proscribe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ proscribe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proscribe trong Tiếng Anh.

Từ proscribe trong Tiếng Anh có nghĩa là cấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ proscribe

cấm

determiner

The new version was proscribed.
Bản Kinh Thánh mới đó bị cấm.

Xem thêm ví dụ

9 We do not believe it just to amingle religious influence with civil government, whereby one religious society is fostered and another proscribed in its spiritual privileges, and the individual rights of its members, as citizens, denied.
9 Chúng tôi không tin rằng việc đem ảnh hưởng tôn giáo vào chính phủ dân sự là chính đáng, mà qua đó một hội đoàn tôn giáo này được hỗ trợ và hội đoàn tôn giáo khác bị cấm chỉ những đặc quyền thiêng liêng, và những quyền lợi cá nhân của các tín hữu thuộc tôn giáo ấy, với tư cách là những công dân, bị chối bỏ.
This attack, along with the assassination of Lakshman Kadiragamar a year earlier and an unsuccessful attack against a naval vessel carrying 710 unarmed security force personnel on holiday, marked a turning point, as the European Union decided to proscribe the LTTE as a terrorist organisation on 19 May 2006.
Cuộc tấn công này, cùng với vụ ám sát Lakshman Kadiragamar một năm trước đó và một cuộc tấn công không thành công đối với một tàu hải quân chở 710 nhân viên lực lượng an ninh không vũ trang vào ngày nghỉ, dẫn tới Liên minh châu Âu (EU) đã quyết định xếp LTTE là một tổ chức khủng bố vào ngày 19 tháng 5, năm 2006.
7 We believe that rulers, states, and governments have a right, and are bound to enact laws for the protection of all acitizens in the free exercise of their religious bbelief; but we do not believe that they have a right in justice to deprive citizens of this privilege, or proscribe them in their opinions, so long as a regard and reverence are shown to the laws and such religious opinions do not justify sedition nor conspiracy.
7 Chúng tôi tin rằng các nhà cai trị, các quốc gia, và các chính phủ có quyền và có bổn phận phải ban hành các luật pháp để bảo vệ tất cả mọi công dân trong việc thực hành quyền tự do tín ngưỡng của họ; nhưng chúng tôi không tin rằng họ có quyền chính đáng tước đoạt cấm đoán người dân đặc quyền này, hoặc cản trở họ về những quan điểm của họ, miễn là sự kính trọng và tôn kính vẫn được thể hiện theo các luật pháp, và những quan điểm tôn giáo như vậy không chứng tỏ là phản loạn hay âm mưu.
The new version was proscribed.
Bản Kinh Thánh mới đó bị cấm.
Advertisements must not be inserted in the course of certain specific proscribed types of programs which last less than half an hour in scheduled duration; this list includes any news or current affairs programs, documentaries, and programs for children; additionally, advertisements may not be carried in a program designed and broadcast for reception in schools or in any religious broadcasting service or other devotional program or during a formal Royal ceremony or occasion.
Danh mục này bao gồm bất kỳ chương trình tin tức, phim tài liệu, và các chương trình cho trẻ em; thêm vào đó, các quảng cáo có thể không được phát sóng trong một chương trình được thiết kế và tiếp nhận phát sóng trong các trường học hoặc trong bất kỳ dịch vụ phát thanh truyền hình tôn giáo hoặc trong một buổi lễ chính thức của Hoàng gia, hoặc dịp lễ nào đó.
Another law issued to reorganise the tax system was issued on September 4 of the same year, and was entitled De bonis caducis sive proscriptorum, "On Abandoned Property and That of Proscribed Persons" (Novella Maioriani 5): the comes privatae largitionis Ennodius was to admonish the provincial judges against defrauding the imperial treasure by keeping for themselves a part of the money collected.
Một đạo luật khác được ban hành vào ngày 4 tháng 9 cùng năm nhằm tổ chức lại hệ thống thuế mang tên De bonis caducis sive proscriptorum, "Về Tài Sản Vô Chủ Và Những Kẻ Bài Trừ Nó" (Novella Maioriani 5): comes privatae largitionis Ennodius nhằm cảnh báo những viên thẩm phán lừa gạt ngân khố của triều đình, giữ lại cho mình một phần số tiền thu được.
Science, which you believe has no power over her, is redoubtable to her, since she proscribes it.
Cái khoa học kia, mà chị cho là không có uy lực gì đối với nó, nó sợ đấy, vì nó chống lại khoa học.
(Although Peronism - the chief political force in Argentina at the time - was proscribed, Illia's UCR was generally seen as legitimately elected.)
(Mặc dù Peronism - lực lượng chính trị chính tại Argentina vào thời điểm đó - đã bị cấm, UCR của Illia được coi là được bầu chính thức.)
