przewód trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ przewód trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przewód trong Tiếng Ba Lan.

Từ przewód trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là cáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ przewód

cáp

noun

Są tam też przewody linii telefonicznej z lat 50-tych,
Có những cáp điện thoại dùng trong thập niên 50

Xem thêm ví dụ

Przewód pokarmowy to jest właściwie największy system odpornościowy chroniący ciało.
Bộ ruột thực chất chính là hệ thống miễn dịch lớn nhất, bảo vệ cơ thể bạn.
Mało prawdopodobne, żeby spowodowało krwawienie z przewodu pokarmowego.
Rất khó gây chảy máu dạ dày-ruột.
Do niedawna, przez większość czasu ucinaliśmy przewody z nadzieją, że będzie dobrze.
Cho tới hiện nay, hầu hết chúng ta đang cắt nhiều sợi dây và hi vọng tìm được dây tốt nhất.
Wiele z tych narodów ma dziś doskonałą telekomunikację bez układania podziemnych miedzianych przewodów.
Nhiều quốc gia có hệ thống viễn thông thật tuyệt vời không cần phải đặt những sợi cáp đồng dưới lòng đất nữa.
Jest pan pewien, że te przewody wytrzymają przepływ takiej energii, do końca wymiany?
Ông có chắc là những máy bán dẫn năng lương của ông có thể chịu nổi dòng năng lượng đủ lâu để hoàn tất quá tình chuyển tiếp?
Zlecił więc grupie swoich najlepszych specjalistów badania i zaobserwowano, że wszystkie te napędy znajdowały się blisko przewodów wentylacyjnych.
Họ triệu tập một nhóm các nhà khoa học xuất sắc nhất để điều tra, và họ tìm thấy rằng tất cả những chiếc băng đĩa này đều được đặt gần ống thông gió.
Jeśli moglibyśmy wziąć ten język -- język struktur -- i wydłużyć go tak, że mogłoby to pójść przez przewód jelita wygenerowałoby to mocniejsze sygnały.
Và nếu chúng ta có thể đem ngôn ngữ này -- một loại ngôn ngữ có cấu trúc -- và làm nó có hiệu ứng lâu hơn, để nó có thể đi qua đường tiêu hóa của ruột, nó sẽ tạo ra những tín hiệu mạnh hơn.
Pierwszy międzykontynentalny przewód tego typu zainstalowano w roku 1988. Posługując się technologią cyfrową, można było jednocześnie przekazywać 40 000 rozmów telefonicznych.
Dây cáp loại này được lắp đặt xuyên lục địa lần đầu tiên vào năm 1988, sử dụng kỹ thuật số, có khả năng mang 40.000 cuộc điện đàm cùng một lúc.
Niektóre z przewodów ułożonych na dnie Atlantyku zapewniają 200 milionów połączeń!
Một số dây cáp bắc qua Đại Tây Dương có thể mang 200 triệu mạch điện thoại.
Pokój sterowania działem powinien być tutaj, gdzie zbiegają się wszystkie przewody laserowe.
Được rồi, Mắt Rắn. Phòng điều khiển đại bác ở ngay chỗ đó. Nơi tất cả các tia la-de hội tụ.
Najpierw do przewodu pokarmowego, potem do nerek, mózgu a teraz do płuc.
Đầu tiên là đường dạ dày ruột, rồi thận, rồi não và giờ là phổi.
Wynik angiografii ujawnił rozległe krwawienie... w górnym i dolnym odcinku przewodu pokarmowego, poważne upośledzenie funkcji serca i niewydolność wątroby.
Chụp X quang mạch máu cho thấy có chảy máu nghiêm trọng ở ruột trên và dưới. Tổn thương nghiêm trọng hệ tuần hoàn và suy gan.
Telefon łączy się z centralą systemu komórkowego za pomocą niewidzialnego „przewodu” — fali radiowej, a centrala przekazuje rozmowy do sieci telefonicznej.
Một “dây” vô hình, gọi là sóng vô tuyến, nối điện thoại di động của bạn vào một văn phòng tổng đài lưu động ở gần, văn phòng đó được nối với một hệ thống điện thoại.
Mogą też wywoływać lub nasilać astmę, pokrzywkę, wrzody żołądka oraz inne choroby przewodu pokarmowego i skóry.
Các bác sĩ cũng liệt kê sự nóng giận và thịnh nộ trong số những xúc cảm làm trầm trọng thêm, hoặc thậm chí là nguyên nhân của những bệnh như ung loét, nổi mày đay, hen suyễn, các bệnh về da và chứng ăn không tiêu.
Wtykanie przewodów w mózg jest oczywiście dość brutalne.
Dĩ nhiên là việc gắn dây điện vô não khá tàn bạo.
Przewodem zwanym tchawką do odwłoka dostaje się tlen, który miesza się z lucyferyną i wchodzi z nią w reakcję. Towarzyszy temu poświata o barwie od bladożółtej do czerwonawozielonej.
Khi khí oxy được hít vào bụng qua một ống gọi là ống khí ở bụng, khí này hợp với luxiferin gây nên một phản ứng hóa học làm tỏa ra ánh sáng có màu vàng nhạt đến xanh đỏ.
Przyjrzyj się przewodom.
Tôi muốn anh quan sát sợi dây,
Podłączyć przewód elektryczny do gniazda oznaczone " Taśmy "
Kết nối cáp điện với thùng có nhãn " Băng "
Odetnę przewody, spokojnie.
Tôi sẽ cắt ống hơi, cho nên hãy ở sát nhau.
Nikt nie potrafił zajrzeć w przewody mózgu, bo jeżeli wyciągniesz mózg z czaszki, wytniesz cienki plasterek i położysz go pod najlepszym mikroskopem, to nic tam nie będzie.
Và lý do là vì nếu bạn bỏ bộ não ra khỏi sọ và bạn cắt một lát mỏng của nó, ngay cả bỏ nó vào một kính hiển vi cực ký hiện đại, bạn cũng không thể thấy gì hết.
Bądźmy wszyscy zdecydowani nadal chodzić wytkniętymi przez Jehowę czystymi ścieżkami pokoju pod przewodem „Księcia Pokoju”, Chrystusa Jezusa, żeby w ten sposób podtrzymywać uszczęśliwiającą nas więź z Jehową (Izaj. 9:5, Bw; Ps. 72:7).
Mong sao tất cả chúng ta có thể tiếp tục bước đi trong những đường lối trong sạch và bình an của Đức Giê-hô-va dưới sự dẫn dắt của “Chúa Bình-an”, Giê-su Christ, và nhờ thế mà giữ mãi mối liên lạc hạnh phúc của chúng ta với Đức Giê-hô-va (Ê-sai 9:5; Thi-thiên 72:7).
Firma telekomunikacyjna kiedyś kładła tędy przewody, ale...
Công ty điện thoại từng chạy đường dây ngang qua đây, nhưng họ...
• Gniazdka i przewody elektryczne: Gniazdka, których nie używacie, należy w jakiś sposób zabezpieczyć.
• Các ổ điện và dây cắm điện: Các ổ điện không dùng đến phải được trang bị với một loại khóa nào đó.
Przewód słuchowy wolny.
Lỗ tai không có gì.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przewód trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.