przebywać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ przebywać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przebywać trong Tiếng Ba Lan.

Từ przebywać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ở, sống, lưu trú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ przebywać

verb

Im dłużej tu przebywam, tym mniej mi na tym zależy.
Nếu tôi còn lại đây càng lâu, thì tôi sẽ càng mất cảnh giác hơn.

sống

verb noun

Więc poszłam do takiego, w którym ktoś przebywa.
Nên tôi đến một nơi hiện đang có người sống.

lưu trú

verb

Często przebywali u nas nadzorcy podróżujący, nazywani pielgrzymami, oraz inni Badacze Pisma Świętego.
Các giám thị lưu động và những Học Viên khác hay lưu trú lại nhà chúng tôi.

Xem thêm ví dụ

1 Saul już nie żył, kiedy Dawid po pokonaniu Amalekitów wrócił do Ciklag+. Przebywał tam dwa dni.
1 Sau khi Sau-lơ chết và Đa-vít đã đánh thắng dân A-ma-léc trở về, Đa-vít lại Xiếc-lác+ hai ngày.
Gdy Jezus przebywał na ziemi, głosił: „Przybliżyło się królestwo niebios” i rozesłał uczniów, żeby czynili to samo (Objawienie 3:14; Mateusza 4:17; 10:7).
Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó.
Kiedy więc przebywamy z innymi, starajmy się ‛podnosić’ ich serca.
Chúng ta hãy cố gắng làm nhiều hơn thế và nâng cao lòng dạ cho nhau khi nào chúng ta gặp nhau.
Przez dwa miesiące, kiedy tam przebywałam, udzielano mi pomocy w zrozumieniu różnych zagadnień biblijnych.
Trong thời gian hai tháng đó, tôi được giúp để hiểu quan điểm Kinh Thánh về một số vấn đề.
16 Wtedy na pustkowiu będzie przebywać sprawiedliwość,
16 Bấy giờ, công lý sẽ ngự giữa hoang mạc,
Jezus razem z gronem 144 000 swych współwładców przebywających już w niebie pośpieszy na pomoc sługom Bożym na ziemi.
Cùng với 144.000 người đồng cai trị trên trời, Chúa Giê-su sẽ đến để giải cứu dân Đức Chúa Trời trên đất.
W Biblii czytamy, że Jezus „brał dzieci w ramiona”, a więc w jego towarzystwie lubili przebywać nawet młodzi (Marka 10:13-16).
Ngay cả con trẻ cũng muốn đến gần Chúa Giê-su, vì Kinh Thánh nói: “Ngài ôm những đứa trẻ vào lòng”.—Mác 10:13-16.
Widząc tłum, również wiele osób przebywających już w Jeruzalem przyłączyło się do niego (Mateusza 21:7-9; Jana 12:12, 13).
Khi thấy đám đông này, nhiều người trong thành Giê-ru-sa-lem được thúc đẩy để cùng đi với đoàn diễu hành này (Ma-thi-ơ 21:7-9; Giăng 12:12, 13).
Co pokazuje, że Paweł pragnął przebywać w towarzystwie braci, i dlaczego mu na tym zależało?
Điều gì cho thấy Phao-lô rất muốn ở bên cạnh các anh em cùng đức tin, và tại sao ông muốn thế?
16. (a) Dlaczego przebywanie w towarzystwie Jezusa stanowiło niezrównany przywilej?
16. a) Điều gì làm cho việc kết hợp với Giê-su quả là một đặc ân?
Jakich zmian powinienem dokonać, aby Duch Święty częściej ze mną przebywał, kiedy nauczam?
Tôi nên có những thay đổi nào để có thể có được Đức Thánh Linh với tôi trọn vẹn hơn khi tôi giảng dạy?
Dziewiętnastowieczny biblista Albert Barnes zwrócił uwagę, że Jezus urodził się w czasie, gdy pasterze przebywali nocą ze stadami na polach, a następnie wysnuł wniosek: „Wynika z tego jasno, że nasz Zbawiciel urodził się przed 25 grudnia (...)
Sau khi đề cập Chúa Giê-su sinh ra lúc mà những người chăn ngoài trời đang thức đêm canh giữ bầy chiên của họ, Albert Barnes, một học giả Kinh Thánh thế kỷ 19, kết luận: “Điều này tỏ rõ rằng Đấng Cứu Chuộc của chúng ta sinh ra trước ngày 25 tháng 12...
18 Królestwo miało przysporzyć korzyści nie tylko apostołom przebywającym tej nocy z Jezusem.
