przejąć trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ przejąć trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przejąć trong Tiếng Ba Lan.
Từ przejąć trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là lấy, nắm, bắt, vịn, cầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ przejąć
lấy(grab) |
nắm(seize) |
bắt(grab) |
vịn(grab) |
cầm
|
Xem thêm ví dụ
Jeśli przybyliście, by przejąć mój zamek, spóźniliście się. Nếu các vị tới đây để lấy lâu đài của tôi, thưa Bá tước ngài đến muộn quá. |
Alma opisał ten aspekt Zadośćuczynienia Zbawiciela: „I pójdzie [Jezus] doświadczając boleści, cierpienia i wszelkich pokus; i stanie się to, aby wypełniły się słowa, że przejmie boleści i choroby swego ludu” (Alma 7:11; zob. także 2 Nefi 9:21). An Ma mô tả phần này về Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11; xin xem thêm 2 Nê Phi 9:21). |
Gdy wypełnicie swoje zadanie...Dillon oceni sytuację i przejmie dowodzenie Một khi anh đã nắm được mục tiêu, Dillion sẽ đánh giá tình hình và lo liệu mọi việc |
Czasami myślał, że następnym razem drzwi otworzyły mógłby przejąć rodzinne uzgodnień, tak jak on wcześniej. Đôi khi ông nghĩ rằng thời gian sau, cánh cửa mở ra ông sẽ tiến hành gia đình sắp xếp cũng giống như ông đã có trước đó. |
Dreyer mówił, że ICO przejęła kolejne pole naftowe. Dreyer bảo tôi rằng ICO đã chiếm được một mỏ dầu khác trong tuần này. |
Nieskromność, pornografia, niemoralność, tatuaże, kolczykowanie, używanie narkotyków oraz wszelkie nałogi mają na celu przejęcie tego cennego daru — waszego ciała — i utrudnienie wam korzystania z wolnej woli. Sự khiếm nhã, hình ảnh sách báo khiêu dâm, vô đạo đức, hình xăm và xỏ lỗ thân thể, dùng ma túy, và các thói nghiện của tất cả các loại đều là những nỗ lực để chiếm hữu ân tứ quý báu này và làm cho các em không thể sử dụng quyền tự quyết của mình được. |
Teraz my to powinniśmy przejąć. Kể từ bây giờ chúng tôi sẽ lo việc này. |
Mam przejąć ster? Muốn anh cầm lái chưa? |
Do przejęcia inicjatywy w obcowaniu z ludźmi skłoniło Go głębokie, niezmienne zainteresowanie rodziną człowieczą. Sự chú ý sâu sắc của Ngài đến gia đình nhân loại đã khiến Ngài tự động làm bước đầu trong việc giao thiệp với họ. |
ESTERA, drżąc z przejęcia, zbliża się do dziedzińca pałacu w Suzie. Ê-xơ-tê cố gắng giữ bình tĩnh khi cô bước vào sân cung điện tại Su-sơ. |
Kiedy wojownicze „ludy morza”* zaczęły nękać Anatolię (dzisiejsza środkowa Turcja) i północną Syrię, oddziały wojskowe i flota ugarycka zostały przejęte przez Hetytów. Khi “Dân Biển”* xâm lược và bắt đầu tàn phá Anatolia (trung bộ Thổ Nhĩ Kỳ) và bắc bộ Syria, các quân đội và đoàn tàu của Ugarit bị người Hittite trưng dụng. |
„I pójdzie [Jezus] doświadczając boleści, cierpienia i wszelkich pokus; i stanie się to, aby wypełniły się słowa, że przejmie boleści i choroby swego ludu. “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài. |
Po przejęciu władzy w Rosji przez bolszewików powstało nowe imperium — komunistyczny Związek Radziecki. Việc người Bolshevik lên nắm quyền ở Nga vào lúc đó đặt nền tảng cho một đế quốc mới—Chủ Nghĩa Cộng Sản thế giới do Liên Xô đỡ đầu. |
Przejmij ster. Đây, cầm lấy bánh lái. |
Nie przejęli się natomiast Kambodżanami. Điều rõ ràng họ không hề bận tâm là chính người dân Campuchia. |
Potrzeba nam silnych, bystrych, pewnych siebie kobiet by powstały i przejęły wodze. Và chúng ta cần những phụ nữ trẻ mạnh mẽ, tự tin, thông minh đứng lên và dẫn đầu. |
Przejmę dowództwo statku... Chỉ huy? |
Przejmą bazę i Moscow 5 zagra z EHOME, awansując w turnieju. Căn cứ sẽ bị phá hủy và Moscow 5 giờ đây sẽ đấu với EHOME và tiếp tục đi sâu hơn vào giải. |
Mój zespół przejmie dochodzenie. Đội của tôi sẽ tiếp quản cuộc điều tra từ bây giờ. |
W tym biznesie, z przewrażliwienie, która była całkiem nowych dla niej i które ogólnie przejęte całej rodziny, czuwała, aby zobaczyć, że czyszczenie Trong kinh doanh này, với tánh hay giận một khá mới mẻ với cô ấy và đã thường thực hiện trên toàn bộ gia đình, cô vẫn giữ xem thấy rằng làm sạch |
Okręt został przekazany organizacji 16 czerwca 1964, a formalnie przejęty 7 lipca 1964 w trakcie ceremonii w Seattle. Con tàu được chính thức trao cho tiểu bang vào ngày 7 tháng 7 năm 1964 trong một buổi lễ tổ chức tại Seattle. |
Izrael przeprowadził inwazję i przejął bazę ONZ. Israel sau đó đã chiếm đóng căn cứ này. |
Jedna siostra ujęła to w taki sposób: „Dzięki szkoleniu potrafimy swobodnie stosować różne techniki translatorskie, ale znamy też rozsądne granice, które chronią nas przed przejęciem roli autorów. Một chị nói: “Sự huấn luyện này cho phép chúng tôi tìm những phương pháp giải quyết vấn đề khi dịch từ bản gốc, nhưng cũng lập ranh giới để chúng tôi không lấn sang vai trò của người viết. |
Mówiłeś, że nie chcesz przejąć tego miejsca. Anh bảo không muốn chiếm nơi này. |
6 Na te słowa uczniowie padli twarzą do ziemi, przejęci strachem. + 6 Nghe tiếng ấy, các môn đồ ngã sấp mặt xuống đất và vô cùng sợ hãi. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przejąć trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.