przypisać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ przypisać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przypisać trong Tiếng Ba Lan.
Từ przypisać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là giao, cấp phát, phân bổ, quy cho, gán cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ przypisać
giao(assign) |
cấp phát
|
phân bổ
|
quy cho(ascribe) |
gán cho(ascribe) |
Xem thêm ví dụ
Ten przycisk pozwala dodać zakładkę do aktualnej lokalizacji. Naciśnięcie przycisku włączy menu zakładek, pozwalające na dodawanie, modyfikację i wybór zakładek. Zakładki są przypisane do okna wyboru plików, ale poza tym działają tak, jak zwykłe zakładki w KDE. Home Directory Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE |
(b) Jakie miejsce w dziejach ludzkości przypisał Jezusowi pewien historyk nie będący chrześcijaninem? b) Một sử gia không phải là tín đồ đấng Christ đã nâng Giê-su lên địa vị nào trong lịch sử? |
Komu więc przypisać odpowiedzialność za choroby lub śmierć ze starości? Thế khi một người đau bệnh hoặc qua đời vì tuổi già thì do lỗi của ai? |
(b) Komu przypisano zasługę za to zwycięstwo? (b) Ai đáng được tôn vinh vì chiến thắng đó? |
Podobnie jak w przypadku jastrzębi i gołębi, przypiszmy im umowne punkty, jakie mogą zarobić. Cũng như trong trường hợp của diều hâu và bồ câu, chúng ta sẽ xác định các điểm lợi ích một cách ngẫu nhiên. |
Wartości zwracane przez element mogą być przypisane do zmiennej Các giá trị được một thành viên trả lại có thể được gán vào một biến số |
Zobacz ramkę „Dlaczego w Biblii przypisano Bogu cechy ludzkie?” Xem khung với tựa đề “Tại sao Kinh Thánh dùng ngôn từ của loài người để mô tả Đức Chúa Trời?” |
13 Kierownictwu Bożemu należy przypisać także inne wydarzenia, związane ze zborem wczesnochrześcijańskim. 13 Giữa nhóm tín đồ đấng Christ đầu tiên ấy có những diễn biến khác đã xảy ra do sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời. |
Tym samym przyznali wprawdzie, że wypędzanie demonów wymaga nadludzkiej mocy, ale moc posiadaną przez Jezusa przypisali Szatanowi. Dù công nhận phải nhờ vào quyền lực siêu phàm mới có thể đuổi ác thần, nhưng họ lại cho rằng quyền lực của Chúa Giê-su đến từ Sa-tan. |
Rejestry są właścicielami domen najwyższego poziomu i zarządzają sprzedażą wszystkich domen o rozszerzeniach przypisanych do danego rejestru. Hệ thống tên miền quản lý hoạt động bán tất cả các miền cho đuôi miền (miền cấp cao nhất hoặc TLD) mà họ sở hữu. |
Jednakże w wypadku wprowadzonej później spowiedzi indywidualnej Kościół przypisał księdzu znacznie większą „władzę lub moc odpuszczania grzechów” (New Catholic Encyclopedia). Tuy nhiên, trong thể thức xưng tội kín mới hơn, giáo hội đã tuyên bố là giới linh mục có nhiều “quyền lực hay thẩm quyền” hơn nhiều “để tha tội” (theo “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” [New Catholic Encyclopedia]). |
Czarną kulką oznaczyli aż 82 procent wypowiedzi, które w Ewangeliach przypisano Jezusowi. Trên thực tế, họ đã bỏ phiếu đen cho 82 phần trăm những lời được qui cho Chúa Giê-su trong các sách Phúc Âm. |
Chciałabym sobie przypisać przekazanie ich panu, ale zrobił to mój syn. Ước gì tôi có thể trả công cho anh McGowen ạ. nhưng phải qua tay con trai tôi thì tiền mới đến anh được. |
Na pewno nie świadczyłoby to o mądrości, gdyby wejrzał w przyszłość, poznał scenariusz tych tragicznych wydarzeń, a potem stworzył ludzi tylko po to, by odegrali przypisane im role. Ngài không thiếu suy xét đến nỗi tạo ra con người chỉ để họ trải qua những sự kiện mà Ngài đã biết trước sẽ xảy ra. |
Jaki przykład świadczy o wartości uczenia dzieci od najmłodszych lat i komu owi rodzice przypisali zasługę za odniesiony sukces? Thí dụ nào cho thấy giá trị của việc dạy dỗ con cái từ thuở thơ ấu, và nhờ ai mới được thành công? |
Kombinacja klawiszy ' % # ' została przypisana standardowemu działaniu " % # " używanemu przez wiele programów. Użyć jej także jako skrótu globalnego? What the user inputs now will be taken as the new shortcut Tổ hợp phím « % # » đã được gán cho hành động chuẩn « % # » mà được dùng bởi nhiều ứng dụng. Vậy bạn không thể sử dụng nó lam phím tắt toàn cục. What the user inputs now will be taken as the new shortcut |
Nie można zagrabić funduszy przypisanych przez Kongres na konkretny cel Ngài không thể chiếm dụng ngân sách |
Możesz sobie przypisać zasługi. Có công thì đáng được thưởng, Bernard. |
Czemu Asa to przypisał? Vua A-sa biết nhờ đâu mà xứ được an ổn? |
I w końcu, odkryliśmy nawet że 30 procent zmian tego że ludzie są w środku lub na krawędziach sieci również może byś przypisane ich genom. Cuối cùng, chúng tôi cũng nhận thấy 30% sự khác biệt trong việc liệu một người ở giữa hay ở rìa mạng lưới có thể được quyết định bởi gen. |
Przypisz ocenę " Trzy gwiazdki " Gán đánh giá « # sao » |
Komu apostoł Paweł przypisał swe osiągnięcia w służbie kaznodziejskiej? Phao-lô nói nhờ ai mà việc rao giảng của ông được thành công? |
Wszyscy mieszkańcy zostali przypisani do swoich świątyń, w których kapłani mieli obowiązek potwierdzenia ich przynależności religijnej. Tất cả các cư dân được đăng ký với những đền thờ địa phương, có tu sĩ được yêu cầu phải xác minh liên kết tôn giáo của các thành viên của họ. |
Nazywamy to klasyfikacją obrazu: dostarcz obraz, przypisz do niego etykietę... komputery znają teraz tysiące innych kategorii. Đây được gọi là Phân lớp hình ảnh tức là cho một hình ảnh, dán nhãn cho hình ảnh đó và máy tính sẽ nhận diện hàng ngàn loại hình ảnh như vậy. |
Na tegorocznym festiwalu szkolnego nasza klasa jest przypisany do dekoracji. Để chuẩn bị cho lễ hội trường năm nay, lớp chúng ta được phân công làm công việc trang trí. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przypisać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.