pub trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pub trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pub trong Tiếng Anh.

Từ pub trong Tiếng Anh có các nghĩa là quán rượu, tiệm rượu, quán trọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pub

quán rượu

verb (public house)

I tailed him to a pub last night, where he met a bloke.
Tôi bám đuôi hắn đến quán rượu tối qua, hắn gặp một gã.

tiệm rượu

verb (public house)

quán trọ

verb

Xem thêm ví dụ

Came up to me in a pub.
Tiếp cận tôi ở quán bar.
They started off, like the Bhundu Boys, playing small clubs and pubs, but now many acts are so popular that they are filling larger venues.
Họ bắt đầu, chẳng hạn như Bhundu Boys, chơi ở các câu lạc bộ và quán nhỏ, nhưng bây giờ nhiều hoạt động phổ biến và họ được chơi ở nhiều địa điểm lớn hơn.
I tailed him to a pub last night, where he met a bloke.
Tôi bám đuôi hắn đến quán rượu tối qua, hắn gặp một gã.
I was just thinking about the pub.
Tớ chỉ đang nghĩ đến quán rượu.
Turns up in the fucking pub.
Đến cái quán bar chết tiệt đó.
I got images of the shooters from the pub's security.
Tôi đã có hình ảnh của đám sát thủ từ hệ thống an ninh của quán rượu.
I distinctly heard the barman in the pub last night refer to us as " Sassenachs. "
Em nghe rõ ràng gã phục vụ ở quán rượu đêm qua gọi chúng ta là " lũ Sassenach. "
While his bandmates were still continuing their degrees, Berryman worked as a barman in a local London pub.
Trong khi các thành viên còn lại tiếp tục theo đuổi bằng cấp của riêng họ, Berryman lại chọn trở thành một người phục vụ tại một quán rượu địa phương tại London.
All three members of Powderfinger were students at Brisbane Grammar School – a private school in Spring Hill – and they started as a cover band playing pub rock classics by The Rolling Stones, The Doors, Led Zeppelin, Steppenwolf, Rodriguez, and Neil Young.
Tất cả ba thành viên của Powderfinger đều là sinh viên của trường Brisbane Grammar School - một trường tư thục ở Spring Hill - và họ bắt đầu như một ban nhạc cover nhạc rock rock của nhómThe Rolling Stones, The Doors, Led Zeppelin, Steppenwolf, Rodriguez và Neil Young..
The wide streets encourage cafes, pubs and restaurants to provide pavement seating.
Các đường phố rộng khuyến khích các quán cà phê và nhà hàng mở thêm các chỗ ngồi vỉa hè.
They draw inspiration from 1960s blues boom and 1970s pub rock bands such as Dr. Feelgood, Eddie and the Hot Rods, The Rolling Stones, The Yardbirds, Lew Lewis and Rockpile as well as the original bluesmen and rock 'n' roll artists such as Chuck Berry, Bo Diddley, Howlin' Wolf and Little Walter, among others.
Họ lấy cảm hứng từ sự bùng nổ nhạc blues những năm 1960 và các ban nhạc pub rock của những năm 1970 như Dr. Feelgood, Eddie and the Hot Rods, The Rolling Stones, The Yardbirds, Lew Lewis và Rockpile cũng như các nghệ sĩ blues và rock 'n' roll như Chuck Berry, Bo Diddley, Howlin' Wolf và Little Walter,....
Beaver thought that there must be numerous other questions debated nightly in the 81,400 pubs in Britain and in Ireland, but there was no book with which to settle arguments about records.
Beaver cho rằng ắt hẳn có rất nhiều tranh cãi ở 81.400 quán rượu ở Anh và Ireland hàng đêm về các kỷ lục.
Cafe, restaurant, bar and pub busking is a mainstay of this art form.
Quán cà phê, nhà hàng, quán bar và quán rượu là một trụ cột chính của hình thức nghệ thuật này.
Good thing, I bumped into his sister in the next pub, we went into the disableds and I bumped into her again.
Tin tốt là tôi đụng phải em gái cậu ấy trong quán rượu tiếp theo, chúng tôi đã vào nhà vệ sinh và lại xếp hình với cô ấy.
He left in March 1905, and managed a hotel between 1905 and 1911, having previously run a pub between 1899 and 1909.
Ông rời CLB vào tháng 3/1905 và làm quản lý khách sạn từ năm 1905 đến 1911, sau đó tiếp tục điều hành một quán rượu từ 1899 đến 1909.
Edward Carlyon Eliot, who was Resident Commissioner of the Gilbert & Ellice Islands (now Kiribati & Tuvalu) from 1913 to 1920 describes this period in his book "Broken Atoms" (autobiographical reminiscences) Pub.
Edward Carlyon Eliot, Uỷ viên Cư dân Quần đảo Gilbert & Ellice (hiện tại Kiribati & Tuvalu) trong thời kỳ thuộc địa, từ năm 1913 đến 1920 đã miêu tả thời kỳ này ở Kiribati trong cuốn sách "Broken Atoms" (tập hồi ký tự truyện) Pub.
So in editing these clips, I didn't have the audacity to edit a clip of me singing at Joe's Pub.
Vậy nên khi chỉnh sửa đoạn phim này, tôi không có sự táo bạo đó để sửa đoạn phim mà tôi hát ở Joe's Pub
We meet at the pub.
Quán rượu.
Yeah, the guys in the pub said you could.
Yeah, mấy người trong quán rượu nói anh đã nhìn thấy nó.
Oh... You're the girl from the pub that night.
Em là cô gái trong quán bar đêm ấy.
Georgiou began performing his songs in London coffee houses and pubs.
Georgiou bắt đầu biểu diễn các bài hát của mình trong quán cà phê và quán rượu.
Adele first performed the song live at Joe's Pub during an iHeartRadio special to promote 25.
Adele lần đầu biểu diễn trực tiếp "Send My Love" tại Joe's Pub trong một chương trình đặc biệt của iHeartRadio để quảng bá cho 25.
There's nothing " ooh ducky " about being teetotal, about walking into a pub after a rugby match and ordering a tap water at a bar packed full of big ugly bastards wearing warpaint.
Không có dễ thương về việc chống rượu bia, về việc vào quán rượu sau khi chơi bóng bầu dục và gọi một cốc nước lọc ở quầy bar mặc thứ áo thi đấu xấu xí.
You'd be better off down at the pub.
Tốt hơn hai người nên xuống dưới quán.
The Old Market or Psah Chas is located between Pub Street and the Siem Reap River, and offers a mixture of souvenirs for tourists and a variety of food produce and other items meant for the locals.
Chợ cũ hoặc Psah Chas nằm giữa Pub Street và sông Siem Reap, và cung cấp một hỗn hợp quà lưu niệm cho khách du lịch và một loạt các sản phẩm, thực phẩm và các mặt hàng khác thuộc đặc sản địa phương.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pub trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.