prostrate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prostrate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prostrate trong Tiếng Anh.

Từ prostrate trong Tiếng Anh có các nghĩa là kiệt sức, mệt lử, nằm sóng soài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prostrate

kiệt sức

adjective

mệt lử

adjective

nằm sóng soài

adjective

Xem thêm ví dụ

The angels prostrate, not before the human body, but before the human soul.
Những thiên thần phủ phục, không phải trước cơ thể con người, mà là trước tâm hồn con người
He came to us because of prostrate problems and some sort of social infection that doesn't go away.
Và cần chúng ta bởi hắn sợ " bị lật đổ "... và một vài kiểu ảnh hưởng xã hội mà hắn không bỏ được.
The people who were watching immediately prostrated themselves, saying: “Jehovah is the true God!
Dân sự đang quan sát lập tức phủ phục xuống và nói: “Giê-hô-va là Đức Chúa Trời!
A natural freedom of fancy among the people turned the holy relics, pictures, and statues into objects of adoration; people prostrated themselves before them, kissed them, burned candles and incense before them, crowned them with flowers, and sought miracles from their occult influence. . . .
Vốn có tự do tưởng tượng, người ta biến di vật, ảnh, và tượng các thánh thành những vật thờ phượng; người ta cúi lạy, hôn, thắp nến và nhang trước chúng, đội vòng hoa, xin phép lạ từ thế lực huyền bí của chúng...
Observing this, the heavenly hosts prostrate themselves before Jehovah, declaring: “The blessing and the glory and the wisdom and the thanksgiving and the honor and the power and the strength be to our God forever and ever.”
Khi quan sát những điều này, đám đông các tạo vật ở trên trời cũng quì phục xuống trước mặt Đức Giê-hô-va và tuyên bố: “Sự ngợi-khen, vinh-hiển, khôn-ngoan, chúc-tạ, tôn-quí, quyền-phép và sức mạnh đều về Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô cùng!”
One Bible scholar states: “Salutations among the Orientals did not consist, as among us, of a slight bow, or extension of the hand, but [were] performed by many embraces, and inclinations, and even prostrations of the body on the ground.
Một học giả Kinh Thánh nhận xét: “Đối với người Đông phương, chào hỏi không chỉ là cúi người một chút hoặc bắt tay như chúng ta thường làm, mà là những cái ôm, cúi xuống nhiều lần, thậm chí sấp mình xuống đất.
(Exodus 20:4, 5) Therefore, as the music began and those gathered prostrated themselves before the image, three young Hebrews—Shadrach, Meshach, and Abednego—remained standing.—Daniel 3:7.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 20:4, 5) Do đó, khi nhạc trổi lên và mọi người đều cúi mình lạy pho tượng thì ba người trẻ Hê-bơ-rơ—Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-Nê-gô—vẫn đứng yên.—Đa-ni-ên 3:7.
• When were the children of Zion lying prostrate, and when and how did they “arise”?
• Con cái Si-ôn nằm sải trên mặt đất khi nào, “dấy lên” bao giờ và như thế nào?
One commentator observes: “Salutations among the Orientals did not consist, as among us, of a slight bow, or extension of the hand, but was performed by many embraces, and inclinations, and even prostrations of the body on the ground.
Một nhà bình luận nhận xét: “Sự chào hỏi giữa người Đông Phương không chỉ có cúi chào hay giơ tay ra, giống người Tây Phương, nhưng họ chào đón bằng nhiều cách ôm nhau, cúi mình xuống, và ngay cả phủ phục xuống đất.
Prostrate kelps lie near and along the sea floor (e.g., Laminaria).
Tầng tảo bẹ đổ rạp nằm gần và dọc theo đáy biển (ví dụ: Laminaria).
To you and your behests; and am enjoin'd By holy Lawrence to fall prostrate here,
Bạn và behests của bạn và tôi enjoin'd thánh Lawrence rơi phủ phục ở đây,
+ When they heard that Jehovah had turned his attention to the Israelites+ and that he had seen their affliction,+ they bowed down and prostrated themselves.
+ Khi nghe rằng Đức Giê-hô-va đoái đến+ và thấy sự khốn khổ+ họ phải chịu thì họ quỳ sấp mình xuống đất.
Since Joseph was the one who did the selling, his brothers came to him and prostrated themselves before him.
Giô-sép là người có quyền bán lương thực nên các anh của ông đến trình diện và quỳ lạy trước ông.
25 “So I kept prostrating myself before Jehovah 40 days and 40 nights,+ for I prostrated myself in this way because Jehovah said he would annihilate you.
25 Vậy nên tôi cứ sấp mặt trước Đức Giê-hô-va trong 40 ngày và 40 đêm,+ tôi làm thế vì Đức Giê-hô-va nói rằng ngài sẽ tiêu diệt anh em.
