przesłać dalej trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ przesłać dalej trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przesłać dalej trong Tiếng Ba Lan.

Từ przesłać dalej trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là chuyển tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ przesłać dalej

chuyển tiếp

Czy powinienem przesłać dalej sensacyjny e-mail?
Tôi có nên... chuyển tiếp một e-mail có thông tin giật gân cho một người khác?

Xem thêm ví dụ

Dziś, jeśli wyślę ci zdjęcie, możesz je przesłać dalej do kogo chcesz.
Bây giờ, nếu tôi gửi bạn một bức ảnh, bạn có thể chuyển tiếp nó cho bất cứ ai bạn muốn.
Jeśli chcesz przesłać dalej czyjegoś maila, poproś o pozwolenie.
Nếu bạn muốn chuyển tiếp một email, hãy xin phép.
A gdybym mogła zdecydować, czy to zdjęcie można przesłać dalej, czy nie?
Sẽ thế nào nếu tôi được quyết định hình ảnh đó có được chuyển tiếp hay không?
Czy powinienem przesłać dalej sensacyjny e-mail?
Tôi có nên... chuyển tiếp một e-mail có thông tin giật gân cho một người khác?
Albo tracę zmysły, albo nie ma opcji " Prześlij dalej ".
hoặc là không hề có nút chuyển tiếp.
Nie ma ikony " Prześlij dalej ".
Chả có nút " chuyển tiếp ".
Przesłać dalej czy nie przesłać?
Gửi chuyển tiếp hay không?
Prześlij oba dalej.
Chuyển cả hai.
Jeden z członków rodziny Brauna wysłał go do biura Stevena Spielberga, który natomiast przesłał go dalej do muzeum United States Holocaust Memorial Museum.
Một thành viên của gia đình Braun gửi bộ phim tới cho văn phòng của đạo diễn Steven Spielberg, là người sau đó đã trao nộp cuốn video của Braun cho Bảo Tàng Tưởng niệm Cuộc Thảm Sát Holocaust ở Hoa Kỳ.
I jestem święcie przekonany, że to przesłanie musimy przekazywać dalej.
Tôi tin chắc vào điều đó đó là thông điệp mà chúng ta phải truyền tiếp đến mai sau
Prezydent McKay mówił dalej: „Takie jest dzisiejsze przesłanie.
Và Chủ Tịch McKay nói tiếp: “Và đó là sứ điệp ngày hôm nay.
Dalej znajduje się przykład nowego przesłania dla odwiedzin domowych, z wyjaśnieniami na temat jego nowych elementów.
Dưới đây là một ví dụ tiêu biểu cho mẫu mới của Sứ Điệp Thăm Viếng Giảng Dạy với những phần giải thích về những điểm đặc biệt của mẫu này.
Tak więc Nick przyniósł historię, która wykroczyła daleko poza tradycyjne metody prostego przesłania: "Czyż nie jest to zdumiewający świat?"
Nick mang lại một câu chuyện vượt qua cách làm trước đây khi nói thẳng: "Thế giới này thật kỳ diệu phải không?"
Używamy tych metafor -- DNA firmy, metabolizm miasta, i tak dalej -- czy to tylko bzdura, metaforyczna brednia, czy też jest w tym jakieś przesłanie?
Chúng ta sử dụng chúng một cách ẩn dụ -- ADN của một công ty, sự trao đổi chất của một thành phố, vân vân -- đó chỉ là những điều nhảm nhí, nhảm nhí theo nghĩa ẩn dụ, hay thực sự có những tố chất nghiêm túc trong đó?
Nie wiem, komu w tej wielkiej rzeszy słuchaczy potrzebne jest moje dzisiejsze przesłanie o wybaczaniu, nierozerwalnie związane z tą przypowieścią, ale niezależnie od tego, jak waszym zdaniem jest już późno, ile według was straciliście już szans, ile popełniliście błędów ani też niezależnie od talentów, których — jak sądzicie — nie posiadacie, ani od tego jak daleko w waszym przekonaniu oddaliliście się od rodziny i Boga, świadczę wam, że nie wykroczyliście poza zasięg boskiej miłości.
Tôi không biết người nào trong số cử tọa đông đảo ngày hôm nay có thể cần nghe sứ điệp về sự tha thứ vốn có trong chuyện ngụ ngôn này, nhưng cho dù các anh chị em nghĩ là đã trễ rồi, cho dù các anh chị em nghĩ mình đã bỏ lỡ nhiều cơ hội rồi, cho dù các anh chị em nghĩ mình đã phạm phải nhiều lỗi lầm rồi, hay các anh chị em nghĩ mình không có tài năng, hay cho dù các anh chị em cảm thấy mình phải hành trình một quãng đường bao xa từ mái gia đình mình đến Thượng Đế, thì tôi cũng làm chứng rằng các anh chị em không hành trình một mình vượt quá tầm với của tình yêu thiêng liêng.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przesłać dalej trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.