở hữu nội dung muốn YouTube xử lý video được xác nhận quyền sở hữu.
Ten en cuenta que puedes añadir igualmente propietarios y administradores a ubicaciones individuales de forma manual en un grupo de ubicaciones o una cuenta de empresa.
Xin lưu ý rằng bạn vẫn có thể thêm chủ sở hữungười quản lý vào các vị trí duy nhất theo cách thủ công trong nhóm vị trí/tài khoản doanh nghiệp.
Hay tres niveles de acceso diferentes en Play Console: usuarios, administradores y propietarios de cuentas.
Có 3 cấp truy cập khác nhau trên Play Console: chủ sở hữu tài khoản, quản trị viên và người dùng.
Retirar la propiedad de un propietario delegado
Để xóa quyền sở hữu khỏi chủ sở hữu được ủy quyền, hãy làm như sau
Nota: Si no tienes acceso de propietario a una ubicación, solicítalo a su propietario para gestionarla desde la cuenta de tu organización.
Lưu ý: Nếu không có quyền truy cập của chủ sở hữu vào một vị trí, hãy yêu cầu quyền truy cập từ chủ sở hữu vị trí để quản lý vị trí từ tài khoản tổ chức của bạn.
Necesito ver su licencia de propietario.
Tôi cần phải xem giấy phép hoạt động của ông.
Soy propietario de este club.
Tôi sở hữu quán này.
Tanto para gestionar un solo canal de YouTube como cientos, el proceso para vincular un canal al propietario del contenido es el mismo.
Dù bạn đang quản lý chỉ một kênh YouTube hay hàng trăm kênh thì quá trình liên kết một kênh với Chủ sở hữu nội dung của bạn đều như nhau.
El propietario de la lista recibirá una notificación cada vez que se una un nuevo colaborador o cuando se añadan o quiten vídeos de la lista.
Chủ sở hữu danh sách phát sẽ nhận được thông báo bất kỳ khi nào video được thêm vào hoặc xóa khỏi danh sách phát hay có cộng tác viên mới tham gia.
Para registrarte, debes ser propietario de la cuenta o tener el permiso "Administrar las versiones del canal de producción" y debes aceptar las condiciones del servicio.
Để chọn tham gia, bạn phải là chủ sở hữu tài khoản hoặc người dùng với quyền "Quản lý các bản phát hành chính thức" toàn cầu, và bạn cần chấp nhận Điều khoản dịch vụ.
Posteriormente, por lo general, se recogen datos incluso en los periodos en los que la propiedad no tiene ningún propietario verificado.
Các khoảng trống trong quá trình xác minh (nếu có) thường không tạo ra khoảng trống trong việc thu thập dữ liệu.
Puede haber tenido... a saber cuántos propietarios, y gente... intentando penetrar en ella.
Cô ấy phải có... ai mà biết bao nhiêu người chủ chứ, và người ta... chỉnh sửa bên trong cô ấy.
Pueden acceder al "Informe de experiencia de anuncio" propietarios y usuarios de propiedades del sitio web verificadas en Search Console.
Người dùng và chủ sở hữu của sản phẩm trang web đã được xác minh trên Search Console có thể sử dụng Báo cáo trải nghiệm quảng cáo.
Su nombre real es Oliver Jonas Queen, un empresario adinerado y propietario de Queen Industries que también es una celebridad muy conocida en Star City.
Anh tên thật là Oliver Queen, một doanh nhân tỉ phú và là chủ sở hữu của Tập đoàn Queen, cũng là một nhân vật nổi tiếng tại thành phố nơi anh sinh sống.
Estos factores le ayudan a predecir si un usuario puede ser propietario o administrador de una empresa concreta sin reclamar o si tiene otra relación con ella.
Các tín hiệu giúp Google dự đoán liệu ai đó có thể là chủ sở hữu/người quản lý của một doanh nghiệp hay không hoặc liệu họ có liên quan đến một doanh nghiệp cụ thể chưa xác nhận quyền sở hữu hay không.
Esta característica es útil para reutilización directa de código LGPL en código GPL de bibliotecas y aplicaciones, o si se quisiera crear una versión del código que no pueda utilizarse en software propietario.
Đặc điểm này rất có lợi cho việc sử dụng trực tiếp mã nguồn LGPL trong các thư viện và phần mềm GPL, hoặc dùng để tạo ra một phiên bản mới của mã nguồn mà không thể được sử dụng trong các sản phẩm có bản quyền.
Me lo dijo el propietario del bar.
Tôi hỏi tay chủ quán bar bên cạnh.
Tu cuenta puede tener varios propietarios y gestores.
Tài khoản của bạn có thể có nhiều chủ sở hữungười quản lý.
Este hecho ocasiona tragedias como la ocurrida en la ciudad alemana de Hamburgo, donde se halló en un apartamento el cadáver de su propietario, que había muerto cinco años antes.
Điều này dẫn tới những thảm cảnh như đã xảy ra ở Hamburg, Đức, nơi đây người ta tìm thấy trong một căn hộ xác của người đàn ông đã chết năm năm!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ propietario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.