przy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ przy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przy trong Tiếng Ba Lan.

Từ przy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ở, vào, lúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ przy

verb adposition

Mój brat i ja znaleźliśmy je przy jeziorze.
Anh em tôi thấy chúng bên hồ.

vào

conjunction

Utkwisz przy tym, zaplanuj na jutro rewizję ksiąg.
Cậu sẽ bám theo kế hoạch kiểm toán vào ngày mai.

lúc

noun

Czytam książkę przy jedzeniu.
Tôi đọc sách lúc ăn cơm.

Xem thêm ví dụ

Miła pogawędka przy wyśmienitej kawie albo herbacie z całą pewnością uprzyjemnia życie.
Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống.
Dlatego poziom dopaminy spada przy monotonnej diecie.
Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán.
Nieznajomy przy studni
Người lạ bên giếng nước
Przepraszam, że nie było mnie przy tobie.
Ừ, xin lỗi vì bố không ở gần con được nhiều.
Pomimo tego potrzebujemy pomocy przy naszej intuicji.
Vẫn biết rằng, chúng ta cần trợ giúp của trực giác.
Z tym podpisem zostałam odesłana do pracy przy kopaniu rowów, byłam jedyną kobietą w grupie mężczyzn”.
Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.”
Przy okazji, apelacja miała miejsce po tym jak skończył odsiadywać wyrok, znalazł nową pracę i pracował, utrzymywał swoją rodzinę, ale musiał wrócić do więzienia.
Và cũng nói thêm, án phúc thẩm được thông qua sau khi anh ta đã hoàn thành án phạt và được thả sau đó đi làm lại và đang phụ giúp gia đình và rồi anh ấy phải quay lại nhà giam.
Przy ich ołtarzach klękamy przed Bogiem, naszym Stworzycielem, i otrzymujemy obietnicę Jego wiecznych błogosławieństw.
Chúng ta quỳ xuống tại bàn thờ trong các ngôi nhà đó trước Thượng Đế, Đấng Sáng Tạo của chúng ta và được ban cho lời hứa về các phước lành trường cửu của Ngài.
Uczynił mianowicie Logosa swym „mistrzowskim wykonawcą”, by odtąd wszystko powoływać do istnienia przy pomocy tego umiłowanego Syna (Przysłów [Przypowieści] 8:22, 29-31, NW; Jana 1:1-3, 14; Kolosan 1:15-17).
Ngài lập Ngôi Lời làm “thợ cái”, và từ đó trở đi, mọi vật được tạo nên nhờ người Con yêu quí này (Châm-ngôn 8:22, 29-31; Giăng 1:1-3, 14; Cô-lô-se 1:15-17).
Kiedy jednak w szkole, pracy czy też w innych okolicznościach zdecydowanie obstajemy przy tym, co słuszne, Jehowa nie uważa naszej lojalnej miłości za coś oczywistego.
Song, khi chúng ta cương quyết làm điều phải—dù ở trường, nơi làm việc hoặc trong bất cứ hoàn cảnh nào—Đức Giê-hô-va không xem tình yêu thương trung thành của chúng ta là chuyện đương nhiên.
Utrzymać go przy życiu.
Giữ con anh còn sống.
W czasie posiłków i przy innych dogodnych okazjach zachęcajcie rodzinę do opowiadania doświadczeń ze służby polowej.
Vào các bữa ăn và những dịp tiện khác, hãy khuyến khích những người trong gia đình kể lại kinh nghiệm đã gặt hái được trong công việc rao giảng.
Onega, gdzie pracowała przy wyrębie tajgi.
1 Đại đội phục vụ Lưỡng hà sông Tigris.
Miałem przy tym bardzo niskie poczucie własnej wartości.
Tôi cũng thiếu lòng tự trọng.
Od 2002 działała w składzie Komisji Praw Człowieka przy Prezydencie Rosji.
Từ năm 1992 là thành viên của ủy ban ân xá thuộc Tổng thống Nga.
Większość miejskich organów przy planowaniu rozwoju na kolejne 10, 15 lub 20 lat opiera się na założeniu, że będzie więcej energii, więcej samochodów, więcej domów, więcej miejsc pracy, większy wzrost gospodarczy itp.
Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v...
Jednak jeśli zbierzemy je bardzo delikatnie, przyniesiemy do laboratorium, i ściśniemy je przy podstawie pnia, zaczyna wytwarzać światło, które rozprzestrzenia się od łodygi, aż po końce, zmieniając kolor z zielonego na niebieski.
Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam.
Pomalowaliśmy więc ulicę, położyliśmy epoksydowaną nawierzchnię i połączyliśmy trójkąt z frontami sklepów na Grand Avenue. Stworzyliśmy nową przestrzeń publiczną, która jest świetna dla sklepów przy Grand Avenue.
Vì thế, những gì chúng tôi đã làm là sơn phủ lên con phố, dải những hòn sỏi epoxy, và kết nối hình tam giác để các cửa tiệm Đại lộ Grand, sáng tạo ra một không gian mới, và điều đó thì tuyệt vời cho kinh doanh dọc Đại lộ Grand.
(b) Czym należy się kierować przy podejmowaniu decyzji o uzupełnieniu wykształcenia, jeśli zdaje się to konieczne?
b) Chúng ta nên có động cơ gì trong việc chọn học lên cao khi có lẽ cần phải làm điều đó?
W Madrycie Maria Gonzalez stoi przy drzwiach, słuchając nieustającego płaczu swojego dziecka i starając się ocenić, czy powinna pozwolić mu płakać aż zaśnie, czy wziąć je na ręce i przytulić.
Madrid, Maria Gonzalez đang đứng cửa, lắng nghe con mình khóc và khóc, cố gắng quyết định xem nên để đứa bé khóc cho đến khi nó ngủ hay đón lấy đứa bé và ôm nó.
Kobiety muszą zasiąść przy stole.
Chúng ta phải giúp chị em ngồi vào bàn đàm phán.
Przy pewnej okazji Jezus wyjaśnił: „Nadchodzi godzina i teraz jest, kiedy prawdziwi czciciele będą oddawali Ojcu cześć w duchu i w prawdzie; bo i Ojciec takich szuka, którzy by mu tak cześć oddawali.
Vào một dịp khác Chúa Giê-su giải thích: “Giờ đã đến—và chính là lúc này đây—giờ những người đích thực sẽ thờ phượng Chúa Cha trong thần khí [“tâm thần”, bản dịch Liên Hiệp Thánh Kinh Hội] và sự thật, vì Chúa Cha tìm kiếm những ai thờ phượng Người như thế.
I uprosił Filipa, żeby wszedł i przy nim usiadł”.
Người bèn mời Phi-líp lên xe ngồi kề bên”.
Nikt nie miał podstaw, by oskarżać Boga o niesprawiedliwość, gdy oczyścił On tę ziemię, zachowując jednak przy życiu tych, którzy przejawiali odpowiednie usposobienie.
Không ai còn lý do chính đáng nào để chỉ trích Đức Chúa Trời là bất công khi Ngài tẩy sạch đất, và cứu những người đã tỏ thái độ đúng.
Dlaczego różne osoby, nawet bardzo młode, czuły się przy Jezusie tak swobodnie?
Bởi vì ngài thành thật, chú ý thật sự đến họ (Mác 1: 40, 41).

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.