prospective trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prospective trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prospective trong Tiếng Anh.

Từ prospective trong Tiếng Anh có các nghĩa là sẽ tới về sau, tương lai, có triển vọng, có tiềm năng, có tương lai, tiến (trong tiến cứu). Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prospective

sẽ tới về sau

adjective

tương lai

noun

This race could determine which chick has the better prospects.
Cuộc đua này có thể xác định con chim nào sẽ có tương lai tốt hơn.

có triển vọng, có tiềm năng, có tương lai

tính từ

Prospective employees were asked to come in for a second interview
Các nhân viên tiềm năng được yêu cầu đến phòng vấn vòng hai

tiến (trong tiến cứu)

adjective

Xem thêm ví dụ

(b) In the new world, what prospect will faithful humans have?
(b) Nhân loại trung thành có triển vọng nào trong thế giới mới?
By focusing on spiritual things, we gain peace with God and with ourselves now and the prospect of everlasting life in the future.
Khi “chú tâm đến thần khí”, tức chú tâm đến điều thiêng liêng, chúng ta có sự hòa thuận với Đức Chúa Trời và bình an tâm trí ngay bây giờ, cũng như có triển vọng sống vĩnh cửu trong tương lai.
This prospect we esteem as eternal life—the greatest gift of God to man (see D&C 14:7).
Chúng ta xem viễn cảnh này như là cuộc sống vĩnh cửu—ân tứ lớn nhất của Thượng Đế ban cho loài người (xin xem GLGƯ 14:7).
(Romans 5:19) As God’s High Priest in the heavens, Jesus will apply the merit of his perfect human sacrifice in restoring all obedient mankind, including billions of the resurrected dead, to human perfection, with the prospect of living forever in happiness on a Paradise earth.
Với tư cách là Thầy Tế-lễ Thượng-phẩm của Đức Chúa Trời trên trời, Giê-su sẽ áp-dụng việc ngài hy-sinh mạng sống hoàn toàn của mình trên đất để khiến cho tất cả những người vâng lời, trong đó có hàng tỷ người chết được sống lại, phục-hồi lại được sự hoàn toàn với triển-vọng được sống đời đời trong hạnh-phúc nơi địa-đàng.
Before us is the thrilling prospect of never becoming bored, of always discovering something new.
Vì thế, trước mắt chúng ta là viễn cảnh thật tuyệt vời: một đời sống không bao giờ nhàm chán và luôn có điều mới lạ để tìm tòi học hỏi.
“Vines and Figs and Pomegranates” After leading his people in the wilderness for 40 years, Moses set an enticing prospect before them —that of eating the fruitage of the Promised Land.
“Dây nho, cây vả, cây lựu” Sau 40 năm dẫn dắt dân Israel trong đồng vắng, Môi-se gợi ra một cảnh tuyệt diệu trước mắt họ—ăn trái cây của vùng Đất Hứa.
A prospect opened up before me, one that offered something worth living for.
Một viễn cảnh mới mở ra trước mắt tôi, cho tôi thấy ý nghĩa thật của đời sống.
And our happy prospect of living forever in perfection as a result of its rule gives us ample reason to continue rejoicing.
Triển vọng vui tươi được sống đời đời trong trạng thái hoàn toàn nhờ sự cai trị của Nước Trời cho chúng ta nhiều lý do để tiếp tục vui mừng.
(1 Corinthians 15:51-55) The vast majority of mankind, however, have the prospect of being resurrected in the future to life in Paradise on earth.
(1 Cô-rinh-tô 15:51-55) Tuy nhiên, trong tương lai đại đa số nhân loại có triển vọng được sống lại trong Địa Đàng.
What prospects lie ahead, and what can we do now?
Những triển vọng nào đang chờ đợi chúng ta, và chúng ta có thể làm gì trong hiện tại?
(1 Peter 5:7) Be assured that those who make God’s heart rejoice have the wonderful prospect of enjoying his approval and friendship.
(1 Phi-e-rơ 5:7) Hãy tin chắc rằng những ai làm vui lòng Đức Chúa Trời sẽ có hy vọng tuyệt diệu là được Ngài chấp thuận và được làm bạn Ngài.
Toledo's prospects improved when two Peace Corps volunteers, Joel Meister and Nancy Deeds, arrived in Chimbote looking for lodging and arrived at his family's door.
