proyectar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ proyectar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proyectar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ proyectar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ném, chọi, kế hoạch, dự định, quăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ proyectar

ném

(throw)

chọi

(throw)

kế hoạch

(project)

dự định

(project)

quăng

(toss)

Xem thêm ví dụ

Llámame loco pero según mi filosofía, si uno quiere tener éxito debe proyectar en todo momento una imagen de éxito.
À, chứ cho là tôi điên nhưng triết lý của tôi là, để được thành công, người ta phải trình diễn một hành ảnh thành công mọi lúc mọi nơi.
¿Cómo logran proyectar un holograma 3D de mí termalmente preciso a más de 110 kilómetros?
Làm thế nào anh có thể quản lý dự án hình ảnh ba chiều bằng nhiệt chính xác của tôi cách xa tận 70 mét vậy?
Hay cámaras que pueden filmar lo que hay detrás de ti y proyectar la imagen para que de frente parezcamos invisibles.
Máy quay có thể ghi hình lại thứ đằng sau bạn và chiếu lại hình ảnh đó để trông bạn như đã vô hình khi nhìn từ phía trước.
La moda, nos guste o no, nos ayuda a proyectar quienes somos en el mundo.
Thời trang, nơi mà bạn thích nó hay không giúp cho bạn phô ra cho thế giới bạn là ai.
Con el acceso a la tecnología, incluso una escuela en un pequeño pueblo rural podría proyectar un DVD en una pizarra blanca.
Được tiếp xúc với công nghệ, ngay cả trường học ở một thôn ngoại thành nhỏ bé có thể chiếu một DVD lên một bảng trắng.
Y luego, cuando camina de vuelta al Media Lab, él puede acercarse a cualquier pared y proyectar todas las imágenes que ha tomado, navegar por ellas y organizarlas, cambiar su tamaño, etc., usando, de nuevo, sólo gestos naturales.
Và khi cậu ta trở về Media Lab, cậu ta chỉ cần đứng trước một bức tường và chiếu lên đó tất cả ảnh cậu ấy đã chụp, phân loại và sắp xếp, cũng như thay đổi kích cỡ của chúng, vân vân, bằng mọi cự động bình thường.
A mediados de los años sesenta aceptamos una invitación para proyectar una de las películas de la Sociedad en una colonia de leprosos.
Vào giữa thập niên 1960, chúng tôi nhận lời mời đến chiếu một trong những phim của Hội trong một trại cùi.
Y ahora puede trepar otras superficies a causa del nuevo adhesivo, que el grupo de Standford pudo hacer, al proyectar este robot increíble.
Và giờ nó có thể đi lên các bề mặt khác nữa, nhờ vào loại vật liệu dính mới mà nhóm ở Stanford đã có thể tạo ra khi thiết kế con robot đáng kinh ngạc này.
PM: Pero al ponerte tú misma allí... al proyectar una imagen diferente de la mujer yemení y al hacer posible lo que contabas de las mujeres que trabajan en el diario... ¿te ha puesto esto en peligro personal?
PM: Nhưng thông qua việc công khai đấu tranh vừa đưa ra một hình ảnh khác về phụ nữ Yemen vừa giúp phụ nữ làm ở toà báo đạt được nhiều thứ khác -- việc đó có đẩy bản thân chị vào nguy hiểm không?
Nuestra agenda es la mutilación y la malicia con todo el ingenio Gore que podamos proyectar.
Giá vé rạp bát nháo và thủ đoạn nhờ tất cả những bãi máu khéo léo mà chúng tôi có thể chơi chiêu.
Sashi lleva gafas que la banda llama "specs"; éstas pueden proyectar pantallas holográficas que informan al trío sobre sus misiones.
Sashi đeo kính mà các đồng đội gọi là "Specs", " mà có thể chiếu màn hình ba chiều mà thông báo cho bộ tứ về nhiệm vụ của họ.
Una reciente exposición en el Coliseo de Roma (Italia) mostró paralelos modernos al proyectar vídeos con escenas de corridas de toros, combates de boxeo profesional, carreras de automóviles y motocicletas, y peleas entre espectadores en otros encuentros deportivos.
Một cuộc triển lãm gần đây ở đại hý trường Colosseum ở Rô-ma, Ý, nêu những nét tương đồng với thời nay bằng cách trình chiếu một đoạn băng video các cảnh đấu bò, quyền anh chuyên nghiệp, các cuộc đua xe ô-tô, mô-tô và những trận bạo loạn của khán giả.
" Graffiti Research Lab ", que tienen una tecnología que les permite proyectar una luz en cualquier superficie y entonces, con un puntero láser, dibujan sobre eso y registran el espacio negativo.
Phòng thí nghiệm nghiên cứu nghệ thuật graffiti, và họ có một công nghệ cho phép họ chiếu sáng lên một bề mặt rồi vẽ lên nó bằng bút laser, và nó được ghi vào không gian âm.
Algunas veces hablaban entre ellos y se adelantaban para proyectar sobre un rostro la luz de la lámpara.
Đôi khi họ thì thầm với nhau và bước tới rọi đèn vào mặt một người.
1 Y además, de cierto os digo, mis aamigos, os mando dar principio a la obra de proyectar y preparar el comienzo y fundación de la ciudad de la bestaca de Sion, aquí en la tierra de Kirtland, principiando por mi casa.
1 Và lại nữa, thật vậy ta nói với các ngươi, acác bạn của ta, ta ban cho các ngươi một lệnh truyền, rằng các ngươi phải bắt đầu công việc sắp đặt và chuẩn bị cho sự khởi đầu và nền móng của thành phố bgiáo khu Si Ôn tại đây, ở đất Kirtland này, bắt đầu tại ngôi nhà của ta.
Te sientas en frente del escritorio de alguien, ese alguien tiene una imagen previa tuya, tú le envías señales para que perciba la imagen que tú quieres proyectar.
Bạn ngồi đối diện sếp, ông ta có ấn tượng nào đó về bạn trong đầu, bạn hành động để xử lý hình ảnh đó của bạn trong đầu sếp thành ra hình ảnh bạn muốn có.
Pregúntese: “¿Es esta la imagen que realmente quiero proyectar?
Hãy tự hỏi: “Tôi có thực sự muốn người ta nghĩ về mình như thế không?
Puede proyectar los pasos que ha de dar en el futuro— construir una nueva casa, comprar muebles, determinar la clase de educación que quisiera que sus hijos recibieran, y así por el estilo.
Người có thể dự trù cho tương lai: xây cất nhà mới, mua sắm bàn ghế, lựa chọn nền giáo dục cho con cái theo ý mình muốn, v.v...
Permite proyectar una imagen en el espacio.
Thứ này sẽ xuất hình ra ngoài.
Y un hombre muy pequeño puede proyectar una gran sombra.
Và một người đàn ông nhỏ bé có thể tạo ra 1 cái bóng rất lớn.
11 Aunque tenemos que ser concienzudos al practicar la santidad, no debemos proyectar una imagen de superioridad ni de santurronería, especialmente al tratar con los familiares incrédulos.
11 Trong khi chúng ta cố gắng sống thánh thiện, chúng ta không nên ra vẻ tự cao tự đại, nhất là khi cư xử với những người nhà không tin đạo.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proyectar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.