29 And as soon as they finished making the offering, the king and all those with him bowed low and prostrated themselves.
29 Ngay sau khi họ dâng lễ vật xong, vua và mọi người đi cùng đều quỳ sấp mình xuống đất.
26 Then the man bowed down and prostrated himself before Jehovah 27 and said: “May Jehovah be praised, the God of my master Abraham, for he has not abandoned his loyal love and his faithfulness toward my master.
26 Người tôi tớ bèn quỳ xuống, sấp mình trước Đức Giê-hô-va 27 mà thốt lên: “Đáng ngợi khen Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham chủ con, vì ngài không quên tỏ tình yêu thương thành tín và lòng trung tín đối với chủ con.
Imagine someone who hates you with the utmost intensity grabbing a handful of your hair while you're lying prostrate and helpless and scraping a dull blade of a rusty knife around your scalp with a saw-like motion.
Hãy tưởng tượng có ai căm ghét ông với một cường độ mãnh liệt. Chộp lấy một nắm tóc ông trong khi ông đang nằm phủ phục và vô vọng. Và cạo cái lưỡi cùn của một con dao rỉ sét lên da đầu của ông... một cách vô cảm.
5 For a short time in the early 1900’s, those of the Israel of God still on earth found themselves prostrate in darkness, so to speak.
5 Trong một thời gian ngắn hồi đầu thế kỷ 20, những người thuộc dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời sót lại trên đất, thấy mình như nằm úp mặt trong bóng tối, theo nghĩa bóng.
" Invisible! " and so forth, and a young fellow, a stranger in the place whose name did not come to light, rushed in at once, caught something, missed his hold, and fell over the constable's prostrate body.
" Ẩn! " Và vân vân, và một nghiên cứu sinh trẻ tuổi, một người lạ ở nơi có tên không đưa ra ánh sáng, vội vã một lúc, bắt gặp một cái gì đó, bị mất tổ chức của mình, và giảm trên cơ thể phủ phục của constable.
Often when I woke in the night, horrific pictures sprang unbidden to my mind—Satan , cupping his hand below Sniff's chin to drink the blood that welled from a great wound on his face; old Rodolf, usually so benign, standing upright to hurl a four-pound rock at Godi's prostrate body; Jomeo tearing a strip of skin from Dé's thigh; Figan, charging and hitting, again and again, the stricken, quivering body of Goliath, one of his childhood heroes. ...
Thường mỗi lần tỉnh giấc trong đêm, những hình ảnh kinh hoàng cứ thế lan thấu tâm trí tôi—Satan , vòng tay xuống dưới cằm của Sniff để uống máu đang trào ra từ một vết thương sâu trên mặt nó; già Rodolf, vốn rất lành tính, đứng thẳng người lên để ném một tảng đá nặng bốn pound vào thân xác đang tàn tạ của Godi; Jomeo xé một dề da khỏi đùi của Dé'; Figan đánh đấm liên tục vào cơ thể đầy thương tích và run rẩy của Goliath, một trong những người hùng thuở bé của nó....
At the sight of this, “all the sons of Israel . . . immediately bowed low with their faces to the earth upon the pavement and prostrated themselves and thanked Jehovah, ‘for he is good, for his loving-kindness is to time indefinite.’”
Trước cảnh tượng ấy, “hết thảy dân Y-sơ-ra-ên... bèn sấp mặt xuống đất trên nền lót, thờ-lạy Đức Giê-hô-va và cảm-tạ Ngài, mà rằng: Chúa là nhân-từ [“tốt lành”, NW] vì sự thương-xót [“lòng yêu thương nhân từ”, NW] Ngài còn đến đời đời!”
And the Koran says, He speaks to the angels and says, "When I have finished the formation of Adam from clay, and breathed into him of my spirit, then, fall in prostration to him."
Và theo kinh Koran, ông nói với các thiên thần và nói: "Khi ta hoàn thành hình hài của Adam từ đất sét, và thổi vào anh ta linh hồn của ta, sau đó là lễ lạy với anh ta.
On learning that the maiden is related to Abraham, Eliezer prostrates himself in thanks to Jehovah.
Khi biết được cô gái trẻ ấy là thân thuộc của Áp-ra-ham, Ê-li-ê-se quỳ lạy cảm tạ Đức Giê-hô-va.
10 While Ezʹra was praying+ and making confession, weeping and lying prostrate before the house of the true God, a large crowd of men, women, and children of Israel gathered around him, for the people were weeping profusely.
10 Khi Ê-xơ-ra đang cầu nguyện+ và xưng tội, khóc lóc và nằm sấp mình trước nhà Đức Chúa Trời thì một đám đông lớn gồm đàn ông, phụ nữ và trẻ em Y-sơ-ra-ên nhóm lại quanh ông, vì dân chúng đang khóc lóc thảm thiết.
Instead, she prostrated herself at Jesus’ feet, saying: “Lord, help me!”
Vì thế, bà phục xuống nơi chân Giê-su và nói: “Lạy Chúa, xin Chúa giúp tôi cùng!”

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prostrate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.