pubic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pubic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pubic trong Tiếng Anh.

Từ pubic trong Tiếng Anh có các nghĩa là âm hộ, háng, sự thẹn, xem pubis, sự hổ thẹn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pubic

âm hộ

háng

sự thẹn

xem pubis

sự hổ thẹn

Xem thêm ví dụ

And that usually refers to if a young person, specifically often a young woman, is old enough to have pubic hair, she's old enough to have sex with.
Điều đó thường có nghĩa nếu một thanh niên, nhất là trường hợp cô gái trẻ, đã đủ tuổi để gia nhập cộng đồng, cô ấy đủ tuổi để quan hệ tình dục.
Those pubic- hair tooth flossers have no right to tell us what to do.
Những chiếc răng mu- tóc flossers không có quyền cho chúng tôi biết phải làm gì.
These pituitary hormones travel through your bloodstream and make your testicles grow bigger and start to release another hormone called testosterone that also helps make your body start sprouting hair in your pubic area , under your arms , and on your face .
Các hooc-môn tuyến yên này đi qua máu và làm cho tinh hoàn to hơn và bắt đầu tiết ra một loại hooc-môn khác có tên là kích thích tố sinh dục nam , chất này cũng làm cho cơ thể bạn bắt đầu mọc lông ở vùng xương mu , dưới cánh tay , và trên mặt .
In 2001 the American paleontologist Robert J. Gay identified the remains of at least three new Dilophosaurus specimens (this number is based on the presence of three pubic bone fragments and two differentially sized femora) in the collections of the Museum of Northern Arizona.
Năm 2001, nhà cổ sinh vật học người Mỹ Robert J. Gay đã xác định hiện vật còn lại của ít nhất ba mẫu vật Dilophosaurus mới (con số này dựa trên sự hiện diện của ba mảnh xương mu và hai khuỷu tay có kích thước khác nhau) trong bộ sưu tập của Bảo tàng Bắc Arizona.
It's a ball of pubic hair.
Đó là một chùm lông.
In the 1970s and 1980s, the strongest prohibition was against showing pubic hair or adult genitalia.
Trong những năm 1970 và 1980, sự cấm đoán mạnh mẽ nhất là chống lại việc thấy lông mu (pubic hair) hoặc bộ phận sinh dục người lớn.
She can also be more in charge of tending to the clitoris, either by actively grinding it against her partner's pubic bone, or by playing with it herself.
Cô có thể chủ động kích thích âm vật, hoặc bằng cách chà nó với xương mu bạn tình, hoặc bằng cách tự kích thích.
Starting around 1991, photobook publishers began challenging this ban to the point where pubic hair is now fairly well accepted.
Bắt đầu từ khoảng năm 1991, các nhà xuất bản sách ảnh đã bắt đầu thách thức lệnh cấm này đến mức mà lông mu được chấp nhận khá tốt.
If your baby is in a headfirst position , his or her head will rest on your pubic bone in preparation for labor .
Nếu bé có ngôi đầu thì đầu của bé hiện tựa trên xương mu của bạn để chuẩn bị chào đời .
We just sliced him openfrom chest to pubic bone for nothing.
Chúng ta vừa mổ anh ta từ ngực xuống bụng dưới mà chả để làm gì.
Then they tie the threads into her pubic hair.
Rồi họ cột những sợi chỉ màu vô lông mu của cô.
Some women remove or trim pubic hair, which may enhance their oral sex experience.
Một số phụ nữ cạo hoặc cắt lông mu, điều này có thể làm tăng thêm cảm xúc tình dục khi được liếm âm hộ.
And remember, never, ever believe someone... when they tell you that shaving your pubic hair... will rid you of crab infestation.
Và nhớ là đừng tin tưởng người nào khi họ nói rằng cạo đầu sẽ làm bạn không có rận.
Look at the pubic hair!
Nhìn vào đám lông ấy!
* shaving the pubic area .
* cạo vùng xương mu .
Try Iapping at the pubic mound, the inner thighs, the balls, and occasionally let your tongue snake inside the underwear.
Hãy thử liếp gò mu, bên trong đùi, tinh hoàn, và thỉnh thoảng cho phép lưỡi của bạn luồn vào bên trong quần lót.
Also , hair grows on the chest , the armpits , and even down there in the pubic region .
Ngoài ra , lông còn mọc trên ngực , nách và thậm chí ở vùng mu .
It' s a pubic hair
Nghĩa là hở thóp đấy
You're not gonna get your pubic hair in my bath, are you?
Đừng làm rớt lông vô bồn tắm của tôi, được không?
It's a pubic hair.
Nghĩa là hở thóp đấy.
Along with the pubic hair and the hair in the armpits, new glands start to secrete in those places, and that's what's making the change in smell.
Cùng với lông mu và lông nách, các tuyến mồ hôi bắt đầu tiết ra ở những chỗ này, và làm thay đổi mùi hương.
Who has that much pubic hair?
Ai lại có nhiều lông như vậy chứ?
By contrast, ornithischians—"bird-hipped", from the Greek ornitheios (ὀρνίθειος) meaning "of a bird" and ischion (ἰσχίον) meaning "hip joint"—had a pelvis that superficially resembled a bird's pelvis: the pubic bone was oriented caudally (rear-pointing).
Ngược lại, Ornithischia - "hông chim", từ tiếng Hy Lạp ornitheios (ὀρνίθειος) nghĩa là "thuộc về chim" và ischion (ἰσχίον) có nghĩa là "khớp hông" - có một cấu trúc khung chậu trông giống ở chim: xương mu định hướng chĩa ra sau.
Shaenon K. Garrity of Anime News Network felt that the showing of pubic hair in the manga was "a sign of the changing times in Japanese publishing" because they used to be taboo.
Shaenon K. Garrity của Anime News Network nhận thấy rằng việc để lộ ra lông mu trong manga là "một dấu hiệu của những lần thay đổi trong việc xuất bản tại Nhật Bản" bởi vì chúng đã từng bị cấm đoán.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pubic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.