18 Các sứ đồ bên cạnh Chúa Giê-su vào đêm đó không phải là những người duy nhất được lợi ích từ Nước Trời.
Pozwala każdemu programowi przebywać w tacce systemowej
Cho phép bất kì ứng dụng nào được giữ trong khay hệ thống
JEZUS przebywa z apostołami na piętrze pewnego domu w Jerozolimie.
Khi nhóm các sứ đồ trong phòng trên lầu của một căn hộ ở Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su biết đây là buổi tối cuối cùng ngài ở với họ.
Czasami młodzi dorośli członkowie Kościoła przebywają duże odległości, by umówić się na randkę z osobą, którą spotkali na wieczorze tanecznym dla młodych dorosłych stanu wolnego.
Đôi khi các tín hữu thành niên trẻ tuổi đi xa để hẹn hò với một người mà họ đã gặp tại một buổi khiêu vũ dành cho người thành niên trẻ tuổi độc thân.
Aby otrzymać potrzebne pozwolenia, Kościół musiał zgodzić się na to, że członkowie, którzy będą tam przebywać, nie będą mogli głosić ewangelii.
Để có được giấy phép cần thiết, Giáo Hội đã phải đồng ý là các tín hữu trong trung tâm sẽ không được truyền đạo.
W zborze chrześcijańskim mamy sposobność przebywania z ludźmi, których życie dowodzi niezachwianej wiary.
Trong hội thánh tín đồ đấng Christ, chúng ta có cơ hội giao du với những người sống đời sống tin kính.
„Dbał o to, byśmy przebywali w towarzystwie bogobojnych dzieci.
“Cha lo sao cho chúng tôi kết hợp với những trẻ em tin kính.
Odsłania się zatem przed nimi wspaniała perspektywa: Jeżeli porzucą skalane wierzenia i praktyki Babilonu, poddadzą się oczyszczającemu działaniu sądu Jehowy oraz postanowią usilnie zabiegać o zachowanie świętości, to pozostaną bezpieczni, będą bowiem przebywać w „szałasie” oznaczającym schronienie u Boga.
(Thi-thiên 91:1, 2; 121:5) Vì thế, một triển vọng đẹp đẽ đặt trước mặt họ: Nếu họ từ bỏ những sự tin tưởng và thực hành ô uế của Ba-by-lôn, thuần phục sự phán xét của Đức Giê-hô-va cốt làm cho họ nên thanh sạch, và cố gắng giữ mình nên thánh, họ sẽ được an toàn giống như trong một cái “lều” che chở của Đức Chúa Trời.
„Zabójca miał przebywać w mieście swojego schronienia aż do śmierci najwyższego kapłana” (4 MOJŻESZOWA 35:28).
“Kẻ sát-nhơn phải trong thành ẩn-náu cho đến chừng nào thầy tế-lễ thượng-phẩm qua đời” (DÂN-SỐ KÝ 35:28).
Współpracując z innymi organizacjami, Kościół pomógł zapewnić szczepionki około 8 mln dzieci i udzielił pomocy, zapewniając niezbędne do życia środki Syryjczykom przebywającym w obozach dla uchodźców w Turcji, Libanie i Jordanii.
Cùng với những người khác, Giáo Hội đã giúp chủng ngừa cho khoảng 8 triệu trẻ em và đã giúp người Syria trong các trại tị nạn Thổ Nhĩ Kỳ, Lebanon, và Jordan với các nhu cầu thiết yếu của cuộc sống.
Przed zebraniami i po nich chętnie przebywają ze mną dzieci ze zboru.
Trước và sau các buổi họp, tôi vui vẻ chuyện trò với các trẻ em trong hội thánh.
Ileż wrażeń dostarcza przebywanie wśród przedstawicieli 12 narodowości!
Thật là thú vị khi thấy có đại biểu của 12 sắc tộc khác nhau đây!
Chylimy czoła przed tymi, którzy w dzisiejszych czasach w bezgraniczny i często cichy sposób wyciągają swe ręce, by okazać „życzliwość biednym”, karmić zgłodniałych, odziewać nagich, błogosławić chorych i odwiedzać przebywających w więzieniu.
Chúng tôi kính trọng những người, trong thời kỳ chúng ta, đã cố gắng rất nhiều và thường lặng lẽ để “nhân từ đối với người nghèo khó,” đem thức ăn lại cho kẻ đói, đem áo quần cho kẻ thiếu mặc, cứu trợ những kẻ bệnh hoạn và thăm viếng kẻ bị giam cầm.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przebywać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.