analysis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ analysis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ analysis trong Tiếng Anh.

Từ analysis trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự phân tích, giải tích, phép phân tích, Phân tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ analysis

sự phân tích

noun

Now, in economic theory, cheating is a very simple cost-benefit analysis.
Xét trên lý thuyết kinh tế, gian lận là sự phân tích lợi nhuận rất đơn giản.

giải tích

noun

phép phân tích

noun

Phân tích

Analysis shows it's from Sussex with London mud overlaying it.
Phân tích cho thấy đó là từ Sussex với bùn Luân Đôn bao phủ.

Xem thêm ví dụ

In the 20th century, the subject came to be known as tensor analysis, and achieved broader acceptance with the introduction of Einstein's theory of general relativity, around 1915.
Trong thế kỷ 20, chủ đề này trở thành giải tích tenxơ, và đạt được sự tiếp nhận rộng rãi hơn khi Albert Einstein đưa ra thuyết tương đối rộng vào năm 1915.
Brown advised marketing executives to be less preoccupied with rigorous statistical analyses and the "analysis, planning, implementation, and control" model of management.
Brown khuyên các nhà điều hành marketing bớt chú tâm đến phân tích số liệu một cách triệt để và mô hình "phân tích, lập kế hoạch, thực hiện và kiểm soát" trong quản lý.
University students perform cost benefit analysis on a daily basis , by focusing on certain courses that they believe will be more important for them , while cutting the time spent studying or even attending courses that they see as less necessary .
Sinh viên đại học tiến hành phân tích chi phí lợi ích hàng ngày , bằng việc tập trung vào những khoá học nhất định mà họ nghĩ rằng sẽ quan trọng hơn với mình , trong khi cắt bớt thời gian nghiên cứu hay thậm chí không tham dự những khoá học mà họ thấy ít cần thiết .
The analysis has been simplified by considering the attraction on only one side of the mountain.
Việc phân tích được làm đơn giản khi xét lực hút chỉ bởi một phía của ngọn núi.
One could extend this sort of statistical analysis to cover all Mr. Haring's various works, in order to establish in which period the artist favored pale green circles or pink squares.
Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng.
Today, this arrangement is considered paraphyletic as indicated by mtDNA cytochrome b sequence analysis, and Parus is best restricted to the Parus major—Parus fasciiventer clade, and even the latter species' closest relatives might be considered a distinct genus.
Hiện nay, kiểu sắp xếp này được coi là cận ngành như được chỉ ra bởi phân tích chuỗi mtDNA cytochrome b và chi Parus tốt nhất nên hạn chế trong nhánh Parus major - Parus fasciiventer, và thậm chí những họ hàng gần gũi nhất của loài thứ hai nói trên có thể được coi như là chi khác biệt .
He is also known for his running time analysis of the Euclidean algorithm, marking the beginning of computational complexity theory.
Ông cũng được biết đến với phân tích thời gian chạy của ông về Thuật toán Euclide, đánh dấu sự khởi đầu của lý thuyết độ phức tạp tính toán.
And the meme-ome, you know, quite simply, is the mathematics that underlies an idea, and we can do some pretty interesting analysis with it, which I want to share with you now.
Và cái meme-ome đó, như các bạn biết, rất đơn giản, là toán học nằm sau một khái niệm. và chúng tôi tiến hành một số phân tích thú vị với nó, và tôi muốn chia sẻ nó với các bạn bây giờ.
He was able to implement the seminar teaching method in his classroom and focused on archival research and analysis of historical documents.
Ông đã thực hiện phương pháp giảng dạy hội thảo trong lớp học của mình và tập trung vào việc nghiên cứu và phân tích các tài liệu lịch sử lưu trữ.
Human predictions are often based on such factors as scientific research, analysis of available facts and trends, or even bogus spiritual insight.
Loài người thường tiên đoán dựa vào những yếu tố như các nghiên cứu khoa học, việc phân tích những sự kiện và xu hướng hay ngay cả sự hiểu biết siêu nhiên.
In each case, a prayerful analysis should be made, taking into consideration the specific —and probably unique— aspects of the situation at hand.
Trong mỗi trường hợp, ta nên thành tâm mà phân tích, cân nhắc các khía cạnh cụ thể—và có lẽ đặc trưng—của tình thế mình đang cứu xét.