Triển vọng của Toledo được cải thiện khi hai tình nguyện viên Peace Corps, Joel Meister và Nancy Deeds, đến Chimbote tìm kiếm chỗ ở và đi đến nhà của gia đình anh.
His prospects for future company leadership dimmed when his father Kun-hee stepped down as Chairman due to tax evasion.
Triển vọng làm lãnh đạo tương lai cho tập đoàn này tỏ ra mơ hồ khi cha ông Kun-hee từ chức Chủ tịch do trốn thuế.
(Isaiah 11:3, 4) What wonderful prospects for all who become subjects of the Messianic King under God’s Kingdom! —Matthew 6:10.
Quả là triển vọng tuyệt diệu cho tất cả những ai trở thành thần dân của chính phủ Nước Trời, dưới sự cai trị của Vua Mê-si!—Ma-thi-ơ 6:10.
Faith in it brings forgiveness and the prospect of eternal life.—Ephesians 1:7.
Đức tin nơi huyết của ngài giúp họ được sự tha thứ và có triển vọng sống đời đời (Ê-phê-sô 1:7).
However, what are the prospects of a person whose youth is spent in vain because of not remembering the Creator?
Tuy nhiên, một người có triển vọng nào nếu phung phí tuổi trẻ vì không nhớ đến Đấng Tạo Hóa?
That prospect should now be a source of joy.
Triển vọng đó bây giờ nên là một lý do để vui mừng (Khải-huyền 7:9, 14).
Additionally, they will want to ascertain whether the prospective minister deeply appreciates the truth and demonstrates proper respect for Jehovah’s organization.
Ngoài ra, họ muốn biết chắc người truyền giáo tương lai có quý trọng sâu xa chân lý và biểu lộ lòng tôn trọng đúng đắn với tổ chức của Đức Giê-hô-va hay không.
For example, widespread pessimism about a stock can drive a price so low that it overstates the company's risks, and understates its prospects for returning to profitability.
Ví dụ, tình trạng bi quan phổ biến rộng rãi về một cổ phiếu có thể dẫn đến một mức giá quá thấp tới mức nó phóng đại các rủi ro của công ty, và giảm bớt triển vọng của nó trong việc trở lại khả năng sinh lời.
After the skin was completed, renowned landscape architect Frederick Law Olmsted, co-designer of New York's Central Park and Brooklyn's Prospect Park, supervised a cleanup of Bedloe's Island in anticipation of the dedication.
Sau khi vỏ tượng được lắp ráp hoàn toàn, kiến trúc sư nổi tiếng về cảnh quan là Frederick Law Olmstead, người vẽ thiết kế cho Công viên Trung tâm của Thành phố New York và Công viên Prospect của thành phố Brooklyn, trông coi việc dọn dẹp Đảo Bedloe để chuẩn bị cho lễ khánh thành tượng.
Since many of these newcomers have gone through difficult times, they often have questions about the meaning of life and the prospects for the future.
Vì nhiều người mới đến này đã trải qua thời kỳ khó khăn, họ thường có những câu hỏi về ý nghĩa của đời sống và triển vọng cho tương lai.
Many feel oppressed and live in dread of being expelled from the community —a terrible prospect for one who has never experienced life outside.
Nhiều người cảm thấy bị ức chế và sống trong nỗi lo sợ bị cộng đồng tẩy chay—một viễn cảnh đáng sợ đối với một người chưa hề biết thế giới bên ngoài.
Before your ebook is ready to be downloaded by eager prospects, it has to be content they need.
Trước khi ebook của bạn sẵn sàng để những khách hàng tiềm năng háo hức tải về, nó phải là nội dung khách hàng cần.
The aim of prospecting is to increase the likelihood that sales staff spend time with potential clients who have an interest in the product or service.
Mục tiêu của khách hàng tiềm năng là tăng khả năng nhân viên bán hàng dành thời gian cho khách hàng tiềm năng có quan tâm đến sản phẩm hoặc dịch vụ.
(Acts 24:15) In time, those who are resurrected will receive divine education and have the prospect of everlasting life on earth. —John 5:28, 29.
(Công-vụ 24:15) Cuối cùng, những người sống lại sẽ nhận được sự dạy dỗ từ Đức Chúa Trời và có triển vọng sống đời đời trên đất.—Giăng 5:28, 29.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prospective trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.