Rewards for their arrest gave incentive for Romans to capture those proscribed, while the assets and properties of those arrested were seized by the triumvirs.
Phần thưởng được đưa ra để làm động lực cho lính La Mã bắt những kẻ đã bị đặt ra ngoài vòng pháp luật, trong khi tài sản và đất đai những kẻ đó bị tịch thu bởi tam đầu chế.
The code encompassed private conduct, marriage, dress, types of weapons and numbers of troops allowed; required feudal lords to reside in Edo every other year (the sankin-kōtai system); prohibited the construction of ocean-going ships; proscribed Christianity; restricted castles to one per domain (han) and stipulated that bakufu regulations were the national law.
Tập hợp các quy tắc xã hội hoàn thiện đạo đức cá nhân, hôn nhân, trang phục, và các loại vũ khí và quân đội được sử dụng; yêu cầu các lãnh chúa phong kiến phải ở Edo cách niên (hệ thống sankin kōtai); cấm đóng các con tàu vượt đại dương; đặt Thiên Chúa Giáo ra ngoài vòng pháp luật; hạn chế số thành với mỗi lãnh địa (Phiên bang) và quy định các quy tắc của Mạc phủ là luật quốc gia.
Are you permitted to read and disseminate religious literature, or is such printed material proscribed by the government?
Bạn có được phép đọc và phân phát những sách báo về tôn giáo không, hay những tài liệu ấy bị chính quyền ngăn cấm?
1–9, The use of wine, strong drinks, tobacco, and hot drinks is proscribed; 10–17, Herbs, fruits, flesh, and grain are ordained for the use of man and of animals; 18–21, Obedience to gospel law, including the Word of Wisdom, brings temporal and spiritual blessings.
1–9, Việc dùng rượu nho, rượu mạnh, thuốc lá và các thức uống nóng bị cấm; 10–17, Thảo mộc, trái cây, thịt và ngũ cốc được tạo ra cho loài người và thú vật dùng, 18–21, Việc tuân theo luật pháp phúc âm, kể cả Lời Thông Sáng mang lại những phước lành thế tục và thuộc linh.
Israeli statesman and scholar Abba Eban summarizes what followed: “In rapid succession during the years 168 and 167 [B.C.E.], Jews were massacred, the Temple was looted, the practice of the Jewish religion was proscribed.
Chính khách và học giả Israel là Abba Eban tóm lược những gì xảy ra sau đó: “Sự việc xảy ra liên tiếp vào các năm 168 và 167 [TCN], người Do Thái bị sát hại, Đền Thờ bị cướp bóc, người Do Thái bị cấm hành đạo.
He succeeded in having the LTTE banned internationally; with the United States and the United Kingdom proscribed the LTTE on 8 October 1997 and 28 February 2001 respectively, thereby depriving that organisation of a primary source of funding.
Ông đã thành công trong việc LTTE bị cấm vận quốc tế; với Hoa Kỳ và Vương quốc Anh đã chính thức phủ nhận tính chính danh của LTTE vào ngày 8 tháng 10 năm 1997 và ngày 28 tháng 2 năm 2001, do đó tước đi một nguồn tài trợ chính của tổ chức này.
Even though the specific relationships proscribed may vary greatly in different cultures, “generally speaking, the closer the genetic relationship between two people, the stronger and more highly charged is the taboo prohibiting or discouraging sexual relations between them,” says The Encyclopædia Britannica.
Ngay dù việc ngăn cấm một số quan hệ cụ thể nào đó có thể thay đổi nhiều tùy theo các nền văn hóa khác nhau, nhưng theo The Encyclopædia Britannica (Bách khoa tự điển Anh Quốc) thì “nói chung, các quan hệ huyết thống giữa đôi bên càng gần gũi bao nhiêu, quan hệ tính dục của họ lại càng bị lên án mạnh mẽ và ngăn cấm bấy nhiêu”.
Cassius Dio stated that around 20,000 men and women were killed or proscribed on this charge during this time.
Nhà sử học Cassius Dio nói rằng khoảng 20.000 người ở cả hai giới đã bị giết hoặc bị lưu đày trong thời gian này.
Snake charming as a profession is dying out in India because of competition from modern forms of entertainment and environment laws proscribing the practice.
Nghề thôi miên rắn tại Ấn Độ đang tàn lụi do sự cạnh tranh từ các dạng giải trí hiện đại cũng như do luật môi trường ngăn cấm việc hành nghề này.
The Wildlife Protection Act of 1972 in India technically proscribes snake charming on grounds of reducing animal cruelty.
Luật bảo vệ động vật hoang dã năm 1972 của Ấn Độ về mặt kỹ thuật cấm thôi miên rắn trên cơ sở làm giảm sự đối xử độc ác với động vật.
Even then, Christianity was a proscribed religion throughout the empire.
Dù vậy, đạo đấng Christ vẫn là một tôn giáo bị ngăn cấm trong cả đế quốc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proscribe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.