próxima trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ próxima trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ próxima trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ próxima trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sắp tới, gần, bên cạnh, sau, kề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ próxima

sắp tới

(near)

gần

(near)

bên cạnh

(near)

sau

(next)

kề

Xem thêm ví dụ

La mayoría de nuestras autoridades locales, cuando se sientan a planificar para los próximos cinco, 10, 15, 20 años de una comunidad todavía parten del supuesto de que habrá más energía, más coches, más viviendas, más empleos, más crecimiento, y demás.
Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v...
(Risas) Vamos a ver más y más de este tipo de robots en los próximos años en los laboratorios.
(Cười) Chúng ta sẽ thấy ngày càng nhiều hơn loại robot như thế này trong vòng vài năm tới trong các phòng thí nghiệm.
Quiero decir que si Potter lo ha señalado como su próxima víctima, es mejor que se deje ver poco durante una temporada.
Yù của tao là, nếu Harry có chấm nó làm nạn nhân kế tiếp, thì tốt nhất là nó cứ tránh mặt một thời gian.
La próxima vez que tu hija llame al justiciero, seremos capaces de escuchar cada palabra.
Nếu con gái anh liên lạc với gã tư hình lần tới, ta sẽ nghe được từng lời.
Para averiguar la razón y ver cómo le atañe a usted la Cena del Señor, le invitamos a leer el próximo artículo.
Để trả lời câu hỏi đó và để giúp bạn nhận ra Bữa Tiệc của Chúa có ý nghĩa gì đối với bạn, chúng tôi mời bạn đọc bài kế tiếp.
Ahora eso significa que la pobreza deja una cicatriz realmente duradera y significa que si realmente queremos asegurar el éxito y el bienestar de la próxima generación, entonces abordar la pobreza infantil es algo increíblemente importante por hacer.
Vậy cho nên sự nghèo khó thực sự có một ảnh hưởng lâu dài, và nếu như chúng ta muốn đảm bảo sự thành công và hành vi tốt cho thế hệ sau, cho trẻ em điều kiện sống tốt là một điều cực kỳ quan trọng cần làm.
Veo otras compañías que dicen: "Ganaré el próximo ciclo de innovación, cueste lo que cueste".
Tôi thấy các công ty khác nghĩ rằng, "Mình phải thắng bước đột phá tiếp theo bằng mọi giá."
La próxima vez que vemos a Ivan, que podría estar muerto.
Thời gian sau, chúng ta thấy Ivan, ông có thể chết.
Con la ayuda de su maestro, prepare un comentario para la próxima reunión.
Với sự giúp đỡ của người hướng dẫn tìm hiểu Kinh Thánh, bạn hãy chuẩn bị một lời bình luận cho buổi họp lần tới.
Descansaba aproximadamente una hora y salía para la próxima tarea.
Sau khi nghỉ ngơi trong khoảng một tiếng đồng hồ, ông lại đi làm công việc kế tiếp.
A veces pensaba que la próxima vez que se abrió la puerta él se haría cargo de la familia arreglos tal como lo había antes.
Đôi khi ông nghĩ rằng thời gian sau, cánh cửa mở ra ông sẽ tiến hành gia đình sắp xếp cũng giống như ông đã có trước đó.
Antes de la próxima situación estresante de evaluación , durante 2 minutos, traten de hacer esto, en el ascensor, en el baño, en su escritorio a puerta cerrada.
Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng.
¿Mi próxima muestra?
Cuộc triển lãm tiếp theo?
Y en los próximos minutos voy a tratar de convencerlos de que la física puede enseñarnos algo sobre mercadotecnia.
Và tôi sẽ dành vài phút tới để thuyết phục các bạn rằng vật lý có thể dạy ra nhiều điều về marketing.
Ahora tienes 17 con ocho más a inaugurar en el próximo trimestre.
Giờ ông đã có 17 cửa hàng với thêm 8 quán vào quý tới.
El próximo conac que probarán es de 1793, de la región del Loire...
Các cognac tiếp theo bạn sẽ được nếm là từ một chai 1793 từ vùng Loire...
“Los apóstoles del mundo del ARN —escribe Phil Cohen en New Scientist— creen que su teoría debe tomarse, si no como el evangelio, sí como lo más próximo a la verdad.”
Phil Cohen viết trong tạp chí New Scientist: “Những người ủng hộ thuyết thế giới RNA tin rằng thuyết của họ, nếu không phải là chân lý, thì ít ra cũng phải được chấp nhận là gần với sự thật nhất”.
Con 118 kg, la gente ya habla de él como el próximo gran campeón superpesado de Estados Unidos.
Nặng 118 kg, mọi người đang bàn tán về cậu ta như thể cậu ta sẽ là nhà vô địch hạng nặng tiếp theo của Mỹ.
La próxima vez, la ataré al carro.
Lần tới tôi sẽ trói cô vào toa xe.
Por ejemplo, podemos tener la meta de manejar a un lugar desconocido y, como saben algunas de ustedes, queridas hermanas, nosotros los hombres a menudo pensamos que sabemos cómo llegar hasta allí, y que a veces decimos: “Lo sé; debe estar al doblar en la próxima esquina”.
Ví dụ, chúng ta có thể có mục tiêu để lái xe đến một địa điểm xa lạ nào đó, và như một số các chị em phụ nữ thân mến đều biết, nam giới chúng tôi thường nghĩ rằng chúng tôi biết cách đi đến đó—thường dẫn đến câu nói của chúng tôi, “Tôi biết mà—chỉ gần đây thôi.”
En estas fichas se muestran equipos deportivos, partidos próximos o en directo, torneos o contenido de diferentes tipos de deportes.
Thẻ thể thao hiển thị các đội thể thao, trận đấu trực tiếp hoặc sắp diễn ra, giải đấu hoặc nội dung cho các bộ môn thể thao khác nhau.
La próxima vez iré yo.
Lần tới tôi sẽ đi.
Ahora veamos qué pasa en un futuro próximo... o en horas.
Bây giờ, chúng ta sẽ xem những gì xảy ra trước mắt... hoặc một giờ nữa...
La próxima diapositiva es impresionante.
Trang kế tiếp sẽ ghê rợn đấy.
La próxima vez, ven conmigo.
Lần tới đi với tớ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ próxima trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.