A content analysis of the sample's favorite fantasies found that 14% of the male fantasies involved fetishism (including feet, nonsexual objects, and specific clothing), and 4.7% focused on a specific body part other than feet.
Một phân tích nội dung của những tưởng tượng ái vật phát hiện ra rằng 14% của những tưởng tượng ái vật là bàn chân, và 4,7% tập trung vào một phần cụ thể nào đó không phải bàn chân.
Makovicky, who currently works at the Field Museum of Natural History in Chicago, also included this analysis in his 2002 doctoral thesis.
Makovicky, hiện nay làm việc cho Bảo tàng lịch sử tự nhiên Field ở Chicago, cũng gộp phân tích này trong luận án tiến sĩ của ông năm 2002.
Genetic analysis of DNA showed it is closely related to other amatoxin-containing species such as Lepiota subincarnata and L. elaiophylla.
Phân tích di truyền của DNA cho thấy nó liên quan chặt chẽ với các loài có chứa amatoxin khác như Lepiota subincarnata và L. elaiophylla.
Well, thank you for that analysis.
Cám ơn vì những phân tích
In 2007, an international team of researchers reported the results of analysis of chicken bones found on the Arauco Peninsula in south-central Chile.
Năm 2007, một nhóm các nhà nghiên cứu quốc tế ra báo cáo về các kết quả phân tích xương gà tìm thấy ở bán đảo Arauco (Nam Trung Bộ Chile).
When you start deploying the non- controversial idea of deterrence only selectively you stop making a dispassionate analysis of law- breaking and you started deciding to deploy law enforcement resources specifically on the basis of political ideology, and that's not just undemocratic, it's supposed to be un- American.
Khi anh bắt đầu triển khai cái ý tưởng về sự răn đe anh chỉ chọn lựa vụ án về vi phạm pháp luật và anh sử dụng ngay quyền lực hành pháp nhằm vào lý tưởng chính trị thì điều này không chỉ phi dân chủ mà& lt; br / & gt; đó còn là một điều phi Mỹ.
If the board of the target cooperates, the bidder can conduct extensive due diligence into the affairs of the target company, providing the bidder with a comprehensive analysis of the target company's finances.
Nếu Hội đồng quản trị của mục tiêu hợp tác, người chào mua có thể tiến hành thẩm định mở rộng công việc của công ty mục tiêu, cung cấp cho người chào mua một phân tích toàn diện về tài chính của công ty mục tiêu.
More specifically, the term is used in number theory to refer to proofs that make no use of complex analysis.
Cụ thể hơn, thuật ngữ được dùng trong lý thuyết số để ám chỉ các chứng minh không sử dụng phân tích số phức.
The conclusion of the subsequent 2009 paper and analysis was that the primary cause of the sinking was uncontained flooding along "B" propeller shaft.
Kết luận của các cuộc điều tra và phân tích cho thấy nguyên nhân chủ yếu của việc bị chìm là do ngập nước không thể kiểm soát dọc theo trục chân vịt "B".
To interpret financial results in the manner described above, managers use Financial analysis techniques.
Để giải thích các kết quả tài chính theo cách mô tả ở trên, các nhà quản lý sử dụng các kỹ thuật Phân tích tài chính.
Primary benefit associated with stock screens is its ability to return a small group of stocks for further analysis, among tens of thousands, that fit the requirements requested.
Lợi ích chính liên quan đến màn hình chứng khoán là khả năng trả lại một nhóm nhỏ cổ phiếu để phân tích thêm, trong số hàng chục ngàn, phù hợp với yêu cầu được yêu cầu.
The figure below shows the proposed biosynthesis of psymberin based on analysis of the gene clusters.
Hình dưới đây cho thấy quá trình tổng hợp sinh học của psymberin dựa trên phân tích các cụm gen.
While some modern commentators have concluded Anne was a lesbian, most have rejected this analysis.
Trong khi một số sử gia hiện đại kết luận rằng rất có thể Anne là một người đồng tính nữ, nhưng cũng có nhiều ý kiến phản đối.
Other publications include the Armed Conflict Database; Survival, a journal on global politics and strategy; Strategic Survey, the annual review of world affairs; and Strategic Comments, online analysis of topical issues in international affairs.
Các ấn phẩm khác bao gồm Dữ liệu xung đột vũ trang; Survival, một tạp chí về chính trị và chiến lược toàn cầu; Điều tra Chiến lược, đánh giá hàng năm về các vấn đề thế giới; và Các ý kiến Chiến lược, phân tích trực tuyến các vấn đề chuyên đề trong các vấn đề quốc tế.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ analysis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới analysis

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.