przychodnia trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ przychodnia trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przychodnia trong Tiếng Ba Lan.

Từ przychodnia trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là phòng khám bệnh, bệnh viện, nhà thương, Phòng khám, đixpanxe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ przychodnia

phòng khám bệnh

(surgery)

bệnh viện

(clinic)

nhà thương

(clinic)

Phòng khám

(clinic)

đixpanxe

(dispensary)

Xem thêm ví dụ

„Byłem przychodniem
TaKhách Lạ
To dlaczego wezwałeś ją godzinę po tym, jak wyszła z przychodni?
Vậy tại sao cậu lại gọi cô ấy một giờ sau khi cô ấy rời phòng khám.
Poszłam do przychodni, wiesz?
Em đã đến bệnh viện, anh có biết không?
Matka dziewczynek prowadzi przychodnię lekarską obok ich domu.
Mẹ của hai bé gái có một phòng y tế cạnh nhà của họ.
Zdałem sobie sprawę, że nie poświęcałem przychodni dużej uwagi i chcę to jakoś zrekompensować.
Tôi chợt nhận ra mình hơi chểnh mảng với công việc ở phòng khám và tôi muốn bù đắp điều đó.
Efekt: puste przychodnie wiejskie i zatłoczone szpitale.
Trên đây bạn thấy trạm y tế xã vắng vẻ và bệnh viện đông đúc.
Modlę się, aby w ostatnim dniu, gdy Pan będzie gromadził Swe owce, mógł powiedzieć do każdego z nas: „Byłem przychodniem, a przyjęliście mnie”.
Tôi cầu nguyện rằng khi Chúa quy tụ chiên của Ngài lại vào ngày sau cùng, thì Ngài có thể phán cùng mỗi người chúng ta: “Ta là khách lạ, các ngươi tiếp rước ta.”
W takich chwilach lepiej rozumiem, co Apostoł Paweł miał na myśli, mówiąc: „Tak więc już nie jesteście obcymi i przychodniami, lecz współobywatelami świętych” (List do Efezjan 2:19).
Trong những dịp như vậy, tôi đã hiểu rõ hơn ý nghĩa của câu nói sau đây của Sứ Đồ Phao Lô: “Dường ấy anh em chẳng phải là người ngoại, cũng chẳng phải là kẻ ở trọ nữa, nhưng là người đồng quốc với các thánh đồ” (Ê Phê Sô 2:19).
Wtedy zapytamy: „A kiedy widzieliśmy cię przychodniem i przyjęliśmy cię?”.
Rồi chúng ta sẽ thưa cùng Ngài: “Lại khi nào chúng tôi đã thấy Chúa là khách lạ mà tiếp rước?”
Historia dzieje się w małej przychodni dla kobiet we wsi w Bangladeszu.
Câu chuyện diễn ra ở một phòng bệnh nhỏ dành cho phụ nữ ở Bangladesh.
Wygląda na to, że tam gdzie występuje nagły przyrost Kościoła, zbyt wielu odczuwa, że są obcymi i przychodniami i zostali pozostawieni na uboczu.
Dường như nơi nào mà Giáo Hội trải qua sự tăng trưởng nhanh chóng, thì có rất nhiều người vẫn nghĩ rằng họ là những người xa lạ và người ngoại quốc và bị bỏ quên.
Bo gdybyś powiedział prawdę, dałabym ci w przychodni tylko jeden dzień.
Bởi vì nếu anh nói thật tôi sẽ chỉ bắt anh trực phòng khám một ngày...
Przyszła do przychodni i wydarła się na mnie.
Cô ấy vào phòng khám và gào thét lên với tôi.
„Tak więc już nie jesteście obcymi i przychodniami, lecz współobywatelami świętych i domownikami Boga,
“Dường ấy anh em chẳng phải là người ngoại, cũng chẳng phải là kẻ ở trọ nữa, nhưng là người đồng quốc với các thánh đồ, và là người nhà của Đức Chúa Trời.
Czyli przychodnia albo więzienie?
Vậy là " trực phòng khám hoặc ngồi tù "?
W gronie rodzinnym odwiedźcie stronę: IWasaStranger.lds.org i obejrzyjcie film „I Was A Stranger: Love One Another” [Byłem przychodniem: Kochajcie się wzajemnie].
Cùng với gia đình hãy vào xem trang mạng IWasaStranger.lds.org và xem video có tựa đề “TaKhách Lạ: Các Ngươi Phải Yêu Nhau.”
Zrobienie zamieszania w przychodni ma sens.
Việc chẩn đoán phân biệt ở phòng khám có ý nghĩa gì đó.
Myślała, że będzie czyścić zęby, ale kiedy przybyła na miejsce, okazało się że nie ma lekarzy, ani dentystów, a przychodnia to po prostu szałas pełen much.
Cô dự định sẽ làm vệ sinh cho răng, nhưng khi cô đến, cô nhận ra rằng ở đây không có bác sĩ, không có nha sĩ và phòng bệnh chỉ là một túp lều đầy ruồi.
Za pozwoleniem Pierwszego Prezydium generalne prezydia Stowarzyszenia Pomocy, Młodych Kobiet i Organizacji Podstawowej zachęcają kobiety w każdym wieku do służby uchodźcom w miejscach ich zamieszkania i lokalnych społecznościach w ramach inicjatywy o nazwie „Byłem przychodniem” (zob. II Ks. Mojżeszowa 19:34; Ew. Mateusza 25:35).
Với sự chấp thuận của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, các chủ tịch đoàn trung ương Hội Phụ Nữ, Hội Thiếu Nữ, và Hội Thiếu Nhi mời tất cả nữ giới thuộc mọi lứa tuổi phục vụ những người tị nạn trong các khu phố và cộng đồng địa phương của họ qua một nỗ lực cứu trợ mang tên “TaKhách Lạ” (xin xem Lê Vi Ký 19:34; Ma Thi Ơ 25:35).
Albowiem łaknąłem, a daliście mi jeść, pragnąłem, a daliście mi pić, byłem przychodniem, a przyjęliście mnie,
“Vì ta đói, các ngươi đã cho ta ăn; ta khát, các ngươi đã cho ta uống; ta là khách lạ, các ngươi tiếp rước ta;
Twoja dziewczyna dzwoniła dziś do przychodni 15 razy.
Hôm nay bạn gái anh gọi điện 15 lần để tìm anh.
Na drugi dzień, kiedy wróciła do tzw. przychodni, jej pierwsza pacjentka czekała na nią razem ze swoim mężem.
Sáng hôm sau, khi cô quay trở lại phòng bệnh, bệnh nhân đầu tiên hôm qua của cô đang đợi ở ngoài với người chồng.
Przychodnia?
Như một đơn vị ý tế à?
Przyszedł do przychodni.
Anh ta tới phòng khám.
W latach 1985–2013, zanim powołano go na prezydenta misji Toronto w Kanadzie, pracował jako ginekolog położnik w prywatnej przychodni medycznej.
Ông hành nghề y khoa tư nhân với tư cách là một bác sĩ sản phụ khoa từ năm 1985 đến năm 2013, trước khi được kêu gọi phục vụ với tư cách là chủ tịch Phái Bộ Truyền Giáo Canada Toronto.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przychodnia trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.