prosody trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prosody trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prosody trong Tiếng Anh.

Từ prosody trong Tiếng Anh có các nghĩa là niêm luật, phép làm thơ, thi pháp, âm luật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prosody

niêm luật

noun

phép làm thơ

noun

thi pháp

noun

âm luật

noun

Xem thêm ví dụ

Following his early retirement, Sylvester (1870) published a book entitled The Laws of Verse in which he attempted to codify a set of laws for prosody in poetry.
Sau khi nghỉ hưu sớm, Sylvester (1870) xuất bản một cuốn sách mang tên “ The Laws of Verse”, trong đó ông đã cố gắng hệ thống hóa một bộ luật cho phép làm văn trong thơ.
And when I was dealing with my robot over here, Chris, the robot, was measuring the prosody in my voice, and so we have the robot measure prosody for four basic messages that mothers give their children pre- linguistically.
Và khi tôi làm việc với con robot của tôi ở đây, Chris, con robot ấy cũng nghe âm điệu trong giọng nói của tôi, và chúng ta khiến robot đo được âm điệu cho 4 tín hiệu cơ bản mà các bà mẹ đưa ra cho trẻ con trước khi chúng biết nói.
In linguistics, rhythm or isochrony is one of the three aspects of prosody, along with stress and intonation.
Trong ngôn ngữ học, Điệu hay “isochrony” là một trong 3 thành phần của cấu trúc Điệu, cùng với việc nhấn âm và âm điệu.
The level of naturalness of these systems can be very high because the variety of sentence types is limited, and they closely match the prosody and intonation of the original recordings.
Mức độ tự nhiên của các hệ thống này có thể rất cao vì số lượng các câu nói không nhiều và khớp với lời văn và âm điệu của giọng nói ghi âm.
Also, we have repetitive prosody now coming in, where every sentence ends as if it were a question when it's actually not a question, it's a statement?
Tiếp đó còn sinh ra ngữ điệu lặp lại, khi mỗi lời nói kết thúc như một câu hỏi dù nó không phải là câu hỏi, mà là câu khẳng định.
(Within linguistics, "prosody" is used in a more general sense that includes not only poetic metre but also the rhythmic aspects of prose, whether formal or informal, that vary from language to language, and sometimes between poetic traditions.)
(Trong ngôn ngữ, “Phép làm thơ” được dùng trong cách hiểu thông thường bao gồm không chỉ vấn đề Nhịp thơ mà còn ở khía cạnh tiết tấu của văn xuôi, dù là thể bác học hay thể dân gian, điều này là vô cùng đa dạng trong nền thơ văn giữa các nước và đôi khi giữa các dòng Thơ ca khác nhau.)
His treatise, Some Rules and Cautions to be Observed and Eschewed in Scottish Prosody, published in 1584 when he was aged 18, was both a poetic manual and a description of the poetic tradition in his mother tongue, Scots, to which he applied Renaissance principles.
Luận thuyết của ông, Some Rules and Cautions to be Observed and Eschewed in Scottish Prosody, xuất bản năm 1584 khi ông 18 tuổi, được đánh giá vừa thơ mộng và vừa mô tả truyền thống thơ bằng tiếng mẹ đẻ của mình, Scotland, áp dụng nguyên tắc Renaissance.
The most famous and widely used line of verse in English prosody is the iambic pentameter, while one of the most common of traditional lines in surviving classical Latin and Greek prosody was the hexameter.
Dòng verse nổi tiếng nhất và được sử dụng rộng rãi trong phép làm thơ (prosody) tiếng Anh là iambic pentameter (bộ năm iamb), trong khi đó một trong những dòng truyền thống phổ biến nhất trong prosody tiếng Hy Lạp và tiếng Latin cổ điển đang còn hoạt động là hexameter (bộ sáu).
RB: So it's expressing its emotion through its face and the prosody in its voice.
Nó thể hiện cảm xúc qua khuôn mặt và âm điệu trong giọng nói của nó.
People who speak all on one note are really quite hard to listen to if they don't have any prosody at all.
Những ai chỉ nói đều đều, không có sự thay đổi ngữ điệu thì rất khó để lắng nghe.
The study of rhythm, stress, and pitch in speech is called prosody (see also: prosody (music)): it is a topic in linguistics and poetics, where it means the number of lines in a verse, the number of syllables in each line and the arrangement of those syllables as long or short, accented or unaccented.
Việc nghiên cứu Điệu, phần nhấn mạnh và cao độ trong tiếng nói được gọi là “prosody”: đây là một chủ đề nghiên cứu trong ngôn ngữ học và Thơ, nó có nghĩa là số lượng dòng trong một “đoạn thơ”(“verse”), số lượng “âm tiết”(“syllables”) trong mỗi dòng và sự sắp xếp các âm tiết đó là dài hay ngắn, hữu thanh(accented) hay vô thanh(unaccented).
Teach Bazin prosody; that will console him.
Anh hãy dạy âm vận thơ cho Bazin đi, cái đó sẽ an ủi gã.
The basic unit in Greek and Latin prosody is a mora, which is defined as a single short syllable.
Một đơn vị cơ bản trong phép làm Thơ của Hy Lạp và Latin là một “mora”, cái mà nghĩa là một âm tiết đơn ngắn.
In this system, the frequency spectrum (vocal tract), fundamental frequency (voice source), and duration (prosody) of speech are modeled simultaneously by HMMs.
Trong hệ thống này, phổ tần số của giọng nói, tần số cơ bản, và thời lượng đều được mô phỏng cùng lúc bởi HMM.
And when I was dealing with my robot over here, Chris, the robot, was measuring the prosody in my voice, and so we have the robot measure prosody for four basic messages that mothers give their children pre-linguistically.
Và khi tôi làm việc với con robot của tôi ở đây, Chris, con robot ấy cũng nghe âm điệu trong giọng nói của tôi, và chúng ta khiến robot đo được âm điệu cho 4 tín hiệu cơ bản mà các bà mẹ đưa ra cho trẻ con trước khi chúng biết nói.
It is incredible how the distinctive prosody of the Song of Sea is the same today as it was in the 7th-8th centuries.”
Điều phi thường là vần luật đặc trưng chúng ta thấy trong Bài ca của biển ngày nay cũng giống như trong thế kỷ thứ 7 và 8”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prosody trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.