prostate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prostate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prostate trong Tiếng Anh.

Từ prostate trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuyến tiền liệt, nhiếp hộ tuyến, Nhiếp hộ tuyến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prostate

tuyến tiền liệt

adjective (prostate gland)

On another occasion, I had to have a large tumor removed from the prostate gland.
Một lần khác, tôi được giải phẫu cắt bỏ một khối u lớn ở tuyến tiền liệt.

nhiếp hộ tuyến

adjective (prostate gland)

Nhiếp hộ tuyến

adjective (gland of the male reproductive system in most mammals)

Xem thêm ví dụ

Men with relatives affected by prostate cancer have a greater probability of developing it.
Những người có thân nhân bị ung thư này có tỉ lệ mắc bệnh cao hơn.
When the prostate is very swollen, it can prevent the patient from urinating.
Tuyến tiền liệt khi quá lớn có thể cản trở việc bài niệu của bệnh nhân.
I had a conversation with my dad about prostate cancer, and I learned that my grandfather had prostate cancer and I was able to share with my dad that he was twice as likely to get that disease, and he didn't know that, and he hadn't been getting screened for it. "
Tôi đã có một cuộc trò chuyện với cha về bệnh ung thư tuyến tiền liệt, và tôi biết được rằng ông nội mình mắc bệnh ung thư tuyến tiền liệt và tôi đã có thể chia sẻ với cha rằng ông có gấp đôi khả năng bị bệnh, và ông đã không biết điều đó, cũng như đã không đi khám kiểm tra bệnh. "
Does this virus cause prostate cancer?
Virus gây ra ung thư tuyến tiền liệt?
Erik, my father-in-law, he suffers from prostate cancer, and he probably needs surgery.
Erik, bố vợ tôi, bị ung thư tuyến tiền liệt, và lẽ dĩ nhiên, ông cần được phẫu thuật.
(c) Open surgery is used when a transurethral procedure cannot be used because the prostate is very enlarged.
(c) Thao tác phẫu cắt bên ngoài được dùng khi các thao tác nêu trên không dùng được vì tuyến tiền liệt quá lớn.
You promised to live a long, Clark Griswold life full of prostate exams and colonoscopies, all right?
Em hứa sống một của sống dài, giống như cuộc sống của Clark Griswold ( chắc lại nhân vật trong phim nào đấy ) với những buổi khám tuyến tiền liệt rồi soi ruột các thứ
Shanks died of prostate cancer at his home in Andalusia, Pennsylvania on August 28, 2015 at the age of 77.
Shanks mất vì ung thư tuyến tiền liệt tại nhà của ông ở Andalusia, Pennsylvania vào ngày 28 tháng 8 năm 2015 ở tuổi 77.
" Having high levels of testosterone can increase your risk for diseases like prostate cancer and testicular cancer .
" Việc có mức tét-xtô-xtê–rôn cao có thể làm tăng nguy cơ mắc bệnh như ung thư tuyến tiền liệt và ung thư tinh hoàn .
“Having a father or brother with prostate cancer doubles a man’s risk of developing this disease,” explains the American Cancer Society.
Hội Ung Thư Hoa Kỳ giải nghĩa: “Một người có cha hoặc anh em bị ung thư tuyến tiền liệt, thì nguy cơ mắc bệnh sẽ tăng gấp đôi”.
So now I live in Los Angeles, because the Prostate Cancer Foundation of the U. S. is based there, and I always get asked by the media down there, because it's so celebrity- driven,
Vì vậy bây giờ tôi sống ở Los Angeles, bởi vì tổ chức ung thư tuyến tiền liệt ung thư của Mỹ nằm ở bang này, và tôi luôn nhận được câu hỏi từ giới truyền thông tại đây, bởi vì nó khá là mang tính câu khách.
He made a long examination, and told me, " Sebastian, you are not sick, your prostate is perfect.
Anh ấy khám xét rất lâu, và bảo tôi rằng, " Sebastian, cậu không hề ốm, cơ thể cậu hoàn toàn tốt.
The cancer cells may spread from the prostate to other areas of the body, particularly the bones and lymph nodes.
Các tế bào ung thư có thể di căn (lan) từ tuyến tiền liệt sang các bộ phận khác của cơ thể, đặc biệt là vào xương và các hạch bạch huyết.
