przedłużyć trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ przedłużyć trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przedłużyć trong Tiếng Ba Lan.

Từ przedłużyć trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là kéo dài, gia hạn, nối dài, duỗi, tiếp tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ przedłużyć

kéo dài

(lengthen)

gia hạn

(renew)

nối dài

(prolong)

duỗi

(extend)

tiếp tục

(continue)

Xem thêm ví dụ

Wielu nowych współwyznawców pochodziło z odległych stron i nie miało wystarczających zapasów, by przedłużyć pobyt w Jerozolimie.
Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn.
To znaczy, widzisz, na tym... cały przód jest przedłużony, więc można tam lądować helikopterem.
Tôi phải làm rộng phía trước để vừa chỗ cho chiếc trực thăng.
Oczywiście nie możemy przedłużyć dnia choćby o godzinę, toteż rada Pawła musi oznaczać co innego.
Rõ ràng chúng ta không thể thêm một số giờ trong ngày, thế nên lời khuyên của Phao-lô phải có ý nghĩa khác.
To, co widzimy to przedłużenie naszych genów i dlatego je kochamy.
Cái sự thật mà chúng ta thấy là một phương tiện duy trì gene của chúng ta, và vì vậy chúng ta yêu nó.
Podobnie jest z ikonami Marii Panny i Świętych; stanowią one niejako przedłużenie ich życia tu na ziemi”.
Đối với các bức tranh của bà Nữ đồng trinh và chư Thánh thì cũng vậy; có thể nói rằng bức tranh kéo dài đời sống các vị ấy dưới thế gian”.
Mogę ulżyć tym ludziom i przedłużyć im życie.
Bố có thể khiến họ thấy khoẻ hơn và gắng thêm một chút nữa.
Stało się częścią mnie. Przedłużeniem moich zmysłów. Po pewnym czasie także częścią ubioru.
Nó đã trở thành một phần của cơ thể tôi, một giác quan mở rộng của tôi, và sau một thời gian, nó trở thành một phần hình ảnh chính thức của tôi.
Bardziej jest przedłużeniem osy, tak jak świerszcz był przedłużeniem drucieńca.
Nó giống như phiên bản lớn của con côn trùng, cũng như dế là phiên bản lớn của giun Gordian.
Mogą także przykładać wielką wagę do uprawiania gimnastyki lub przestrzegania diety, by poprawić swe zdrowie i nieco przedłużyć życie.
Hoặc họ có thể chú trọng vào việc tập thể dục hoặc theo những chế độ ăn uống để được mạnh khỏe hơn và sống lâu hơn một chút.
Jeśli nie, starsi mogą was poprosić o przedłużenie kampanii do końca listopada.
Nếu chưa, các trưởng lão có thể yêu cầu bạn tiếp tục đợt rao giảng này cho đến cuối tháng 11.
Czy jakaś dziedzina nauki pozwoli nam przedłużyć sobie życie nawet na całą wieczność?
Có sự hiểu biết nào kéo dài được đời sống, ngay cả cho đến mãi mãi không?
Auto staje się przedłużeniem ciała.
Ta ở trong một cơ thể được kéo dài ra.
Ośmiu z nich nie było w stanie przedłużyć jej życia
Tám người trong số họ có thể không kéo dài cuộc sống của cháu!
Prosiłam o chromowane teleskopy i przedłużone siedzenie, ale od Mikołaja dostałam tylko to.
Mình xin mini Nhật cùng với một em tay vịn thế mà ông già Noel lại cho cái này.
To przedłuży pani życie.
Là điều trị cả đời đấy.
30 Droga odzież, wymyślne potrawy i luksusowe mieszkanie mogą sprawiać pewną przyjemność, ale nie przedłużą życia ani o jeden rok — mogą je za to skrócić o kilka lat.
30 Áo quần đắt tiền, đồ ăn ngon bổ và một ngôi nhà sang trọng có thể đem lại nhiều vui thú thật, nhưng chẳng làm cho đời sống của chúng ta kéo dài thêm được một năm nào cả—có khi còn làm cho giảm thọ nữa là khác.
Bill Copson pozostał tam przez siedem lat, ale mnie nie udało się przedłużyć wizy i po roku byłem zmuszony wyjechać z kraju.
Anh Bill Copson ở lại được bảy năm, nhưng tôi thì không thể gia hạn giấy thị thực sau năm đầu; như vậy tôi phải rời nước này.
Nie zaznawszy żadnej pociechy od tych trzech przybyszy, przeklął dzień swego urodzenia i zastanawiał się, dlaczego przedłużono jego marne życie.
Vì không được an ủi chút nào khi ba người đến thăm ông, ông rủa ngày sanh mình và băn khoăn tự hỏi tại sao đời sống sầu khổ của ông cứ kéo dài mãi.
Przedłużę swój pobyt w Rzymie.
Tôi sẽ gia hạn lưu trú ở Rome.
Przedłużenie nie wyszło.
Việc ra hạn không thành công.
Ani Adam z Ewą, ani żaden z ich potomków nie mógł przedłużyć swego życia za sprawą jakiejś magicznej mikstury, nie mógł też żyć dalej jako nieśmiertelna dusza.
A-đam và Ê-va, cũng như con cháu họ, đều không có thể tiếp tục sống nhờ loại thần dược nào đó hoặc nhờ linh hồn bất tử.
Msza wprawdzie się przedłużyła, lecz w końcu wierni opuścili salę i bracia mogli rozpocząć uroczystość.
Nhà thờ làm lễ quá giờ, nhưng sau khi giáo dân ra về, anh em chúng ta cử hành Lễ Tưởng Niệm.
Wypełniliście wszystkie cztery zadania, zobaczmy więc czy udało mi się wypełnić moją misję i przedłużyć Wasze życie o siedem i pół minuty.
Được rồi, mọi người vừa hoàn thành thành công bốn nhiệm vụ, vì vậy hãy xem liệu tôi đã hoàn thành tốt nhiệm vụ của mình để trao cho các bạn thêm bảy phút rưỡi như phần thưởng cuộc sống.
Chociaż już wtedy było oczywiste, że Japonia nie wygra wojny, decyzja ta przedłużyła walki i bez wątpienia pociągnęła za sobą tysiące dodatkowych ofiar.
Dù đến lúc ấy rõ ràng là Nhật không thể thắng, quyết định đó đã kéo dài cuộc chiến và chắc chắn khiến hàng ngàn người nữa bị thiệt mạng.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przedłużyć trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.