prześcieradło trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prześcieradło trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prześcieradło trong Tiếng Ba Lan.
Từ prześcieradło trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Ra trải giường, vải trải giường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prześcieradło
Ra trải giườngnoun (duży płat tkaniny używany do przykrywania materaca) |
vải trải giườngnoun |
Xem thêm ví dụ
Aby zapewnić odrobinę prywatności, siostry pozszywały prześcieradła, które powiesiliśmy tak, by podzielić wnętrze na dwie części — jedną dla mężczyzn, a drugą dla kobiet. Để có chút riêng tư, các chị trong nhóm đã may những tấm trải giường lại và chúng tôi ngăn căn phòng ra làm hai—một bên cho các anh và một bên cho các chị. |
Ostatnie co pamiętam to siebie leżącą na białym prześcieradle, mówiącą chirurgowi, że muszę zobaczyć znowu moją mamę, proszącą go o uratowanie mojego głosu. Điều cuối cùng tôi nhớ là tôi nằm trên tấm chăn trắng, nói với bác sĩ phẫu thuật là tôi cần gặp mẹ tôi một lần nữa, và xin ông hãy cố gắng giữ giọng hát cho tôi. |
Dudley i Harry dostali jeden pokój z bliźniaczymi łóżkami i wilgotnymi, zatęchłymi prześcieradłami. Dudley và Harry ở chung một phòng có giường đôi và những tấm vải trải giường ẩm mốc. |
Jedna ręka na prześcieradle, Joe! 1 tay giữ chăn kìa, Joe. |
Jeśli chcesz coś zrobić, pomóż złożyć prześcieradło. Nếu anh muốn làm gì đó, thì phụ em gấp cái khăn này đi. |
Prześcieradło jest nierówne. Ga trải giường không được gập. |
Albo zawinięte prześcieradło i żyrandol. Hoặc là một cái tấm phủ xoắn lại và một ngọn đèn treo. |
Mama mi mówiła, że gdy była mała, nie mogli wywieszać prześcieradeł na zewnątrz, bo robiły się całe czarne. Mẹ tớ kể rằng khi bà còn nhỏ, chẳng ai có thể thả đàn cừu ra đây vì chúng sẽ thành màu đen hết. |
Choć "pieczęcie na prześcieradłach" są dla mnie szczególnie bolesne i obraźliwe, nic nie może wystarczająco przygotować na jedną z największych porażek w historii weksylologii. Mặc dù những lá cờ SOBs rất tệ và rất tức mắt với tôi, chẳng gì có thể khiến bạn không sốc khi nhìn 1 trong những thiết kế thảm hại nhất trong lịch sừ cờ học. |
Dogerloh organizuje prześcieradła od miejscowych. Dogerloh đang sắp xếp quần áo cho mọi người. |
Zawsze taszczyliśmy ze sobą drewniany kufer, w którym mieliśmy kuchenkę naftową, patelnię, talerze, miednicę, prześcieradła, moskitierę, ubrania, stare gazety i trochę innych drobiazgów. Chúng tôi mang theo cái thùng gỗ, trong đó có bếp dầu, chảo, dĩa, thau giặt đồ, ra trải giường, mùng, áo quần, báo cũ và những thứ khác. |
I rozciągną przed starszymi miasta prześcieradło. Sau đó, họ sẽ trải tấm vải trước mặt các trưởng lão của thành. |
Ale jutro wieczorem i żeby było dobre jedzenie, i prześcieradła, i żeby już nigdy nie wyjeżdżać osobno. Nhưng đêm mai và một bữa ăn ngon lành...và chăn gối nữa...và không bao giờ đi đâu cả trừ phi hai đứa đi với nhau. |
JANMA, "narodziny", zawiera pochłaniające krew prześcieradło, na którym kobieta rodzi, skalpel chirurgiczny, zacisk na pępowinę, kostkę mydła, parę rękawiczek i materiał do wytarcia noworodka. Janma, nghĩa là "sinh sản," gồm một miếng giấy thấm máu, để trợ giúp phụ nữ đang lâm bồn, một con dao mổ, một dụng cụ cắt nhau thai, một bánh xà phòng, một đôi găng tay và một miếng vải để lau sạch đứa bé. |
Myślałam, że Mary Lee wybielała prześcieradła. Tôi nghĩ Mary Lee đã giết họ. |
Podnieś prześcieradło, Sakir. Kéo vải xuống, Sakir. |
Zdjąłeś spodnie i wlazłeś pod prześcieradło. Cậu cởi quần và nằm dưới chăn. |
Prześcieradła są jednak zmienione. Chỉ có các tấm ra là đổi. |
Pewien mężczyzna kazał nawet zamrozić prześcieradło. Có người còn cho đông lạnh một tấm trải giường. |
Suszę prześcieradło. Đang phơi rèm. |
" Wyłożono dwa prześcieradła, by ocalić perski dywan ". " Hai tấm vải đã được trải để bảo vệ những tấm thảm được nhập từ phương Đông. " |
Kiedy wprowadza się nowy mieszkaniec, zazwyczaj ma już dach nad głową, po prostu zaznacza swoją przestrzeń kilkoma zasłonami lub prześcieradłami. Khi một cư dân mới chuyển vào sống trong tòa tháp, họ vốn đã có mái che trên đầu, nên họ chỉ cần đánh dấu vị trí của mình bằng một vài bức màn. |
Jak wielkie wysokie łoże, z codziennie nowym prześcieradłem. Giống như một cái giường lớn trên cao, được thay dra sạch mỗi đêm. |
Obserwował moją siostrę i myślał o prześcieradłach, które zawiesił na palikach ceremonialnego namiotu. Hắn nhìn em gái tôi mà nhớ tới mấy tấm khăn trải giường hắn phủ lên những chiếc cọc lều hợp hôn. |
Pochylały się nad koszami, a potem rozpościerały na sznurach białe, żółte albo różowe prześcieradła. Họ lom khom bên giỏ đựng, vắt những tấm khăn trải giường màu trắng, vàng hay hồng lên dây phơi. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prześcieradło trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.