Lead researcher Dr Kathryn Wilson , from the Harvard School of Public Health in Boston , said : " At present we lack an understanding of risk factors that can be changed or controlled to lower the risk of lethal prostate cancer .
Tiến sĩ Kathryn Wilson , trưởng nhóm nghiên cứu trường Y tế Cộng đồng Havard ở Boston cho hay : " Hiện tại chúng tôi chưa nhận biết những yếu tố rủi ro có thể được thay đổi hay được kiểm soát để giảm nguy cơ gây ung thư tuyến tiền liệt chết người này .
On another occasion, I had to have a large tumor removed from the prostate gland.
Một lần khác, tôi được giải phẫu cắt bỏ một khối u lớn ở tuyến tiền liệt.
In January 1987, Reagan underwent surgery for an enlarged prostate that caused further worries about his health.
Tháng 1 năm 1987, Reagan trải qua giải phẫu tuyến tiền liệt, gây thêm sự lo lắng về sức khỏe của ông.
Use of five-year survival statistics is more useful in aggressive diseases that have a shorter life expectancy following diagnosis, such as lung cancer, and less useful in cases with a long life expectancy, such as prostate cancer.
Sử dụng số liệu thống kê của tỷ lệ sống 5 năm có ích trong trường hợp các bệnh tăng triển mà tuổi thọ người bệnh không còn nhiều sau khi được chẩn đoán (như ung thư phổi) và không có ích gì trong trường hợp mà bệnh nhân vẫn sống lâu sau chẩn đoán như ung thư tuyến tiền liệt.
A transrectal ultrasound (TRUS) test is useful “when the PSA or DRE indicates an abnormality” and the doctor needs to decide whether he should recommend a biopsy of the prostate gland.
Siêu âm xuyên trực tràng (TRUS) có ích “khi cuộc thử nghiệm PSA hay DRE cho thấy không bình thường” và bác sĩ cần quyết định là ông có nên đề nghị làm sinh thiết tuyến tiền liệt hay không.
I don't need to give you many statistics about prostate cancer.
Tôi sẽ không đưa nhiều con số thống cho các bạn về căn bệnh này.
Historically it was thought to be a vestigial organ, but recently it has been discovered that it produces the same protein markers, PSA and PAB, as the male prostate.
Trong lịch sử nó đã được coi là một dấu tích nội tạng, nhưng gần đây nó đã được phát hiện ra rằng nó tạo ra các dấu hiệu protein cùng, PSA và PAB, như tuyến tiền liệt của nam giới.
(Applause) And that makes Movember now the biggest funder of prostate cancer research and support programs in the world.
(Vỗ tay) Và điều đó làm cho Movember giờ đây trở thành " nhà tài trợ" lớn nhất cho nghiên cứu ung thư tuyến tiền liệt và hỗ trợ các chương trình này trên toàn thế giới.
In a large clinical study conducted in Southeast China researchers found that the risk of prostate cancer declined with increasing frequency , duration and quantity of green tea consumption .
Các nhà nghiên cứu ở Đông Nam Trung Quốc tiến hành cuộc nghiên cứu lâm sàng quy mô lớn đã phát hiện ra rằng nguy cơ mắc chứng ung thư tiền liệt tuyến giảm xuống nếu thường xuyên uống trà xanh nhiều hơn , lượng trà xanh nhiều hơn và khoảng thời gian uống lâu hơn .
Coffee cuts prostate cancer risk " US study suggests
Nghiên cứu Hoa Kỳ cho biết Cà phê " giảm nguy cơ ung thư tuyến tiền liệt " .
Wilcox (2007) compared age-adjusted mortality of Okinawans versus Americans and found that, during 1995, an average Okinawan was 8 times less likely to die from coronary heart disease, 7 times less likely to die from prostate cancer, 6.5 times less likely to die from breast cancer, and 2.5 times less likely to die from colon cancer than an average American of the same age.
Trong năm 1995 Wilcox (2007) đã so sánh tỉ lệ tử vong ở các độ tuổi của người Okinawa với người Mỹ và thấy rằng: tỉ lệ tử vong trung bình ở Okinawa ít hơn 8 lần đối với bệnh hẹp đông mạch vành, ít 7 lần đối với ung thư tuyến tiền liệt, ít hơn 6.5 lần đối với ung thư vú, ít hơn 2.5 lần đối với ung thư trực tràng so với mức trung bình của người Mỹ ở cùng độ tuổi.
Doctor, that's prostate, right?
Bác sĩ, là tiền liệt tuyến?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prostate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.