public transport trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ public transport trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ public transport trong Tiếng Anh.
Từ public transport trong Tiếng Anh có các nghĩa là giao thông công cộng, 交通公共, phương tiện giao thông công cộng, Giao thông công cộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ public transport
giao thông công cộngnoun (form of transport) |
交通公共noun (form of transport) |
phương tiện giao thông công cộngnoun And we want public transportation, lots of it, public transportation that is clean and dignifying. Và chúng ta muốn phương tiện giao thông công cộng, phải thật nhiều, những phương tiện công cộng sạch sẽ và tiện lợi. |
Giao thông công cộngnoun (shared transport[ation] service that is available for use by the general public; usually of passengers but sometimes of goods) |
Xem thêm ví dụ
The public transport system within the city includes both public and private sector operations. Hệ thống giao thông công cộng trong giới hạn thành phố gồm cả các hoạt động công và tư. |
Dublin has a steadily improving public transport network including the DART, Luas, Dublin Bus, and dublinbikes. Dublin đang dần cải thiện mạng lưới vận chuyển công cộng, bao gồm DART, Luas, Dublin Bus và dublinbikes. |
In 1906, Tianjin became the first city in China with a modern public transportation system. Vào năm 1906, Thiên Tân trở thành thành phố đầu tiên tại Trung Quốc có hệ thống giao thông công cộng hiện đại. |
Salesmen carrying large bags of Christmas knickknacks ply their wares on commuter trains and other public transportation. Nhiều người bán hàng rong mang những chiếc bao lớn đựng những vật trang trí linh tinh cho mùa Giáng Sinh lên bán trên tàu điện và các phương tiện di chuyển công cộng. |
Oslo has Norway's most extensive public transport system, managed by Ruter. Oslo có hệ thống vận tải công cộng lớn nhất Na Uy, được quản lý bởi Ruter. |
Phnom Penh City Bus is a municipal public transport system that serves Phnom Penh, the capital of Cambodia. Hệ thống xe buýt đô thị Phnom Penh là một hệ thống giao thông công cộng phục vụ cho thành phố Phnom Penh, thủ đô của Campuchia. |
Anyway, the American cities: lots of roads dispersed over large areas, almost no public transportation. Dù sao đi nữa, các thành phố kiểu Mỹ là: vô vàn các con đường tỏa đi nhiều hướng khác nhau trong không gian rộng lớn, gần như không có phương tiện giao thông công cộng. |
Some do so when shopping, taking public transportation, or waiting at medical appointments. Một số người làm chứng khi đi mua sắm, trên phương tiện di chuyển công cộng, hoặc khi chờ khám bệnh. |
Shops, offices and public transport were shut down and a general strike began. Các cửa hàng, văn phòng và giao thông công cộng bị đóng cửa và tổng đình công bắt đầu. |
On our way to an assembly using “public transportation” Trên đường đi dự hội nghị bằng “phương tiện công cộng” |
Others find that they can get much reading done while traveling on public transportation. Những người khác thấy là họ có thể đọc được nhiều điều trong khi đi xe chuyên chở công cộng. |
New features include more buildings and maps, improved public transport, an enhanced tax system, and better trading options. Các tính năng mới bao gồm các tòa nhà và bản đồ, cải thiện giao thông công cộng, nâng cao hệ thống thuế, và các tùy chọn thương mại tốt hơn. |
In many countries the traveling overseers travel by car or use public transportation. Tại nhiều nước các giám thị lưu động di chuyển bằng xe hơi hay dùng các phương tiện chuyên chở công cộng. |
The plans included black listing people from public transport and publicly disclosing individuals' and businesses' untrustworthiness rating. Kế hoạch bao gồm việc cấm những người thuộc danh sách đen sử dụng phương tiện công cộng và công khai tiết lộ mức độ không đáng tin của các cá nhân và doanh nghiệp. |
Instead, these people had to walk, bike, take the train, or other forms of public transport. Thay vì thế, những người này phải đi bộ, xe đạp, đi tàu, hay dạng nào khác của các phương tiện công cộng. |
Use public transportation, or walk whenever you can. Hãy dùng phương tiện công cộng hoặc đi bộ khi có thể. |
It is connected by public transport to Perth via Transwa coach service SW1. Thị xã được kết nối bằng giao thông công cộng để Perth qua SW1 và SW2 Transwa. |
▪ When riding public transportation ▪ Khi dùng phương tiện chuyên chở công cộng |
▪ On public transportation, in waiting rooms ▪ Khi đi xe công cộng, trong các phòng đợi |
Always have copies with you to distribute when shopping, when using public transportation, and when witnessing informally. Luôn đem nó theo để phân phát khi đi mua sắm, khi dùng phương tiện chuyên chở công cộng và khi làm chứng bán chính thức. |
However, 37% of Washington-area commuters take public transportation to work, the second-highest rate in the country. Tuy nhiên, 37,7% người ra vào thành phố làm việc ở Washington dùng phương tiện công cộng để đi làm, đứng hạng hai tỉ lệ cao nhất ở Hoa Kỳ. |
Public transportation includes bus but many of the more rural sums are not on the mass transport lines. Các phương tiện giao thông gồm có xe khách nhưng nhiều sum nông thôn không có đường giao thông. |
Despite its name, the association represents not only highways but air, rail, water, and public transportation as well. Ngoài cái tên có mang chữ "xa lộ", hiệp hội này không chỉ lo về các xa lộ mà còn có đường hàng không, đường sắt, đường thủy và giao thông công cộng nữa. |
Those who received the title enjoyed many benefits, such as free public transport. Các nhà sư được hưởng nhiều lợi ích do Chính phủ mang lại, ví dụ như được sử dụng các phương tiện giao thông công cộng miễn phí. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ public transport trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới public transport
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.