przyczepa kempingowa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ przyczepa kempingowa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przyczepa kempingowa trong Tiếng Ba Lan.

Từ przyczepa kempingowa trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là trailer, Caravan, nhà lưu động, Trailer, đầu kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ przyczepa kempingowa

trailer

(trailer)

Caravan

(caravan)

nhà lưu động

(caravan)

Trailer

(trailer)

đầu kéo

(trailer)

Xem thêm ví dụ

" Znam pewien namiot zaraz obok przyczepy kempingowej, jakieś 300 jardów stąd.
Tôi biết một cái lều kế một cái xe lưu động, chính xác là 300 thước từ đây.
„MIESZKAMY w przyczepie kempingowej stojącej na farmie.
“CHÚNG TÔI sống trong nhà di động trên một nông trại.
To ostatnia jego wersja pokazana kilka tygodni temu w Holandii. Użyliśmy tu przyczepy kempingowej jako podstawowy moduł statku.
Đây là phiên bản cuối vừa được giới thiệu cách đây vài tuần ở Hà Lan, dùng xe quân đội làm mô dun để xây một tàu vũ trụ.
Nasz samochód i przyczepa kempingowa
Xe ô-tô và xe moóc của chúng tôi
W roku 1936 Ralph zbudował małą przyczepę kempingową, którą mógł ciągnąć samochodem.
Vào năm 1936 anh làm một xe moóc nhỏ mà anh có thể kéo bằng chiếc xe hơi của anh.
Mieszkamy w przyczepie kempingowej stojącej na farmie.
Chúng tôi sống trong một nhà lưu động (xe moóc) đậu trong một nông trại.
Mieszkałem w przyczepie kempingowej o wymiarach dwa na trzy metry, a utrzymywałem się z pracy na niecały etat w pralni chemicznej.
Ở trong một cái xe moóc rộng 6 mét vuông, tôi sinh sống bằng cách làm việc bán thời gian trong một tiệm giặt khô.
Rok później działaliśmy już jako pionierzy i mieszkaliśmy w niedużej przyczepie kempingowej na szczycie jednego z preriowych wzgórz w prowincji Saskatchewan.
Một năm sau, là năm 1959, chúng tôi làm tiên phong và sống trong một nhà lưu động nhỏ trên đồi thuộc vùng thảo nguyên của Saskatchewan.
Ponieważ mniej więcej w tamtym czasie nasi rodzice się rozeszli, postarałyśmy się z mamą o przyczepę kempingową i wspólnie zaczęłyśmy pełnić służbę pionierską.
Khoảng thời gian đó, cha mẹ chúng tôi ly thân, nên mẹ và tôi làm một nhà xe moóc và bắt đầu làm tiên phong với nhau.
Od wybrzeża Afryki Północnej mknie w kierunku Gibraltaru motorówka; z Polski wyrusza na Zachód samochód z przyczepą kempingową; bułgarska ciężarówka jedzie do Europy Północnej; z Moskwy do Monachium leci samolot.
Một tàu cao tốc phóng hết tốc lực từ bờ biển Bắc Phi hướng về phía Gibraltar; một nhà lưu động có xe kéo từ Ba Lan di chuyển về hướng tây; một xe vận tải Bun-ga-ri lái về hướng bắc Âu Châu; một phi cơ bay từ Moscow tới Munich.
Przez niemal 20 lat członkowie Kościoła z Manaus, z miasta odizolowanego przez główne rzeki i lasy deszczowe, podróżowali samochodami z przyczepami kempingowymi do świątyni São Paulo w Brazylii — była to 15-dniowa podróż w dwie strony, a droga była pokonywana łodzią i autokarem — a w późniejszym czasie podróżowali do Świątyni Caracas w Wenezueli — była to 8-dniowa podróż autokarem.
Trong gần 20 năm, từ Manaus là một thành phố bị cô lập bởi những dòng sông chính và các trận mưa rừng, các tín hữu Giáo Hội ở đó đã đi bằng xe tải đến tham dự đền thờ ở São Paulo, Brazil—đó là một chuyến đi khứ hồi 15 ngày bằng tàu và xe buýt—và về sau họ đi đến ngôi đền thờ ở Caracas, Venezuela—là một chuyến đi 8 ngày bằng xe buýt.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przyczepa kempingowa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.